Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 10
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 171.19 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Theo R. Cavalier-Smith thìCổ trùng (như Giardia) bao gồm các cơ thể đơn bào nguyên thuỷ có nhân thật, có ribosom 70S, chưa có bộ máy Golgi, chưa có ty thể (mitochondria) chưa có thể diệp lục (Chloroplast), chưa có peroxisome.Sắc khuẩn bao gồm phần lớn các cơ thể quang hợp chứa thể diệp lục trong các phiến (lumen) của mạng lưới nội chất nhăn (rough endpplasmic reticulum) chứ không phải trong tế bào chất (cytoplasm), chẳng hạn như Tảo silic , Tảo nâu, Cryptomonas, Nấm noãn....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 10 Sw: Nư c trong ñ t (g nư c/ g ñ t khô) . Tính lư ng cacbon sinh kh i Bc,, theo công th c (3): Bc = Ec/ kEC …(3)Trong ñó: Ec= (kh i lư ng cacbon h u cơ chi t ñư c t ñ t xông hơi) – (kh i lư ngcacbon h u cơ chi t ñư c t ñ t không xông hơi) KEC= 0.38. H s kEC ñư c tính toán t m i liên quan gi a k t qu c anh ng phương pháp - xông hơi và phương pháp chi t-xông hơi (12 lo i ñ t).2.2.4. Xác ñ nh cacbon sinh kh i vi sinh v t b ng phân tích cacbon theophương pháp quang ph * Nguyên t c V i s có m t c a kali persunphat (K2S2O8), cacbon h u cơ chi t ñư cc a ñ t b oxy hoá thành cacbon dioxit và lư ng cacbon dioxit ñư c ño b ng ph(IR) và (UV). - Thu c th b sung + Kali persunphat (K2S2O8.). + Axit photphoric. + Natri polyphosphat [(NaPO3)m], r t tinh khi t - Thu c th Kali persunphat: Hoà tan 20 g kali sunphat trong 90 ml nư cc t, dùng axit phosphoric ñi u ch nh pH c a dung d ch b ng 2 và sau ñó chonư c c t v a ñ ñ n 1000ml. - Thu c th natri polyphosphat: Hoà tan 50 g natri polyphosphat trong 90ml nư c c t, dùng axit phosphoric ñi u ch nh pH c a dung d ch trên ñ n 2 sauñó thêm nư c c t ñ n 1000ml - Thi t b b sung + Máy phân tích cacbon t ñ ng v i b phát hi n h ng ngo i ho c v i hth ng dòng liên t c v i ñ u ño so màu. Trong tiêu chu n này vi c xác ñ nh cacbon sinh kh i vi sinh v t d a trêncơ s oxy hoá cacbon h u cơ b ng persunphat ñư c ho t hoá tia c c tím. - Cách ti n hành ð i v i phương pháp oxy hoá t ñ ng b ng persunphat – tia c c tím, tr n5ml ph n chi t t ñ t b ng dung d ch kali sunphat v i 5 ml thu c th natripolyphosphat. B t kỳ k t t a nào c a CaSO4 ñ u ñư c hoà tan trong quá trìnhnày. Thu c th kali persunphat ñư c ñưa m t cách t ñ ng vào bu ng oxy hoáUV, ñây s oxy hoá thành CO2 ñư c th c hi n b ng tia c c tím. CO2 ñư c t othành ñư c ño b ng h p th h ng ngo i hay b ng quang ph UV. Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình th c t p vi sinh v t chuyên ngành ……………892.2.5. Tính toán k t qu - Tính lư ng cacbon h u cơ chi t ñư c (C) theo công th c (4): C (g/g ñ t khô) = [(V x DV) – (B x DV)] x (Pk/ Dw + Sw) …(4)Trong ñó: V: C(g/ ml) c a m u B: C(g/ ml) c a m u tr ng DV: ð pha loãng c a m u b ng natri phosphat (ml) DB: ð pha loãng c a m u tr ng b ng natri phosphat (ml) PK : Kh i lư ng dung môi chi t (g) DW: Kh i lư ng ñ t khô (g) SW : Nư c trong ñ t (g nư c/ g ñ t khô) - Tính lư ng sinh kh i BC s d ng công th c: BC = Ec/kEC (5)Trong ñó: EC = (cácbon h u cơ chi t ñư c t ñ t xông hơi) – (cácbon h u cơ chi tñư c t ñ t không xông hơi) KEC = 0,35 H s KEC ñư c tính t m i liên quan gi a k t qu c a phương phápxông hơi và k t qu c a phương pháp chi t – xông hơi (23 lo i ñ t) Có th s d ng phương pháp chi t - xông hơi k t h p v i phương phápnghiên c u phân hu c a các ch t h u cơ ñánh d u 14C. * Qui trình chi t sơ b v i ñ t có ch a nhi u r cây s ng Cho ñ t m (25 ñ n 50 g kh i lư ng khô) vào bình thu tinh 250 ml cóch a 100 ml dung d ch kali sunphat ñ chi t trong vòng 20 phút trên máy l c vàsàng (ñ i v i ñ t canh tác kích thư c l là 2mm, còn ñ i v i ñ t ñ ng c là3mm). R a th t s ch r cây (và h t ñá nh ) trên sàng b ng 75 ml dung d ch kalisunphat b sung thêm và s y khô, cân chúng. Ly tâm kho ng 500 g huy n phùg m ñ t và dung d ch kali sunphat trong bình thu tinh trong 15 phút. Sau ñóch t nư c l c phía trên. Cho thêm 3 gi t cloroform vào ñ t ñ xông hơi. Quitrình như trên. N u có các r cây s ng trong ñ t thì nh t thi t ph i s d ng qui trình trên.Hơn n a, qui trình nay t o cho vi c ño nitơ sinh kh i vi sinh v t d dàng hơnb ng vi c gi m nitơ vô cơ n n có trong ñ t. Nó còn gi m nh ng khó khăn khi ñosinh kh i vi sinh v t trong ñ t khô và vì v y r t ti n l i cho vi c ño s dao ñ ngc a cacbon sinh kh i vi sinh v t ñ t và nitơ trong năm. Sinh kh i vi sinh v t ñoñư c không b chi t tách ra kh i ñ t b ng qui trình chi t sơ b này. Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình th c t p vi sinh v t chuyên ngành ……………903. Xác ñ nh sinh kh i nitơ c a vi sinh v t ñ t Sau khi xông hơi b ng cloroform, m u ñ t ñư c chi t b ng dung d ch kalisunphat. Nitơ t ng s trong d ch l c ñư c xác ñ nh và bi n ñ i sang nitơ sinhkh i (Brookes và cs, 1985). Nitơ t ng s ñư c xác ñ nh theo phương phápKjeldahl.3.1. V t li u, hoá ch t và thu c th Các v t li u, hoá ch t, d ng c và thu c th chu n b như xác ñ nh cacbonsinh kh i vi sinh v t trên.3.2. Th t c ti n hành3.2.1. Chi t - xông hơi Xông hơi 150-200g m u ñ t m b ng cloroform trong 24h gi ng nhưphân tích cacbon sinh kh i trên. Sau ñó (ngư c v i k thu t chi t-xông hơitrên, cloroform không ñư c tách ra kh i m u), tr n ñ t xông h ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 10 Sw: Nư c trong ñ t (g nư c/ g ñ t khô) . Tính lư ng cacbon sinh kh i Bc,, theo công th c (3): Bc = Ec/ kEC …(3)Trong ñó: Ec= (kh i lư ng cacbon h u cơ chi t ñư c t ñ t xông hơi) – (kh i lư ngcacbon h u cơ chi t ñư c t ñ t không xông hơi) KEC= 0.38. H s kEC ñư c tính toán t m i liên quan gi a k t qu c anh ng phương pháp - xông hơi và phương pháp chi t-xông hơi (12 lo i ñ t).2.2.4. Xác ñ nh cacbon sinh kh i vi sinh v t b ng phân tích cacbon theophương pháp quang ph * Nguyên t c V i s có m t c a kali persunphat (K2S2O8), cacbon h u cơ chi t ñư cc a ñ t b oxy hoá thành cacbon dioxit và lư ng cacbon dioxit ñư c ño b ng ph(IR) và (UV). - Thu c th b sung + Kali persunphat (K2S2O8.). + Axit photphoric. + Natri polyphosphat [(NaPO3)m], r t tinh khi t - Thu c th Kali persunphat: Hoà tan 20 g kali sunphat trong 90 ml nư cc t, dùng axit phosphoric ñi u ch nh pH c a dung d ch b ng 2 và sau ñó chonư c c t v a ñ ñ n 1000ml. - Thu c th natri polyphosphat: Hoà tan 50 g natri polyphosphat trong 90ml nư c c t, dùng axit phosphoric ñi u ch nh pH c a dung d ch trên ñ n 2 sauñó thêm nư c c t ñ n 1000ml - Thi t b b sung + Máy phân tích cacbon t ñ ng v i b phát hi n h ng ngo i ho c v i hth ng dòng liên t c v i ñ u ño so màu. Trong tiêu chu n này vi c xác ñ nh cacbon sinh kh i vi sinh v t d a trêncơ s oxy hoá cacbon h u cơ b ng persunphat ñư c ho t hoá tia c c tím. - Cách ti n hành ð i v i phương pháp oxy hoá t ñ ng b ng persunphat – tia c c tím, tr n5ml ph n chi t t ñ t b ng dung d ch kali sunphat v i 5 ml thu c th natripolyphosphat. B t kỳ k t t a nào c a CaSO4 ñ u ñư c hoà tan trong quá trìnhnày. Thu c th kali persunphat ñư c ñưa m t cách t ñ ng vào bu ng oxy hoáUV, ñây s oxy hoá thành CO2 ñư c th c hi n b ng tia c c tím. CO2 ñư c t othành ñư c ño b ng h p th h ng ngo i hay b ng quang ph UV. Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình th c t p vi sinh v t chuyên ngành ……………892.2.5. Tính toán k t qu - Tính lư ng cacbon h u cơ chi t ñư c (C) theo công th c (4): C (g/g ñ t khô) = [(V x DV) – (B x DV)] x (Pk/ Dw + Sw) …(4)Trong ñó: V: C(g/ ml) c a m u B: C(g/ ml) c a m u tr ng DV: ð pha loãng c a m u b ng natri phosphat (ml) DB: ð pha loãng c a m u tr ng b ng natri phosphat (ml) PK : Kh i lư ng dung môi chi t (g) DW: Kh i lư ng ñ t khô (g) SW : Nư c trong ñ t (g nư c/ g ñ t khô) - Tính lư ng sinh kh i BC s d ng công th c: BC = Ec/kEC (5)Trong ñó: EC = (cácbon h u cơ chi t ñư c t ñ t xông hơi) – (cácbon h u cơ chi tñư c t ñ t không xông hơi) KEC = 0,35 H s KEC ñư c tính t m i liên quan gi a k t qu c a phương phápxông hơi và k t qu c a phương pháp chi t – xông hơi (23 lo i ñ t) Có th s d ng phương pháp chi t - xông hơi k t h p v i phương phápnghiên c u phân hu c a các ch t h u cơ ñánh d u 14C. * Qui trình chi t sơ b v i ñ t có ch a nhi u r cây s ng Cho ñ t m (25 ñ n 50 g kh i lư ng khô) vào bình thu tinh 250 ml cóch a 100 ml dung d ch kali sunphat ñ chi t trong vòng 20 phút trên máy l c vàsàng (ñ i v i ñ t canh tác kích thư c l là 2mm, còn ñ i v i ñ t ñ ng c là3mm). R a th t s ch r cây (và h t ñá nh ) trên sàng b ng 75 ml dung d ch kalisunphat b sung thêm và s y khô, cân chúng. Ly tâm kho ng 500 g huy n phùg m ñ t và dung d ch kali sunphat trong bình thu tinh trong 15 phút. Sau ñóch t nư c l c phía trên. Cho thêm 3 gi t cloroform vào ñ t ñ xông hơi. Quitrình như trên. N u có các r cây s ng trong ñ t thì nh t thi t ph i s d ng qui trình trên.Hơn n a, qui trình nay t o cho vi c ño nitơ sinh kh i vi sinh v t d dàng hơnb ng vi c gi m nitơ vô cơ n n có trong ñ t. Nó còn gi m nh ng khó khăn khi ñosinh kh i vi sinh v t trong ñ t khô và vì v y r t ti n l i cho vi c ño s dao ñ ngc a cacbon sinh kh i vi sinh v t ñ t và nitơ trong năm. Sinh kh i vi sinh v t ñoñư c không b chi t tách ra kh i ñ t b ng qui trình chi t sơ b này. Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình th c t p vi sinh v t chuyên ngành ……………903. Xác ñ nh sinh kh i nitơ c a vi sinh v t ñ t Sau khi xông hơi b ng cloroform, m u ñ t ñư c chi t b ng dung d ch kalisunphat. Nitơ t ng s trong d ch l c ñư c xác ñ nh và bi n ñ i sang nitơ sinhkh i (Brookes và cs, 1985). Nitơ t ng s ñư c xác ñ nh theo phương phápKjeldahl.3.1. V t li u, hoá ch t và thu c th Các v t li u, hoá ch t, d ng c và thu c th chu n b như xác ñ nh cacbonsinh kh i vi sinh v t trên.3.2. Th t c ti n hành3.2.1. Chi t - xông hơi Xông hơi 150-200g m u ñ t m b ng cloroform trong 24h gi ng nhưphân tích cacbon sinh kh i trên. Sau ñó (ngư c v i k thu t chi t-xông hơitrên, cloroform không ñư c tách ra kh i m u), tr n ñ t xông h ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình thực tập vi sinh vật bài giảng thực tập vi sinh vật tài liệu thực tập vi sinh vật thực tập vi sinh vật hướng dẫn thực tập vi sinh vậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Thực tập vi sinh vật: Phần 1 - PGS. TS Nguyễn Xuân Thành
82 trang 28 0 0 -
Bài giảng Thực tập vi sinh vật kỹ thuật môi trường - Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
49 trang 20 0 0 -
Giáo trình Thực tập vi sinh vật - Nguyễn Xuân Thành
103 trang 15 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 1
10 trang 14 0 0 -
Giáo trình Thực tập vi sinh vật: Phần 2 - PGS. TS Nguyễn Xuân Thành
32 trang 13 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 3
10 trang 13 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 2
10 trang 13 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 7
10 trang 12 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 5
10 trang 12 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 6
10 trang 12 0 0