Danh mục

Giáo án Vật lý 8 - Áp suất

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 190.53 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Áp suấtI. Mục tiêu: - Phát biểu được định nghĩa áp lực, áp suất - Viết được công thức tính áp suất, nêu được tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức. - Vận dụng được công thức tính áp suất để giải các bài tập đơn giản về áp lực, áp suất. - Nêu được cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống và dùng nó giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Vật lý 8 - Áp suất Áp suấtI. Mục tiêu:- Phát biểu được định nghĩa áp lực, áp suất- Viết được công thức tính áp suất, nêu được tên và đơn vị của các đại lượngcó mặt trong công thức.- Vận dụng được công thức tính áp suất để giải các bài tập đơn giản về áplực, áp suất.- Nêu được cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống và dùng nó giải thíchđược một số hiện tượng đơn giản thường gặp.II. Chuẩn bị:* Cho mỗi nhóm học sinh:- Một chậu đựng cát.- 3 miếng kim loại hình hộp chữ nhật hoặc 3 viên gạch.III. Hoạt động dạy và học:1 Ổn định 1/ 1ph2 Kiểm tra bài cũ 5ph ? Kể ten cỏc loại lực ma sỏt và cho vớ dụ--cho vớ dụma sỏt cú lợi và ma sỏt cú hại3 Bài mớiHOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNGHoạt động 1: tổ chức tìnhhuống học tập (2ph)GV: mở bài như SGK I. áp lực là gì ?* Hoạt động 2: hình thành khái áp lực là lực ép có phươngniệm áp lực (6ph) vuông góc với mặt bị épGV: yêu cầu học sinh quan sáthình 7.1; 7.2 SGK phân tích đặcđiểm của các lực ? HS: làm việc cá nhân:- Tác dụng lực ép xuống nền nhà quan sát phân tích hình 7.2- Theo phương vuông gócGV: trình bày cho học sinh rõ lực HS: làm việc cá nhân quanép mà có phương vuông góc với sát trả lờimặt bị ép - Lực của máy kéo tác dụng lên mặt đườngGV: yêu cầu học sinh làm việc cá - Lực của ngón tay tácnhân quan sát hình 7.3 trả lời câu dụng lên đầu kimhỏi C1 - Lực của mũi đinh tác dụng lên gỗGV: yêu cầu học sinh tìm ví dụthêm về áp lực. II. áp suất: 1. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu* Hoạt động 3: tìm hiểu áp suất tố nào ?phụ thuộc vào những yếu tốnào? (17ph) HS: làm việc theo nhóm, (học sinh hoàn thành kếtGV: yêu cầu học sinh làm thí thảo luận về phương án thí luận vào vở)nghịêm (hình 7.4 SGK) nghiệm tìm sự phụ thuộc của P vào S, của P vào FGV: hướng dẫn học sinh làm thí tiến hành thí nghiệm nghiệm nhận xét vào bảng (7.1 2. Công thức tính áp suất: SGK)Muốn biết sự phụ thuộc của P Áp suất được tớnh bằng độvào S phải làm thế nào ? (cho F lớn của ỏp lực trờn một đơnkhông đổi còn S thay đổi) vị diện tớch bị ộp. FGV: tổng hợp nhận xét của các P= Snhóm để đến thống nhất chung  Trong đó : P là ỏp suấtkết luận HS: thảo luận theo nhóm, (N/m2)Yêu cầu học sinh điền từ thích làm việc cá nhân F: ỏp lực (N)hợp vào ô trống trả lời câu hỏi C3. Trả lời: (1) cùng mạnh S: Diện tớch (m2) (2) cùng nhỏ III/ Vận dụng: C4: Dựa vào ỏp lực tỏc HOẠT ĐỘNG 4: 12ph vận dụng và diện tớch bị ép đểdụng: làm tăng hoặc giảm ỏp suất. VD: Lưỡi dao bộn dễ tháiGV: Dựa vào nguyờn tắc nào để HS: Dựa vào ỏp lực tỏc hơn lưỡi dao khụng bộn.làm tăng hoặc giảm ỏp suất? dụng và diện tớch bị ép để làm tăng hoặc giảm ỏp C5: Túm tắt: suất Fx = 340.000N GV: Hóy lấy VD? HS: Lưỡi dao bộn dễ Sx = 1,5 m2. thái hơn lưỡi dao khụng Fụ = 20.000 N bộn Sụ = 250 cm2 =0,025m2 GV: Cho hs đọc SGK Giải: Áp suất xe tăng: HS: Đọc và thảo luận 2 Fx 340000 GV: Túm tắt bài này phỳt Px = Sx 1,5 = HS: Lờn bảng thực hiện 226666,6N/m2 GV: Dựa vào kết quả ...

Tài liệu được xem nhiều: