Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 179.14 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu: + Về kiến thức: • Biết các dạng phương trình mũ và phương trình logarit co bản. • Biết phương pháp giải một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản. + Về kỹ năng: • Biết vận dụng các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit vào giải các phương trình mũ và logarit cơ bản. • Biết cách vận dụng phương pháp đặt ẩn phụ, phương pháp vẽ đồ thị và các phương pháp khác vào giải...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT . PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARITI. Mục tiêu: + Về kiến thức: • Biết các dạng phương trình mũ và phương trình logarit co bản. • Biết phương pháp giải một số phương trình mũ và phương trình logaritđơn giản. + Về kỹ năng: • Biết vận dụng các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit vào giải cácphương trình mũ và logarit cơ bản. • Biết cách vận dụng phương pháp đặt ẩn phụ, phương pháp vẽ đồ thị vàcác phương pháp khác vào giải phương trình mũ, phương trình logarrit đơngiản. + Về tư duy và thái độ: • Hiểu được cách biến đổi đưa về cùng một cơ số đối với phương trình mũvà phương trình logarit. • Tổng kết được các phương pháp giải phương trình mũ và phương trìnhlogarit.II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. + Giáo viên: - Phiếu học tập, bảng phụ. + Học sinh: - Nhớ các tính chất của hàm số mũ và hàm số logarit. - Làm các bài tập về nhà.III. Phương pháp: + Đàm thoại, giảng giải, các hoạt động.IV. Tiến trình bài học. 1) Ổn định tổ chức: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: TIẾT 1 Hoạt động của giáo Hoạt động của học Ghi bảng T G viên sinh * Hoạt động 1. + Đọc kỹ đề, phân tích I. Phương trình mũ. 1. Phương trình mũ cơ+ Giáo viên nêu bài bài toán.toán mở đầu ( SGK). + Học sinh theo dõi bản+ Giáo viên gợi mỡ: đưa ra ý kiến. a. Định nghĩa :Nếu P là số tiền gởi • Pn = P(1 + 0,084)n + Phương trình mũ cơ bảnban đầu, sau n năm số • Pn = 2P có dạng :tiền là Pn, thì Pn được Do đó: (1 + 0,084)n = 2 ax = b, (a > 0, a ≠ 1)xác định bằng công Vậy n = log1,084 2 ≈ b. Nhận xét:thức nào? + Với b > 0, ta có: 8,59+ GV kế luận: Việc + n N, nên ta chon n ax = b x = logabgiải các phương trình = 9. + Với b < 0, phương trình ax = b vô nghiệm.có chứa ẩn số ở số mũcủa luỹ thừa, ta gọi làphương trình mũ.+ GV cho học sinhnhận xet dưa ra dạng + Học sinh nhận xetphương trình mũ. dưa ra dạng phương trình mũ* Hoạt động 2. + Học sinh thảo luận c. Minh hoạ bằng đồ thị:+ GV cho học sinh cho kết quả nhận xét * Với a > 1nhận xét nghiệm của + Hoành độ giao điểm 4 y = ax x xphương trình a = b, (a của hai hàm số y = a y =b b 2> 0, a ≠ 1) là hoành độ và y = b là nghiệm của loga b 5giao điểm của đồ thị phương trình ax = b.hàm số nào? * Với 0 < a < 1 Số nghiệm của + 4 phương trình là số giao y =b 2 điểm của hai đồ thị y = ax loga b 5 hàm số. + Kết luận: Phương trình: ax = b, (a > 0, a ≠ 1) • b>0, có nghiệm duy nhất x = logab • b + Học sinh nhận xét :+ Thông qua vẽ hình, + Nếu b< 0, đồ thị haiGV cho học sinh nhận hàm số không cắtxét về tính chất của nhau, do đó phươngphương trình trình vô nghiệm.ax = b, (a > 0, a ≠ 1) + Nếu b> 0, đồ thị hai hàm số cắt nhau tại một điểm duy nhất, do đó phương trình có một nghiệm duy nhất x = logab* Hoạt động 3. * Phiếu học tập số 1:+ Cho học sinh thảo + Học sinh thảo luận Giải phương trình sau: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT . PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARITI. Mục tiêu: + Về kiến thức: • Biết các dạng phương trình mũ và phương trình logarit co bản. • Biết phương pháp giải một số phương trình mũ và phương trình logaritđơn giản. + Về kỹ năng: • Biết vận dụng các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit vào giải cácphương trình mũ và logarit cơ bản. • Biết cách vận dụng phương pháp đặt ẩn phụ, phương pháp vẽ đồ thị vàcác phương pháp khác vào giải phương trình mũ, phương trình logarrit đơngiản. + Về tư duy và thái độ: • Hiểu được cách biến đổi đưa về cùng một cơ số đối với phương trình mũvà phương trình logarit. • Tổng kết được các phương pháp giải phương trình mũ và phương trìnhlogarit.II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. + Giáo viên: - Phiếu học tập, bảng phụ. + Học sinh: - Nhớ các tính chất của hàm số mũ và hàm số logarit. - Làm các bài tập về nhà.III. Phương pháp: + Đàm thoại, giảng giải, các hoạt động.IV. Tiến trình bài học. 1) Ổn định tổ chức: - Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: TIẾT 1 Hoạt động của giáo Hoạt động của học Ghi bảng T G viên sinh * Hoạt động 1. + Đọc kỹ đề, phân tích I. Phương trình mũ. 1. Phương trình mũ cơ+ Giáo viên nêu bài bài toán.toán mở đầu ( SGK). + Học sinh theo dõi bản+ Giáo viên gợi mỡ: đưa ra ý kiến. a. Định nghĩa :Nếu P là số tiền gởi • Pn = P(1 + 0,084)n + Phương trình mũ cơ bảnban đầu, sau n năm số • Pn = 2P có dạng :tiền là Pn, thì Pn được Do đó: (1 + 0,084)n = 2 ax = b, (a > 0, a ≠ 1)xác định bằng công Vậy n = log1,084 2 ≈ b. Nhận xét:thức nào? + Với b > 0, ta có: 8,59+ GV kế luận: Việc + n N, nên ta chon n ax = b x = logabgiải các phương trình = 9. + Với b < 0, phương trình ax = b vô nghiệm.có chứa ẩn số ở số mũcủa luỹ thừa, ta gọi làphương trình mũ.+ GV cho học sinhnhận xet dưa ra dạng + Học sinh nhận xetphương trình mũ. dưa ra dạng phương trình mũ* Hoạt động 2. + Học sinh thảo luận c. Minh hoạ bằng đồ thị:+ GV cho học sinh cho kết quả nhận xét * Với a > 1nhận xét nghiệm của + Hoành độ giao điểm 4 y = ax x xphương trình a = b, (a của hai hàm số y = a y =b b 2> 0, a ≠ 1) là hoành độ và y = b là nghiệm của loga b 5giao điểm của đồ thị phương trình ax = b.hàm số nào? * Với 0 < a < 1 Số nghiệm của + 4 phương trình là số giao y =b 2 điểm của hai đồ thị y = ax loga b 5 hàm số. + Kết luận: Phương trình: ax = b, (a > 0, a ≠ 1) • b>0, có nghiệm duy nhất x = logab • b + Học sinh nhận xét :+ Thông qua vẽ hình, + Nếu b< 0, đồ thị haiGV cho học sinh nhận hàm số không cắtxét về tính chất của nhau, do đó phươngphương trình trình vô nghiệm.ax = b, (a > 0, a ≠ 1) + Nếu b> 0, đồ thị hai hàm số cắt nhau tại một điểm duy nhất, do đó phương trình có một nghiệm duy nhất x = logab* Hoạt động 3. * Phiếu học tập số 1:+ Cho học sinh thảo + Học sinh thảo luận Giải phương trình sau: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án toán 12 tài liệu giảng dạy toán 12 giáo trình toán 12 tài liệu toán 12 cẩm nang giảng dạy toán 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT MÔN TOÁN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2006
1 trang 66 0 0 -
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
10 trang 59 0 0 -
9 trang 30 0 0
-
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 24 0 0 -
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
8 trang 23 0 0 -
Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG I
7 trang 22 0 0 -
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (TT)
8 trang 21 0 0 -
TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC HAY VÀ KHÓ
65 trang 18 0 0 -
Lượng giác hóa để giải phương trình
2 trang 18 0 0 -
2 trang 18 0 0