Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : NGUYÊN HÀM
Số trang: 21
Loại file: pdf
Dung lượng: 165.91 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
I. Mục đích yêu cầu: 1. Về kiến thức: - Hiểu được định nghĩa nguyên hàm của hàm số trên K, phân biệt rõ một nguyên hàm với họ nguyên hàm của một hàm số. - Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm. - Nắm được các phương pháp tính nguyên hàm. 2. Về kĩ năng: - Tìm được nguyên hàm của một số hàm số tương đối đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và các tính chất của nguyên hàm. - Sử dụng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : NGUYÊN HÀM NGUYÊN HÀMI. Mục đích yêu cầu:1. Về kiến thức: - Hiểu được định nghĩa nguyên hàm của hàm số trên K, phân biệtrõ một nguyên hàm với họ nguyên hàm của một hàm số. - Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm. - Nắm được các phương pháp tính nguyên hàm.2. Về kĩ năng: - Tìm được nguyên hàm của một số hàm số tương đối đơn giản dựavào bảng nguyên hàm và các tính chất của nguyên hàm. - Sử dụng phương pháp đổi biến số, phương pháp tính nguyên hàmtừng phần để tính nguyên hàm.3. Về tư duy, thái độ: - Thấy được mối liên hệ giữa nguyên hàm và đạo hàm của hàm số. - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài.II. Chuẩn bị:1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.2. Học sinh: SGK, đọc trước bài mới.III. Tiến trình bài học:1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số, tác phong…2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Câu hỏi: Tìm đạo hàm các hàm số sau: a/ y = x3 b/ y = tan x3. Bài mới: Tiết1: Nguyên hàm và các tính chất của nguyên hàm. Tiết 2: Phương pháp tính nguyên hàm bằng cách đổi biến số. Tiết 3: Tính nguyên hàm bằng phương pháp tính nguyên hàm từngphần.Tiết 1:T/ Ghi bảng HĐGV HĐHS9 HĐ1: Nguyên hàm I. Nguyên hàm và tính chất HĐTP1: Hình thành 1. Nguyên hàm khái niệm nguyên hàm Kí hiệu K là khoảng, đoạn - Yêu cầu học sinh thực - Thực hiện dễ hoặc nữa khoảng của IR. hiện HĐ1 SGK. dàng dựa vào kquả Định nghĩa: (SGK/ T93) - Từ HĐ1 SGK cho học KTB cũ. sinh rút ra nhận xét (có - Nếu biết đạo hàm5’ thể gợi ý cho học sinh của một hàm số ta nếu cần) có thể suy ngược - Từ đó dẫn đến việc lại được hàm số phát biểu định nghĩa gốc của đạo hàm. khái niệm nguyên hàm - Phát biểu định (yêu cầu học sinh phát nghĩa nguyên hàm biểu, giáo viên chính (dùng SGK) VD: - Học sinh thực a/ F(x) = x2 là ng/hàm hàm xác hoá và ghi bảng) HĐTP2: Làm rõ khái hiện được 1 cách số niệm dễ dàng nhờ vào f(x) = 2x trên (-∞; +∞) - Nêu 1 vài vd đơn giản bảng đạo hàm. b/ F(x) = lnx là ng/hàm của3’ giúp học sinh nhanh 1 chóng làm quen với TH: hàm số f(x) = trên (0; +∞) khái niệm (yêu cầu học a/ F(x) = x2 x sinh thực hiện) c/ F(x) = sinx là ng/hàm của h/số f(x) = cosx trên (-∞; H1: Tìm Ng/hàm các b/ F(x) = lnx hàm số: +∞) a/ f(x) = 2x trên (-∞; c/ F(x) = sinx +∞) 1 b/ f(x) = trên (0; a/ F(x) = x2 + C +∞) x b/ F(x) = lnx + C c/ f(x) = cosx trên (-∞; c/ F(x) = sinx + C +∞) (với C: hằng số bất HĐTP3: Một vài tính kỳ) chất suy ra từ định nghĩa. - Học sinh phát3’ - Yêu cầu học sinh thực biểu định lý hiện HĐ2 SGK. Định lý1: (SGK/T93) (SGK). - Từ đó giáo viên giúp C/M. học sinh nhận xét tổng quát rút ra kết luận là nội dung định lý 1 và định lý 2 SGK. - Yêu cầu học sinh phát biểu và C/M định lý.T/ Ghi bảng HĐGV HĐHS9 - Từ định lý 1 và 2 - Chú ý Định lý2: (SGK/T94) họ (SGK) nêu K/n C/M (SGK) nguyên hàm của h/số và ∫f(x) dx = F(x) + C kí hiệu. CЄR - Làm rõ mối liên hệ Là họ tất cả các nguyên hàm giữa vi phân của hàm của f(x) trên K số và nguyên hàm của *Chú ý: nó trong biểu thức. f(x)dx là vi phân của ng/hàm (Giáo viên đề cập đến F(x) của f(x) vì dF(x) = thuật ngữ: tích phân F’(x)dx = f(x)dx. không xác định cho học - H/s thực hiện vd sinh) Vd2: a/ ∫2xdx = x2 + C; x Є(-∞; HĐTP4: Vận dụng định3’ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : NGUYÊN HÀM NGUYÊN HÀMI. Mục đích yêu cầu:1. Về kiến thức: - Hiểu được định nghĩa nguyên hàm của hàm số trên K, phân biệtrõ một nguyên hàm với họ nguyên hàm của một hàm số. - Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm. - Nắm được các phương pháp tính nguyên hàm.2. Về kĩ năng: - Tìm được nguyên hàm của một số hàm số tương đối đơn giản dựavào bảng nguyên hàm và các tính chất của nguyên hàm. - Sử dụng phương pháp đổi biến số, phương pháp tính nguyên hàmtừng phần để tính nguyên hàm.3. Về tư duy, thái độ: - Thấy được mối liên hệ giữa nguyên hàm và đạo hàm của hàm số. - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài.II. Chuẩn bị:1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.2. Học sinh: SGK, đọc trước bài mới.III. Tiến trình bài học:1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số, tác phong…2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Câu hỏi: Tìm đạo hàm các hàm số sau: a/ y = x3 b/ y = tan x3. Bài mới: Tiết1: Nguyên hàm và các tính chất của nguyên hàm. Tiết 2: Phương pháp tính nguyên hàm bằng cách đổi biến số. Tiết 3: Tính nguyên hàm bằng phương pháp tính nguyên hàm từngphần.Tiết 1:T/ Ghi bảng HĐGV HĐHS9 HĐ1: Nguyên hàm I. Nguyên hàm và tính chất HĐTP1: Hình thành 1. Nguyên hàm khái niệm nguyên hàm Kí hiệu K là khoảng, đoạn - Yêu cầu học sinh thực - Thực hiện dễ hoặc nữa khoảng của IR. hiện HĐ1 SGK. dàng dựa vào kquả Định nghĩa: (SGK/ T93) - Từ HĐ1 SGK cho học KTB cũ. sinh rút ra nhận xét (có - Nếu biết đạo hàm5’ thể gợi ý cho học sinh của một hàm số ta nếu cần) có thể suy ngược - Từ đó dẫn đến việc lại được hàm số phát biểu định nghĩa gốc của đạo hàm. khái niệm nguyên hàm - Phát biểu định (yêu cầu học sinh phát nghĩa nguyên hàm biểu, giáo viên chính (dùng SGK) VD: - Học sinh thực a/ F(x) = x2 là ng/hàm hàm xác hoá và ghi bảng) HĐTP2: Làm rõ khái hiện được 1 cách số niệm dễ dàng nhờ vào f(x) = 2x trên (-∞; +∞) - Nêu 1 vài vd đơn giản bảng đạo hàm. b/ F(x) = lnx là ng/hàm của3’ giúp học sinh nhanh 1 chóng làm quen với TH: hàm số f(x) = trên (0; +∞) khái niệm (yêu cầu học a/ F(x) = x2 x sinh thực hiện) c/ F(x) = sinx là ng/hàm của h/số f(x) = cosx trên (-∞; H1: Tìm Ng/hàm các b/ F(x) = lnx hàm số: +∞) a/ f(x) = 2x trên (-∞; c/ F(x) = sinx +∞) 1 b/ f(x) = trên (0; a/ F(x) = x2 + C +∞) x b/ F(x) = lnx + C c/ f(x) = cosx trên (-∞; c/ F(x) = sinx + C +∞) (với C: hằng số bất HĐTP3: Một vài tính kỳ) chất suy ra từ định nghĩa. - Học sinh phát3’ - Yêu cầu học sinh thực biểu định lý hiện HĐ2 SGK. Định lý1: (SGK/T93) (SGK). - Từ đó giáo viên giúp C/M. học sinh nhận xét tổng quát rút ra kết luận là nội dung định lý 1 và định lý 2 SGK. - Yêu cầu học sinh phát biểu và C/M định lý.T/ Ghi bảng HĐGV HĐHS9 - Từ định lý 1 và 2 - Chú ý Định lý2: (SGK/T94) họ (SGK) nêu K/n C/M (SGK) nguyên hàm của h/số và ∫f(x) dx = F(x) + C kí hiệu. CЄR - Làm rõ mối liên hệ Là họ tất cả các nguyên hàm giữa vi phân của hàm của f(x) trên K số và nguyên hàm của *Chú ý: nó trong biểu thức. f(x)dx là vi phân của ng/hàm (Giáo viên đề cập đến F(x) của f(x) vì dF(x) = thuật ngữ: tích phân F’(x)dx = f(x)dx. không xác định cho học - H/s thực hiện vd sinh) Vd2: a/ ∫2xdx = x2 + C; x Є(-∞; HĐTP4: Vận dụng định3’ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án toán 12 tài liệu giảng dạy toán 12 giáo trình toán 12 tài liệu toán 12 cẩm nang giảng dạy toán 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT MÔN TOÁN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2006
1 trang 65 0 0 -
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
10 trang 58 0 0 -
9 trang 30 0 0
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
8 trang 23 0 0 -
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 23 0 0 -
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG I
7 trang 22 0 0 -
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (TT)
8 trang 21 0 0 -
TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC HAY VÀ KHÓ
65 trang 18 0 0 -
Lượng giác hóa để giải phương trình
2 trang 18 0 0 -
2 trang 18 0 0