Thông tin tài liệu:
. Kiến thức: -Luyện tập vận hành máy phát điện xoay chiều. -Nhận biết loại máy (Máy nam châm quay hoặc cuộn dây quay). Các bộ phận chính của máy. -Cho máy hoạt động, nhận biết hiệu quả tác dụng của dòng điện do máy phát ra không phụ thuộc vào chiều quay. -Càng quay nhanh thì hiệu điện thế ở
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Vật lý lớp 9 : Tên bài dạy : THỰC HÀNH: VẬN HÀNH MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ MÁY BIẾN THẾ. THỰC HÀNH: VẬN HÀNH MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ MÁY BIẾN THẾ. A . M ỤC TI ÊU: 1 . Ki ến thức: -Luyện tập vận h ành máy phát đi ện xoay c hiều.-Nh ận biết loại máy (Máy nam châm quay hoặc cuộn dâyquay). Các b ộ phận chínhc ủa máy.-Cho máy ho ạt động, nhận biết hiệu quả tác dụng c ủa d òngđi ện do máy phát ra không phụ thuộc v ào chiều quay.-Càng quay nhanh thì hi ệu điện thế ở hai đầu cuộn dây củamáy càng cao.-Luyện tập vận hành máy biến thế. U 1 n1-Nghi ệm lại công thức của máy biến thế . U 2 n2-Tìm hi ểu hiệu điện thế ở h ai đ ầu của cuộn thứ cấp khimạch hở.-Tìm hi ểu tác dụng của lõi s ắt. 2 .Kĩ năng : Rèn kĩ năng vận dụng máy phát điện và máybi ến thế . Biết t ìm tòi th ực tế để bổ sung v ào kiến thức họcở lí thuyết. 3 . Thái đ ộ: - Nghiêm túc, sáng t ạo, khéo léo, hợp t ác vớibạn. B .DỤNG CỤ: Đối với mỗi nhóm HS:-1 máy phát đi ện xoay chiều nhỏ. – 1 bóng đèn 3V có đ ế.-1 máy bi ến thế nhỏ, các cuộn dây có ghi r õ s ố vòng dây.-1 vôn kế xoay chiều 0 -12V. -Dây n ối: 10 dây.-1 nguồn điện xoay chiều 6V -Máy bi ến áp hạ áp, 1 ổ điện diđộng. C .PHƯƠNG PHÁP: Th ực nghiệm. D.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. *ỔN ĐỊNH (1phút) *HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA LÍ THUYẾT.( 5 phút)-HS1: Hãy nêu b ộ phận chính - HS1: +Máy phát đi ện xoay chiều cóvà nguyên tắc hoạt động của h ai bộ phận chính l à nam châm vàmáy phát điện xoay chiều. c u ộn dây. + M ột trong hai bộ phận đó đứng yên gọi là Stato, b ộ phận còn lại có th ể-HS2: Hãy nêu c ấu tạo và q uay được gọi là rôto.nguyên t ắc hoạt động của + Khi rôto quay, trong cu ộn dây dẫnmáy bi ến thế. kín xu ất hiện d òng điện cảm ứng. - HS2: +Hai cu ộn dây có số v òng dây khác nhau, qu ấn quanh một lõi s ắt ( h ay thép) -đ ặt cách điện với nhau. + Khi đ ặt vào hai đ ầu cuộn s ơ c ấp của m áy biến thế một hiệu điện thế xoay c hiều thì ở hai đầu cuộn thứ cấp xuất h i ện một hiệu điện thế xoay chiều.-HS3: Vẽ s ơ đ ồ TN ở h ình - HS3:38.1. ~ V - HS 4: ~ V1 V2-HS4: Vẽ s ơ đ ồ TN ở h ình38.2 *H. Đ. 2: TIẾN HÀNH V ẬN HÀNH MÁY PHÁT ĐI ỆN XOAY CHIỀU ĐƠN GI ẢN ( 14 phút)-Phân ph ối máy phát điện, - HS: +Hoạt động nhóm.c ác phụ kiện. + Vận h ành có đèn sáng th ì-Yêu c ầu HS mắc mạch điện b áo cáo GV ki ểm tra.theo sơ đ ồ. + Ghi câu tr ả lời C1, C2 vào-Yêu c ầu HS trả lời câu C1, b ản báo cáo.C 2.-GV nh ận xét hoạt độngc hung của các nhóm rồi yêuc àu HS tiến h ành ti ếp. *H. Đ.3: VẬN HÀNH MÁY BI ẾN THẾ.( 20 phút).-GV phát KQdụng cụ TN, đogi ới thiệu n1 (vòng) n 2(vòng) U1 (vôn) U2(vôn)qua các phụ Lầnki ện. TN-Gi ới thiệu 1 2 00 4 00 3Vs ơ đ ồ hoạt 2 2 00 4 00 6Vđộng của 3 4 00 2 00 6Vmáy bi ến thế.-Theo dõi HS - HS trong nhóm trao đ ổi C3, HS trả lời C3ti ến h ành vào báo cáo.TN. -Máy bi ến thế hoạt động kém h ơn, công th ức-Yêu c ầu lập n ghi ệm của máy biến thế không c òn đúng n1 n ữatỉ số: và n2U1U2rồi nhận xét.-Làm lại TNnhư trênnhưng rútmột phần lõis ắt ở máybi ến thế ra.So sánh ho ạtđộng củamáy bi ến thếs o với lúctrư ớc.-Yêu c ầu HSbáo cáo kếtquả -GV đ ốic hiếu kếtquả.● KẾT QUẢ THỰC H ÀNH: ~ V1. Vận hành máy phát điện đ ơn gi ản :-Sơ đ ồ TN ở h ình 38.1.C 1: Khi máy quay càng nhanh thì hi ệu điện thế ởh ai đầu dây ra của máy c àng lớn. Hiệu điện thếlớn nhất đạt đ ược là 6V.C 2.Khi đ ổi chiều quay của máy th ì đ èn vẫn sáng, kim vônkế vẫn quay.2.Vận hành máy bi ến thế. ~-Sơ đ ồ TN ở h ình 38.2. V1 V2 n 1(vòng) n 2 (vòng) U1(vòng) U2 (vòng)KQ đoLần TN 1 2 00 4 00 3V 6V 2 2 00 4 00 6V 1 2V 3 4 00 2 00 6V 3VC ...