Danh mục

Giáo Án Toán Học : đại số 6 Tiết 67+68

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 148.58 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua các câu hỏi ôn tập và giải các bài tập phần ôn tập chương GV hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương học sinh cần : - Nắm vững số nguyên các phép tính cộng , trừ , nhân , qui tắc chuyển vế , qui tắc dấu ngoặc - Rèn kỷ năng áp dụng các tính chất của các phép tính , các qui tắc thực hiện được các phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên . - Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 67+68 Tiết 67 – 68 ÔN TẬPCHƯƠNG III.- Mục tiêu :Thông qua các câu hỏi ôn tập và giải các bài tập phần ôn tậpchương GV hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương họcsinh cần :- Nắm vững số nguyên các phép tính cộng , trừ , nhân , qui tắc chuyển vế , qui tắc dấu ngoặc- Rèn kỷ năng áp dụng các tính chất của các phép tính , các qui tắc thực hiện được các phép tính cộng , trừ , nhân số nguyên .- Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức .II.- Phương tiện dạy học :- Sách Giáo khoa ,III Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc Học sinh thực hiện 5 câu hỏi ôn tập chương- GV củng cố sửa sai 3./ Bài mới : TIẾT 67 Học sinh Giáo viên Bài ghi + Bài tập 107 / 98 : Hoạt động - GV củng cố : a) nhóm số Khi nói nguyên a thì ta a -b không thể xác 0 b -a định được a là - Học sinh thực b) số nguyên âm hiện hay số nguyên | b| | a| dương - Không phải –a | -b| | -a| là số âm a 0 b c) a < 0 và -a = | a| = | -a| > 0 b = | -b | = | b | >0 và b < 0 + Bài tập 108 / 98 : Khi a > 0 thì -a < 0- Nhắc lại thứ tự  a > -atrong tập hợp Khi a < 0 thì -a > 0các số nguyên - Học sinh thực  a < -a hiện + Bài tập 109 / 98 : - 624 ; - 570 ; - 287 ; 1441 ; 1596 ; 1777 ; 1850 + Bài tập 110 / 99 : - Học sinh thực a) Tổng của hai số- Nhắc lại qui hiện nguyên âm là mộttắc cộng và qui số nguyên âm (Đ)tắc nhân hai số b) Tổng của hai số nguyên dương lànguyên cùngdấu , hai số một số nguyênnguyên khác dấu dương (Đ) c) Tích của hai số nguyên âm là một - Học sinh thực số nguyên âm (S) hiện d) Tích của hai số- Ap dụng qui nguyên dương là tắc bỏ dấu một số nguyên ngoặc để dương (Đ) được một + Bài tập 111 / 99 : tổng đại số a) [(-13) + (-15)] + (- rồi áp dụng 8) = (-28) + (-8) = tính chất kết - 36 hợp để thực b) 500 – (-200) – hiện phép 210 – 100 tính . = 500 + 200 – 2104./ Củng cố : – 100 = 700 – 310 Củng cố = 390từng phần trong c) - (-129) + (-119)từng bài tập – 301 + 125./ Dặn dò : = 129 – 119 – 301Làm các bài tập + 12113 đến 121 = (129 + 12) –SGK trang 99 và (119 + 301) = 141100 – 420 = 21 d) 777 – (-111) – (- 222) + 20 = 777 + 111 + 222 + 20 = 1130 + Bài tập 112 / 99 : a – 10 = 2a –5 - 10 + 5 = 2a – a -5 = a a =- 5 TIẾT 68 Học sinh Giáo viên Bài ghi + Bài tập 113 / 99: Hoạt động4+0+5+1 nhóm 2 3 -2+ (-1) + 2 +(-2) + 3 + (- -3 1 53 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: