Danh mục

GIÁO TRÌNH SINH HỌC PHÂN TỬ - CHƯƠNG 2: SINH HỌC PHÂN TỬ

Số trang: 69      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.91 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trình bày được:- Cấu trúc cơ bản của một nucleotide- Cấu trúc của DNA, các loại DNA, gen nhảy- Cấu trúc cơ bản của gene ở prokaryote và eukaryote2. Phân biệt được bộ gene của prokaryote và eukaryoteNUCLEIC ACIDNucleic acid là vật chất mang thông tin di truyền của các hệ thống sống có cấu trúc đaphân hình thành từ các đơn phân là nucleotide. Nucleic acid gồm hai loại phân tử cócấu tạo khá giống nhau là desoxyribonucleic (DNA) và ribonucleic acid (RNA).Hình 1: (a) Các cấu phần của nucleotide; (b) Nucleotide; (c) Chuỗi polynucleotideMỗi nucleotide được cấu tạo...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH SINH HỌC PHÂN TỬ - CHƯƠNG 2: SINH HỌC PHÂN TỬ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA HUẾ BỘ MÔN DI TRUYỀN Y HỌC GIÁO TRÌNHSINH HỌC PHÂN TỬ 2007 CHƯƠNG 2: SINH HỌC PHÂN TỬ1. DNA (desoxyribonuclic acid) 1Nucleic acid 1 Bộ gene của prokaryote 5DNA (desoxyribonuclic acid) 2 Bộ gene của eukaryote 6Cấu trúc 2 Phân loại DNA 6Các dạng cấu trúc không gian của DNA 3 Gene nhảy 8Sự biến tính (denaturation) và hồi tính Gene 10(renaturation) của DNA 4 Câu hỏi ôn tập 11DNA trong tế bào 5 Câu hỏi trắc nghiệm 112. CHỨC NĂNG CỦA DNA 13Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền Tiềm năng tự sửa chữa 1413 Khả năng đột biến 14Mã di truyền 13 Câu hỏi ôn tập 15Khả năng nhân đôi chính xác 14 Câu hỏi trắc nghiệm 153. CƠ CHẾ TỰ NHÂN ĐÔI CỦA DNA 16Tự nhân đôi ở prokaryote 16 Quá trình tự nhân đôi của DNA ởTách rời hai mạch đơn của phân tử DNA eukaryote 2116 Cơ chế sửa sai DNA 23Tổng hợp đoạn mồi (primer) rna 17 Cơ chế sửa sai DNA trong quá trình tựTổng hợp các mạch mới trên khuôn DNA nhân đôi 2317 Cơ chế sửa sai DNA ngoài quá trình tựHoàn chỉnh chuỗi polynucleotide mới tổng nhân đôi 24hợp 18 Câu hỏi ôn tập 24 Câu hỏi trắc nghiệm 244. RNA (ribonuclic acid) 28Các loại RNA 28 Ribozyme và khả năng tự cắt (self-rRNA (RNA ribosome) 28 Splicing) 30tRNA (RNA vận chuyển) 28 Câu hỏi ôn tập 30mRNA (RNA thông tin) 30 Câu hỏi trắc nghiệm 305. QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ (TRANSCRIPTION) 33Quá trình phiên mã ở prokaryote 33 Giai đoạn mở đầu 37Giai đoạn mở đầu 33 Giai đoạn kéo dài 40Giai đoạn kéo dài 34 Giai đoạn kết thúc 40Giai đoạn kết thúc 35 Quá trình trưởng thành của các tiền mRNAQuá trình phiên mã ở eukaryote 37 40 Gắn mũ chụp (capping) 40 aGắn đuôi polyA 41 Câu hỏi ôn tập 43Cắt nối (splicing) 42 Câu hỏi trắc nghiệm 446. CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA PROTEIN 45Cấu trúc của protein 45 Cấu trúc bậc bốn 47Cấu trúc bậc 1 45 Chức năng sinh học 47Cấu trúc bậc 2 46 Câu hỏi ôn tập 49Cấu trúc bậc ba 47 Câu hỏi trắc nghiệm 497. QUÁ TRÌNH DỊCH MÃ VÀ ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PROTEIN 51Quá trình dịch mã 51 Kiểm soát sự biểu hiện của gene thông quaGắn amino acid vào tRNA 51 quá trình hoàn thiện mRNA 60Ribosome 51 Kiểm soát sự biểu hiện của gene thông qua sự hằng định của RNA 60Các giai đoạn của quá trình dịch mã 52Polysomes 55 Quá trình làm im lặng RNA (RNA silencing) 60Điều hoà sự biểu hiện của gene 56 Kiểm soát quá trình dịch mã và sau dịchĐiều hoà sự biểu hiện của gene ở mã 61prokaryote 56 Câu hỏi ôn tập 62Điều hoà sự biểu hiện của gene ởeukaryote 58 Câu hỏi trắc nghiệm 62Kiểm soát quá trình phiên mã 59 b1. DNA (desoxyribonuclic acid)Mục tiêu1. Trình bày được: - Cấu trúc cơ bản của một nucleotide - Cấu trúc của DNA, các loại DNA, gen nhảy - Cấu trúc cơ bản của gene ở prokaryote và eukaryote2. Phân biệt được bộ gene của prokaryote và eukaryoteNUCLEIC ACID Nucleic acid là vật chất mang thông tin di truyền của các hệ thống sống có cấu trúc đaphân hình thành từ các đơn phân là nucleotide. Nucleic acid gồm hai loại phân tử cócấu tạo khá giống nhau là desoxyribonucleic (DNA) và ribonucleic acid (RNA). Hình 1: (a) Các cấu phần của nucleotide; (b) Nucleotide; (c) Chuỗi polynucleotide Mỗi nucleotide được cấu tạo gồm ba thành phần (hình 1) 1. Nhóm phosphate 2. Đường Pentose (đường 5 Carbon). Ở DNA đường này là deoxyribose còn ở RNA là ribose 1 3. Một base nitric, base này gồm có hai nhóm: - Purine gồm adenine (A), guanine (G) - Pyrimidine gồm thymine (T), cytosin ...

Tài liệu được xem nhiều: