Danh mục

Giáo Án Vật Lý 8 Tiết (21-30)

Số trang: 24      Loại file: pdf      Dung lượng: 285.80 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu giáo án vật lý 8 tiết (21-30), tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo Án Vật Lý 8 Tiết (21-30) CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Bài 18Tiết 21 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC I. Mục tiêu -Ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức cơ b ản của phần cơ họ c để trả lời các câu hỏ i trong phần ôn tập. -Vận dụ ng các kiến thức đ ã học đ ể giải các bài tập trong phần vận dụng. II. Chuẩn bị -GV vẽ to bảng ô chữ củ a trò chơi ô chữ. -Họ c sinh ôn tập ở nhà theo 17 câu hỏ i của phần ôn tập, trả lời vào vở bài tập, làm các bài tập trắc nghiệm. III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Các hoạt động trên lớp Hoạt động của giáo viên Hoạt độ ng của học sinh A. Ôn tập HĐ1. Kiểm tra việc ôn tập ở nhà - HS nghe GV nêu câu hỏi, trả lời. HS khác nhận xét. HS so sánh kết quả ở vở bài tập, và ghi bài. của HS: (2 phút) 1. Chuyển độ ng cơ học là sự thay đ ổi vị trí của vật này so với vật khác (được chọn làm mốc). -GV yêu cầu HS báo cáo theo nhóm - VD: + Một em HS đang đi trong sân trường, em đó đang chuyển độ ng so với cột cờ. những HS đã và chưa so ạn bài ôn + Một chiếc xe đang chạy trên đường, xe đó đang chuyển động so với cây cố i ở bên đường. tập. 2. Anh bộ đội ngồi trong ca nô đang chạy trên sông, anh đó đang chuyển động so với bờ nhưng lại đ ứng yên so với ca nô. S 3. Độ lớn của vận tố c đ ặc trưng cho tính chất nhanh chậm của chuyển động. v  , đv: m/s hay km/h. t S 4. Chuyển độ ng không đều là chuyển động độ lớn của vận tốc thay đổi theo thời gian. v tb  . t 5. Lực có tác dụ ng làm thay đổ i vận tố c củ a chuyển đ ộng. -VD: + Xe đ ạp đang đi bị phanh nên d ừng lại. + Hòn bi đ ang đứng yên bỗ ng chuyển độ ng khi b ị hòn bi khác va chạm. - Điểm đ ặt của lực. 6. Các yếu tố củ a lực, - Phương và chiều của lực. - Độ lớn của lực. -1- Cách biểu diễn lự c bằng véc tơ. - Điểm đ ặt là điểm mà lực tác dụ ng lên vật.HĐ2. Hệ thống hóa kiến thức qua17 câu hỏ i: ( 10 phút) Dùng mộ t mũi tên có: - Phương và chiều là phương chiều của lực. - Độ dài biểu diễn độ lớn của lực theo tỷ xích.-GV nêu từng câu hỏi trong SGK và 7. Hai lực cân b ằng là 2 lực cùng tác dụng lên một vật có cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.hướng dẫn y/c HS trả lời, gọ i các Vật chịu tác dụ ng của 2 lực cân b ằng thì: a.Vật đứng yên sẽ đứng yên mãi.HS khác nhận xét. b. Vật chuyển đ ộng sẽ chuyển độ ng thẳng đ ều mãi.-GV hướng d ẫn HS đưa ra các ví dụ 8. Lực ma sát xu ất hiện khi vật chuyển độ ng trên mặt một vật khác.trong thực tế. -LMS phụ thuộ c vào tính chất củ a mặt tiếp xúc.-GV hỏi và gợi thêm những kiến Mặt tiếp xúc giữa 2 mặt càng nhẵn thì lực ma sát càng giảm.thức có liên quan các câu hỏi và yêu 9. Hai ví dụ chứng tỏ có quán tính:cầu HS trả lời thêm. + Khi xe đột ngột phanh lại thì người ngồ i trên xe chúi về phía trước + Khi ngừng đ ạp xe thì xe vẫn tiếp tục chuyển độ ng sau đó mới d ừng lại. 10. Tác dụ ng của áp lực phụ thuộc vào 2 yếu tố: + Độ lớn lực tác dụ ng + Diện tích bề mặt tiếp xúc. F là độ lớn của lực (N), F S là diện tích mặt tiếp xúc (m2). Công thức tính áp su ất: p  . Trong đó S p là áp suất (N/m2) hay (Pa). 11. Mộ t vật nhúng chìm trong chất lỏ ng chịu tác dụng của lực đẩy ASM có: + Điểm đặt trên vật, + Phương thẳng đ ứng chiều từ d ưới lên, + Độ lớn bằng ...

Tài liệu được xem nhiều: