Thông tin tài liệu:
CHương 3: Sự nảy mầm của hạtQuá trình nảy mầm của hạt có vai trò là một đơn vị sinh sản, có vai trò xây dựng và là sợi chỉ xuyên suốt sự sống của muôn loài. Vì thế nhận thức đầy đủ về sự cân bằng giữa sản xuất lương thực và tăng dân số thế giới thì sự hiểu biết về nảy mầm của hạt là cần thiết để có sản lượng cây trồng tối đa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình -Sản xuất hạt giống và công nghệ hạt giống - chương 3 CHƯƠNG 3 S N YM MC AH T3.1 S n y m m c a h tQuá trình n y m m c a h t có vài trò là m t ñơn v sinh s n, có vai trò xây d ng vàlà s i ch xuyên su t s s ng c a muôn loài. S n y m m c a h t còn là chìa khoác a nông nghi p hi n ñ i. Vì th nh n th c ñ y ñ v cân b ng gi a s n xu t lươngth c và tăng dân s th gi i thì s hi u bi t v n y m m c a h t là c n thi t ñ cós n lư ng cây tr ng t i ña.3.1.1 Khái ni mCó r t nhi u ñ nh nghĩa v s n y m m c a h t ñã ñư c ñưa ra. Nhà sinh lý ñ nhnghĩa S n y m m ñư c xác ñ nh khi r con nhú ra kh i v h t Nhà phân tíchh t S n y m m là s nhú và phát tri n c a các c u trúc c n thi t t phôi h t ,các c u trúc này yêu c u s n sinh ra m t cây bình thư ng dư i m t ñi u ki nthích h p AOSA,1981. ð nh nghĩa khác: N y m m là s ti p t c các ho t ñ ngsinh trư ng c a phôi khi v h t thoái hoá và cây con nhú lên. ðây là ñ nh nghĩati p t c sinh trư ng c a h t ñã ng ngh sau khi hình thành và phát tri n. Trong quátrình ng ngh h t trong tình tr ng không ho t ñ ng , và t l trao ñ i ch t th p3.1.2 Hình thái n y m mTrên cơ s s ch t c a lá m m ho c cơ quan d tr có hai l ai n y m m c a h t x yra không liên quan ñ n c u trúc h t. Hai lo i n y m m này ñư c minh ho b i n ym m c a hai lo i ñ u có c u trúc h t hoàn toàn gi ng nhau , nhưng ki u n y m mkhá khác nhau.N y m m trên m t ñ tKhi n y m m lá m m ñư c ñ y lên kh i m t ñ t ñ ti p t c các giai ño n sinhtrư ng , phát tri n ti p theo. R kéo dài ñ ñ y lá m m còn b c kín phá v ñ t nhúlên qua m t ñ t, sau ñó lá m m m i m , ch i ti p t c sinh trư ng và bao lá m m tànúa r ng ñi.N y m m dư i m t ñ tTrong quá trình n y m m lá m m và cơ quan d tr n m dư i m t ñ t trong khich i nhô lên kh i m t ñ t. C u trúc tr c thân kéo dài nhanh, c b ph n trên m t ñ tvà dư i m t ñ t lá m m và cơ quan d tr ti p t c cung c p dinh dư ng cho ñ nhsinh trư ng thông qua s n y m m.Bao lá m m, v t m th i bao b c ch i là liên k t v i s n y m m dư i m t ñ t c anhi u loài cây tr ng m m, nó b o v ch i m m xuyên qua m t ñ t và khi g p ánhsáng nó d ng sinh trư ng và phân hu ñ ch i m m phá v l n lên. 52Trư ng ð i h c Nông nghi p 1 - Giáo trình S n xu t gi ng và công ngh h t gi ng----------------------- http://www.ebook.edu.vn Hình 3.1: Các hình th c n y m m (ngu n Lary O. Copeland & Miller B. Mc Donald,1995)Ghi chú: 1 V ht 8 R con 15 N i nhũ 2 L noãn 9 Lá m m 16 Bao lá m m 3 R nh t 10 R chính 17 Bao r m m 4 S ng noãn 11 R th c p 18 R ht 5 ði m h p 12 Lá 19 R b t ñ nh 6 Mm 13 V 20 Tr c thân 7 Tr c dư i lá m m 14 ði m ñính qu3.2 Nh ng yêu c u cho s n y m m.3.2.1 ð chín c a h tH t c a h u h t các loài có kh năng n y m m trư c khi chín sinh lý (Holmes, 1953,Harrington,1959, Bowers,1958) Ví d h t tư c m ch sau vài ngày th tinh ñã cókh năng n y m m. M t s loài khác th i gian t th ph n th tinh ñ n khi có khnăng n y m m l i dài hơnB ng 3.1: ð chín c a h t và kh năng n y m m c a h t cây di p d i lâu năm và cây di p Canada các giai ño n chín khác nhau. %n ym m Ngày sau N hoa H t di p d i H t di p Canada 2 0 0 3 0 0 4 4 0 5 - 0 6 34 19 7 66 37 8 70 76 9 83 88 10 - 90 11 - 80 (ngu n Lary O. Copeland & Miller B. Mc Donald,1995) 53Trư ng ð i h c Nông nghi p 1 - Giáo trình S n xu t gi ng và công ngh h t gi ng----------------------- ...