Danh mục

Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 5

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 160.30 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhiệm vụ của Vi sinh vật học: - Nghiên cứu các đặc điểm cơ bản về hình thái, cấu tạo, di truyền hoạt động sinh vật hóa học. - Sự phân bố của vi sinh vật trong tự nhiên và mới quan hệ giữa chúng với môi trường và các sinh vật khác. - Nghiên cứu các biện pháp thích hợp để có thể sử dụng một cách có hiệu quả nhất vi sinh vật có lợi cũng như các biện pháp tích cực nhằm ngăn ngừa các vi sinh vật có hại....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 5 Cùng m t dung d ch cơ ch t pha loãng có th phân tích nhi u m t như n m, x khu n và các lo i vi khu n … b ng cách c y vào môi trư ng thích h p. Môi trư ng có th là d ch th , có th là th ch b ng và t nh ng khu n l c ñã m c trên môi trư ng th ch b ng và nh ng ñ c trưng c a môi trư ng d ch th , chúng ta có th tính s lư ng c a vi sinh v t. 3. Tính s lư ng vi sinh v t 3.1. Phương pháp th ch b ng ( trên môi trư ng th ch ) - M i t bào vi sinh v t trên môi trư ng thích h p s phát tri n và cho chúng ta m t khu n l c. Do ñó s lư ng khu n l c cho ta bi t s lư ng vi sinh v t trong m t gam cơ ch t. - Sau khi VSV ñã m c trên môi trư ng th ch ñĩa (h p l ng), ñem ñ m s lư ng khu n l c ñư c hình thành b ng máy ñ m khu n l c, ho c ñ m tr c ti p theo phương pháp chia ô trên ñĩa môi trư ng. K t qu ñư c tính theo công th c sau: S = T x 10 x N x K S: S lư ng vi sinh v t trong m t gam cơ ch t. T: S khu n l c trung bình trong m t h p petri 10: S khu n l c qui ra 1 ml ( vì lúc nuôi c y trong h p l ng chúng ta dùng 0,1 ml dung d ch cơ ch t ) N: S ngh ch ñ o c a n ng ñ pha loãng K: h s khô ki t (N u không quy ñ i t khô sang tươi) 3.2 Tính s lư ng vi sinh v t trong môi trư ng l ng ( phương pháp ñ nh tính ) Có nh ng lo i vi khu n không th dùng m t thư ng quan sát khu n l c ho c s n ph m sinh ra cũng không có màu gì ñ c bi t ñ ñánh giá vi khu n ho t ñ ng. Trong trư ng h p này ph i dùng ph n ng màu ñ xác ñ nh. C m i ng nghi m có ph n ng màu g i là ng ( + ). D a vào các ng dương tính, căn c vào b ng Mc.Crady chúng ta tính ra s lư ng vi sinh v t. Ví d : 10-4 10-5 10-6 10-7 10-8 10-9 ð pha loãng 3+ 3+ 3+ 2+ 1+ S ng 0 dương - Tìm s ch tiêu: 321 S ch tiêu là con s có 3 hàng s . Hàng s ñ u là s bi u hi n n ng ñ loãng nh t các ng nghi m ñ u dương. Hai s ti p theo là s ng dương 2 n ng ñ ti p theo sau. - ðem s ch tiêu này tra b ng Mc.Crady ta s có s lư ng vi khu n tương ng: 15 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình th c t p vi sinh v t chuyên ngành ……………39 - T con s này ta tính ra s lư ng vi khu n trong m t gam cơ ch t theo công th c: S = t x 10 x n x k S: S lư ng vi sinh v t. t: S lư ng vi khu n tra b ng 10: S lư ng vi khu n qui ra 1 ml n: S ngh ch ñ o c a n ng ñ pha loãng k: H s khô ki t S= 15 x 10 x 103 x 1,52 = 2,28 . 105 t bào/1g * Câu h i ôn t p: Bài s 6 1. Trình bày phương pháp pha loãng? 2. Nh ng d ng c c n thi t ñ làm dãy pha loãng là gì? 3. Nguyên t c cơ b n nh t c a phương pháp pha loãng ñ nuôi c y VSV là gì? 4. Phương pháp và cách tính s lư ng VSV trên môi trư ng ñ c, môi trư ng l ng? Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình th c t p vi sinh v t chuyên ngành ……………40 Bài s 7 ðÁNH GIÁ ð C TÍNH SINH H C C A VI SINH V T M c ñích: - Giúp cho h c viên hi u rõ t m quan tr ng ph i ñánh giá ñ c tính sinh h c c a các VSV - Bi t ñư c các phương pháp cơ b n ñ ñánh giá ñ c tính sinh h c c a VSV N i dung: - ðánh giá th i gian m c c a ch ng gi ng c n nghiên c u - ðánh giá ñư ng kính khu n lc c c a ch ng gi ng c n nghiên c u - Xác ñ nh kh năng thích ng môi trư ng pH c a ch ng gi ng c n nghiên c u - Kh năng c nh tranh c a ch ng gi ng c n nghiên c u - Ho t tính c a ch ng gi ng c n nghiên c u 1. D ng c và nguyên v t li u 1.1 D ng c : ðĩa Petri, c n 760, nư c vô trùng, bình tam giác ho c bình c u 100, 250, 500, 1000 ml. Bình tia, lam kính, ñèn c n, thu c nhu m, kính hi n vi. … Môi trư ng nuôi c y ch ng gi ng VSV nghiên c u 2. ðánh giá ñ c tính sinh h c theo t ng ch tiêu: Vi c ñánh giá ñ c tính sinh h c c a các vi sinh v t ñ c tuy n ch n d a vào các ch tiêu sau: 2.1. Xác ñ nh th i gian m c c a các VSV Theo phương pháp nuôi c y trên môi trư ng th ch b ng ho c trong môi trư ng dung d ch (tùy t ng gi ng VSV) t ñ nh ôn nhi t ñ t 28 - 600c (tùy thu c vào ñ c ñi m c a t ng lo i vi sinh v t). Theo dõi t ng th i gian khác nhau t 24, 48 ,72, 96, 120, 144, 168 gi …. T ng th i gian trên quan sát khi VSV ñã m c ñư c trong th i gian nuôi t ñ nh ôn, thì tính gi . Xác ñ nh xem ch ng gi ng ñó thu c nhóm m c nhanh hay m c ch m (< 72 gi thu c nhóm m c nhanh; > 72 gi thu c nhóm m c ch m) 2.2. Xác ñ nh kích thư c khu n l c ño tr c ti p b ng thư c (mm). Do nhi u khu n l c sau ñó tính trung bình trung (t t nh t nuôi 5 ngày m i ño) 2.3. Xác ñ nh kích thư c t bào b ng phương pháp do tr c ti p b ng kính hi n vi (àm) Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình th c t p vi sinh v t chuyên ngành ……………41 C ñ ...

Tài liệu được xem nhiều: