![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Giáo trình điều động tàu part 7
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 695.86 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tàu chạy ngoài biển, chạy theo tốc độ biển (sea speed). Và khi chạy trong cảng, tàu phải chạy theo tốc độ cảng (harbor speed). Tốc độ chậm, dễ kiểm soát trớn tàu hơn và đương nhiên sẽ an toàn hơn.Người ta đùa rằng ”con tàu là con lừa”. Khi con lừa đứng yên, có “tới” hết máy nó cũng không “cựa” ngay. Khi nó đã có trớn, có “lùi” hết máy nó cũng chẵng chịu dừng ngay. Từ đó bạn mới thấy, muốn điều động tốt, đầu tiên là phải kiểm soát được tốc độ và quán tính tàu....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình điều động tàu part 7 khí tư ng ho c l y lúc khí áp b t P có th l y trong b n u gi m xu ng rõ r t 4 mbar. 20 N 20 N ư ng i tránh bão c a tàu ư ng di chuy n c a bão Bán vòng nguy hi m 10 N 10 N Bán vòng hàng h i ư ng i tránh bão c a tàu 0 0 ư ng i tránh bão c a tàu 10 S 10 S Bán vòng Hàng h i Bán vòng ư ng di chuy n c a bão nguy hi m 20 S 20 S ư ng i tránh bão c a tàu Hình 5.6. Quĩ o kinh i n c a m t cơn bão B c và Nam bán c u5.2.3.2. Xác nh kho ng cách t i m t bão Phương pháp Pitdington : D a vào s gi m khí áp trong t ng gi d toán kho ng cách t i m t b ão và ông ã ghithành b ng sau. 1 mbar kho ng cách là 500 ÷ 300 km 2 mbar kho ng cách là 300 ÷ 200 km 4 ÷5 mbar kho ng cách là 150 ÷ 80 km Phương pháp Anghê : 93 D a vào s gi m khí áp so v i khí áp trung bình a phương trong t ng gi d oánkho ng cách 1 gi o ư c khí áp là A 2 gi o ư c khí áp là B 3 gi o ư c khí áp là C 4 gi o ư c khí áp là D So v i E là giá tr khí áp trung bình. N u kho ng giá tr gi a các A,B,C,D so v i E mà ⇒ D = 900 – 300km Gi m 5 mbar Gi m 5 -10mbar ⇒ D = 300 – 100km Gi m10-20mbar ⇒ D = 150 – 20km Trên 20 mbar thì kho ng cách dư i 20 km. (1) 450 (2) 67-700 (3) 900 nh hư ng t i m t bão Hình 5.7. Xác Phương pháp Founier : N u lư ng gi m khí áp so v i khí áp trung bình c a a p hương 1 vùng nào ó mà nh thìkho ng cách t i tâm bão l n P − P1 D2 = , trong ó: P − P2 D1 P1: Khí áp o l n 1 tương ng v i kho ng cách D1 P2: Khí áp o l n 2 tương ng v i kho ng cách D2 P: Khí áp trung bình a phương . D1 có th l y b ng Pitdington ho c Anghê. N u D1 ư c tính là 100% thì D2 = 100% P−P 1 P − P2 M c ích v trên h i , vì tính D2 theo t l b ng bao nhiêu % c a D1 khi tr s thang otrên h i không t t i. Ngày nay dùng b n Facimile thu c 1 khu v c trên ó có ký hi u v bão .5.2.3.3 Cách tính và d oán ư ng i c a bão: Vào kho ng th i gian như nhau o và xác nh hư ng gió th c r i tính phương v t i m tbão (các phương v này cách nhau 10 ÷ 15 o). T v trí tàu (K) k các phương v ã tính ư c K 1 ư ng th ng tu ỳ ý c t t t c các ư ng phương v – TB1 t i A ; TB2 (B); TB3 (C). o chi u dài c a o n AB gi a p hương v th nh t và hai, t o n này t B theo hư ng v 94phía phương v th 3 ta ư c B1. T B1 k ư ng th ng song song v i TB2 c t TB3 t i D. N i A v i D ta ư c ư ng th ngsong song v i ư ng di chuy n c a bão, hư ng c a ư ng này là hư ng di chuy n c a bão (AD). K Hư ng di chuy n c a bão D B1 C A B ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình điều động tàu part 7 khí tư ng ho c l y lúc khí áp b t P có th l y trong b n u gi m xu ng rõ r t 4 mbar. 20 N 20 N ư ng i tránh bão c a tàu ư ng di chuy n c a bão Bán vòng nguy hi m 10 N 10 N Bán vòng hàng h i ư ng i tránh bão c a tàu 0 0 ư ng i tránh bão c a tàu 10 S 10 S Bán vòng Hàng h i Bán vòng ư ng di chuy n c a bão nguy hi m 20 S 20 S ư ng i tránh bão c a tàu Hình 5.6. Quĩ o kinh i n c a m t cơn bão B c và Nam bán c u5.2.3.2. Xác nh kho ng cách t i m t bão Phương pháp Pitdington : D a vào s gi m khí áp trong t ng gi d toán kho ng cách t i m t b ão và ông ã ghithành b ng sau. 1 mbar kho ng cách là 500 ÷ 300 km 2 mbar kho ng cách là 300 ÷ 200 km 4 ÷5 mbar kho ng cách là 150 ÷ 80 km Phương pháp Anghê : 93 D a vào s gi m khí áp so v i khí áp trung bình a phương trong t ng gi d oánkho ng cách 1 gi o ư c khí áp là A 2 gi o ư c khí áp là B 3 gi o ư c khí áp là C 4 gi o ư c khí áp là D So v i E là giá tr khí áp trung bình. N u kho ng giá tr gi a các A,B,C,D so v i E mà ⇒ D = 900 – 300km Gi m 5 mbar Gi m 5 -10mbar ⇒ D = 300 – 100km Gi m10-20mbar ⇒ D = 150 – 20km Trên 20 mbar thì kho ng cách dư i 20 km. (1) 450 (2) 67-700 (3) 900 nh hư ng t i m t bão Hình 5.7. Xác Phương pháp Founier : N u lư ng gi m khí áp so v i khí áp trung bình c a a p hương 1 vùng nào ó mà nh thìkho ng cách t i tâm bão l n P − P1 D2 = , trong ó: P − P2 D1 P1: Khí áp o l n 1 tương ng v i kho ng cách D1 P2: Khí áp o l n 2 tương ng v i kho ng cách D2 P: Khí áp trung bình a phương . D1 có th l y b ng Pitdington ho c Anghê. N u D1 ư c tính là 100% thì D2 = 100% P−P 1 P − P2 M c ích v trên h i , vì tính D2 theo t l b ng bao nhiêu % c a D1 khi tr s thang otrên h i không t t i. Ngày nay dùng b n Facimile thu c 1 khu v c trên ó có ký hi u v bão .5.2.3.3 Cách tính và d oán ư ng i c a bão: Vào kho ng th i gian như nhau o và xác nh hư ng gió th c r i tính phương v t i m tbão (các phương v này cách nhau 10 ÷ 15 o). T v trí tàu (K) k các phương v ã tính ư c K 1 ư ng th ng tu ỳ ý c t t t c các ư ng phương v – TB1 t i A ; TB2 (B); TB3 (C). o chi u dài c a o n AB gi a p hương v th nh t và hai, t o n này t B theo hư ng v 94phía phương v th 3 ta ư c B1. T B1 k ư ng th ng song song v i TB2 c t TB3 t i D. N i A v i D ta ư c ư ng th ngsong song v i ư ng di chuy n c a bão, hư ng c a ư ng này là hư ng di chuy n c a bão (AD). K Hư ng di chuy n c a bão D B1 C A B ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
điều động tàu bài giảng điều động tàu giáo trình điều động tàu tài liệu điều động tàu đề cương điều động tàuTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Điều động tàu: Phần 1 - Nguyễn Viết Thành
92 trang 167 0 0 -
84 trang 152 1 0
-
Giáo trình bổ túc cấp GCNKNCM thuyền trưởng hạng tư
83 trang 32 0 0 -
Giáo trình bổ túc nâng hạng GCNKNCM thuyền trưởng hạng nhì
381 trang 29 0 0 -
Giáo trình đào tạo thủy thủ hạng nhất
326 trang 28 0 0 -
Giáo trình điều động tàu part 5
16 trang 27 0 0 -
Giáo trình điều động tàu part 1
16 trang 26 0 0 -
Giáo trình điều động tàu part 8
16 trang 26 0 0 -
Giáo trình đào tạo người lái phương tiện hạng nhất
193 trang 26 0 0 -
40 trang 25 0 0