Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 7
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 174.81 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Xưa kia John Ray (1627-1705) và Carl Von Linnaeus (1707-1778) chỉ chia ra 2 giới là Thực vật và Động vật. Năm 1866 E. H. Haeckel (1834-1919) bổ sung thêm giới Nguyên sinh (Protista).Năm 1969 R. H. Whitaker (1921-1981) đề xuất hệ thống phân loại 5 giới : Khởi sinh (Monera), Nguyên sinh (Protista), Nấm (Fungi), Thực vật (Plantae) và Động vật (Animalia).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 7vi khu n có s phát tri n các khu n l c hình thành tương t nhau, m i khu n l cxu t hi n khác nhau thư ng là m t loài khác bi t.2. V t li u, d ng c ðĩa petri ch a môi trư ng dinh dư ng th ch ng nghi m ch a môi trư ng dinh dư ng canh thang ng nghi m có nút bông vô trùng ng nghi m có nư c vô trùng3. Th t c ti n hành3.1. Giai ño n 1 a. Thi t k thí nghi m c a b n. M c ñích là l y m u t môi trư ng và cơth b n. Hãy s d ng trí tư ng tư ng c a mình. Sau ñây là m t s g i ý: - Có th s d ng phòng thí nghi m, phòng t m ho c b t kỳ nơi nào trongkhu v c là môi trư ng ti n hành. - M t ñĩa petri có th ñư c m trong không khí t 30-60 phút. - Nhi m m t ñĩa t 1 b m t môi trư ng ch ng h n như sàn nhà hay ghlàm vi c b ng m t mi ng g c trong nư c vô trùng, lau b m t môi trư ng sau ñólau lên b m t ñĩa th ch. Sau khi x lý, mi ng g c nên ñư c b vào thùng có ch t t y u . b. Nuôi 2 ñĩa trên. Dùng 1 mi ng g c như miêu t trên ñ x lý 1 ngdinh dư ng canh thang. Sau khi lau trên b m t ñĩa th ch, ñ t mi ng g c trongdinh dư ng canh thang và ñ l i trong quá trình nuôi c y. c. Các ñĩa và ng nghi m nên nuôi nhi t ñ x p x như khi l y m u môitrư ng. d. Nhi m 2 ñĩa t cơ th b n, b n có th : - ð t m t s i tóc trên m t th ch - Ti n hành x lý b ng mi ng g c m sau khi dùng lau m t ph n cơ th(xem bư c 1c). - Ch m các ngón tay b n vào ñĩa th ch. e. Nuôi VSV t cơ th b n nhi t ñ như nhi t ñ cơ th . g. ð t ngư c các ñĩa nuôi c y ñ nư c s t l i trên n p thay cho trên bm t môi trư ng th ch, tránh nh hư ng ñ n k t qu .3.2. Giai ño n 2 a. Quan sát và miêu t k t qu VSV sinh trư ng trên ñĩa. Ghi chú m i lo ikhu n l c khác nhau xu t hi n và mô t hình thái khu n l c, s d ng các ñ ctrưng ñưa ra hình bên. Xác ñ nh s lư ng tương ñ i c a các lo i khu n l c.Khi nhi u khu n l c hi n di n, ghi l i nh ng lo i quá nhi u. b. Miêu t s xu t hi n trong dinh dư ng canh thang. Nó v n hay ñ cñ ng ñ u? So sánh v i ng không x lý. Xem s t o thành các kh i t bào VSV Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình th c t p vi sinh v t chuyên ngành ……………59(g i là k t bông). Có màng hay l p màng xu t hi n ngang trên b m t môitrư ng? Nhìn xem li u t bào VSV có l ng xu ng ñáy ng nghi m hình thànhnên c n hay không? Có th gi l i các ng canh thang cho thí nghi m khác.* Câu h i ôn t p: Bài s 111 Trình bày m i quan h gi a VSV và môi trư ng?2. S sai khác cơ b n theo quan sát b ng m t thư ng trong t ng các TN ñơngi n ñ sơ b bư c ñ u ñánh giá VSV ch th môi trư ng? Bài s 12 PHƯƠNG PHÁP XÁC ð NH N M MEN, N M M C, NGUYÊN SINH ð NG V T, T O VÀ VI KHU N LAMM c ñích yêu c u: + Phân bi t ñư c n m men, n m m c, t o, vi khu n lam và nguyên sinhñ ng v t. + Hi u rõ các ñ c trưng phân lo i c a các nhóm VSV này.N i dung ki n t p: + Nuôi c y và quan sát hình thái c a n m men, n m m c, t o và nguyênsinh ñ ng v t + So sánh s sai khác gi a các nhóm VSV trên. + Gi i thích hi n tư ng lư ng hình n m m c.1. Nguyên lý chung Sinh v t thu c nhóm Eukaryota bao g m: t o, nguyên sinh ñ ng v t, n mvà các ñ ng th c v t b c cao. T bào Eukaryota có quy mô ñi n hình và c u trúcph c t p hơn t bào Prokaryota. H gen c a m t t bào Eukaryota ñư c bao b ctrong m t màng nhân gi i h n. Hơn n a, t bào Eukaryota ch a màng bao b ccác cơ quan t , có c u trúc ñ c bi t và th c hi n các ch c năng ñ c trưng. Vi sinh v t nghiên c u trong ph n này là các lo i d dư ng hoá năng s ngt do ngo i tr t o và vi khu n lam (các loài t dư ng quang năng). N m men là nh ng vi sinh v t ñư c bi t khá rõ. Chúng ñư c s d ngr ng rãi trong các quy trình thương m i và có th mua ñư c trong các siêu thñ nư ng bánh. N m men là lo i n m ñơn bào. Leeuwenhoek l n ñ u tiên quansát ñư c n m men trong quá trình lên men bia. Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình th c t p vi sinh v t chuyên ngành ……………60 Nhi u lo i t o ch nhìn th y ñư c dư i kính hi n vi, trong khi nh ng lo ikhác có th dài vài mét. T o là “nhà” s n xu t oxy và th c ăn quan tr ng choñ ng v t nguyên sinh và các sinh v t khác. M t vài lo i t o ñơn bào, như tácnhân c a “thu tri u ñ ” Gonyaulax catanella và các loài h hàng l i ñ c choñ ng v t, k c con ngư i khi ăn ph i v i lư ng l n. Nguyên sinh ñ ng v t, b t ngu n t tên g i “l p mao trùng” ñư c quantâm nghiên c u s m. T năm 1778, Friedrich von Gleichen ñã nghiên c u th căn không bào b ng cách nuôi nhu m ñ các trùng mao.2. N m men (Yeasts) N m thu c lo i t bào eukaryota và có th t n t i dư i d ng ñơn ho c ñabào. Chúng là lo i d dư ng và l y dinh dư ng nh h p th các v t ch t h u cơhoà tan thông qua vách t bào và màng nguyên sinh ch t. N m (ngo i tr n mmen) là VSV h o khí. N m men ñơn bào, n m m c ña bào và các loài vĩ mô nhưn m mũ thu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 7vi khu n có s phát tri n các khu n l c hình thành tương t nhau, m i khu n l cxu t hi n khác nhau thư ng là m t loài khác bi t.2. V t li u, d ng c ðĩa petri ch a môi trư ng dinh dư ng th ch ng nghi m ch a môi trư ng dinh dư ng canh thang ng nghi m có nút bông vô trùng ng nghi m có nư c vô trùng3. Th t c ti n hành3.1. Giai ño n 1 a. Thi t k thí nghi m c a b n. M c ñích là l y m u t môi trư ng và cơth b n. Hãy s d ng trí tư ng tư ng c a mình. Sau ñây là m t s g i ý: - Có th s d ng phòng thí nghi m, phòng t m ho c b t kỳ nơi nào trongkhu v c là môi trư ng ti n hành. - M t ñĩa petri có th ñư c m trong không khí t 30-60 phút. - Nhi m m t ñĩa t 1 b m t môi trư ng ch ng h n như sàn nhà hay ghlàm vi c b ng m t mi ng g c trong nư c vô trùng, lau b m t môi trư ng sau ñólau lên b m t ñĩa th ch. Sau khi x lý, mi ng g c nên ñư c b vào thùng có ch t t y u . b. Nuôi 2 ñĩa trên. Dùng 1 mi ng g c như miêu t trên ñ x lý 1 ngdinh dư ng canh thang. Sau khi lau trên b m t ñĩa th ch, ñ t mi ng g c trongdinh dư ng canh thang và ñ l i trong quá trình nuôi c y. c. Các ñĩa và ng nghi m nên nuôi nhi t ñ x p x như khi l y m u môitrư ng. d. Nhi m 2 ñĩa t cơ th b n, b n có th : - ð t m t s i tóc trên m t th ch - Ti n hành x lý b ng mi ng g c m sau khi dùng lau m t ph n cơ th(xem bư c 1c). - Ch m các ngón tay b n vào ñĩa th ch. e. Nuôi VSV t cơ th b n nhi t ñ như nhi t ñ cơ th . g. ð t ngư c các ñĩa nuôi c y ñ nư c s t l i trên n p thay cho trên bm t môi trư ng th ch, tránh nh hư ng ñ n k t qu .3.2. Giai ño n 2 a. Quan sát và miêu t k t qu VSV sinh trư ng trên ñĩa. Ghi chú m i lo ikhu n l c khác nhau xu t hi n và mô t hình thái khu n l c, s d ng các ñ ctrưng ñưa ra hình bên. Xác ñ nh s lư ng tương ñ i c a các lo i khu n l c.Khi nhi u khu n l c hi n di n, ghi l i nh ng lo i quá nhi u. b. Miêu t s xu t hi n trong dinh dư ng canh thang. Nó v n hay ñ cñ ng ñ u? So sánh v i ng không x lý. Xem s t o thành các kh i t bào VSV Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình th c t p vi sinh v t chuyên ngành ……………59(g i là k t bông). Có màng hay l p màng xu t hi n ngang trên b m t môitrư ng? Nhìn xem li u t bào VSV có l ng xu ng ñáy ng nghi m hình thànhnên c n hay không? Có th gi l i các ng canh thang cho thí nghi m khác.* Câu h i ôn t p: Bài s 111 Trình bày m i quan h gi a VSV và môi trư ng?2. S sai khác cơ b n theo quan sát b ng m t thư ng trong t ng các TN ñơngi n ñ sơ b bư c ñ u ñánh giá VSV ch th môi trư ng? Bài s 12 PHƯƠNG PHÁP XÁC ð NH N M MEN, N M M C, NGUYÊN SINH ð NG V T, T O VÀ VI KHU N LAMM c ñích yêu c u: + Phân bi t ñư c n m men, n m m c, t o, vi khu n lam và nguyên sinhñ ng v t. + Hi u rõ các ñ c trưng phân lo i c a các nhóm VSV này.N i dung ki n t p: + Nuôi c y và quan sát hình thái c a n m men, n m m c, t o và nguyênsinh ñ ng v t + So sánh s sai khác gi a các nhóm VSV trên. + Gi i thích hi n tư ng lư ng hình n m m c.1. Nguyên lý chung Sinh v t thu c nhóm Eukaryota bao g m: t o, nguyên sinh ñ ng v t, n mvà các ñ ng th c v t b c cao. T bào Eukaryota có quy mô ñi n hình và c u trúcph c t p hơn t bào Prokaryota. H gen c a m t t bào Eukaryota ñư c bao b ctrong m t màng nhân gi i h n. Hơn n a, t bào Eukaryota ch a màng bao b ccác cơ quan t , có c u trúc ñ c bi t và th c hi n các ch c năng ñ c trưng. Vi sinh v t nghiên c u trong ph n này là các lo i d dư ng hoá năng s ngt do ngo i tr t o và vi khu n lam (các loài t dư ng quang năng). N m men là nh ng vi sinh v t ñư c bi t khá rõ. Chúng ñư c s d ngr ng rãi trong các quy trình thương m i và có th mua ñư c trong các siêu thñ nư ng bánh. N m men là lo i n m ñơn bào. Leeuwenhoek l n ñ u tiên quansát ñư c n m men trong quá trình lên men bia. Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình th c t p vi sinh v t chuyên ngành ……………60 Nhi u lo i t o ch nhìn th y ñư c dư i kính hi n vi, trong khi nh ng lo ikhác có th dài vài mét. T o là “nhà” s n xu t oxy và th c ăn quan tr ng choñ ng v t nguyên sinh và các sinh v t khác. M t vài lo i t o ñơn bào, như tácnhân c a “thu tri u ñ ” Gonyaulax catanella và các loài h hàng l i ñ c choñ ng v t, k c con ngư i khi ăn ph i v i lư ng l n. Nguyên sinh ñ ng v t, b t ngu n t tên g i “l p mao trùng” ñư c quantâm nghiên c u s m. T năm 1778, Friedrich von Gleichen ñã nghiên c u th căn không bào b ng cách nuôi nhu m ñ các trùng mao.2. N m men (Yeasts) N m thu c lo i t bào eukaryota và có th t n t i dư i d ng ñơn ho c ñabào. Chúng là lo i d dư ng và l y dinh dư ng nh h p th các v t ch t h u cơhoà tan thông qua vách t bào và màng nguyên sinh ch t. N m (ngo i tr n mmen) là VSV h o khí. N m men ñơn bào, n m m c ña bào và các loài vĩ mô nhưn m mũ thu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình thực tập vi sinh vật bài giảng thực tập vi sinh vật tài liệu thực tập vi sinh vật thực tập vi sinh vật hướng dẫn thực tập vi sinh vậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Thực tập vi sinh vật: Phần 1 - PGS. TS Nguyễn Xuân Thành
82 trang 28 0 0 -
Bài giảng Thực tập vi sinh vật kỹ thuật môi trường - Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
49 trang 20 0 0 -
Giáo trình Thực tập vi sinh vật - Nguyễn Xuân Thành
103 trang 15 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 1
10 trang 13 0 0 -
Giáo trình Thực tập vi sinh vật: Phần 2 - PGS. TS Nguyễn Xuân Thành
32 trang 13 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 3
10 trang 13 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 2
10 trang 12 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 4
10 trang 12 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 5
10 trang 11 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 10
10 trang 11 0 0