Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 6
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 191.17 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 6, khoa học tự nhiên, nông - lâm phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 6 violet gentian khu n l c v n không b nhu m màu. Vi khu n gram âm, không bào t , di ñ ng nh tiên mao. 3. Xác ñ nh kh năng c ñ nh nitơ 3. 1. Thí nghi m tr ng cây trong ng th ch: Phương pháp này cho phép nh n bi t có kh năng c ñ nh nitơ c a vi khu n n t r . Môi trư ng dùng ñ tr ng cây gây nhi m: Môi trư ng Jenhsen (1942) ho c môi trư ng Thornton (1930) Môi trư ng Jenhsen Môi trư ng Thornton CaHPO4 1,0g CaHPO4 2,0g K2HPO4 0,2g K2HPO4 0,5g MgSO4.7H2O 0,2g MgSO4.7H2O 0,2g FeCl3 0,1g NaCl 0,1g Nư c 1000ml Nư c 1000ml Th ch 8 - 15g Th ch 8 - 15g pH = 6,5 - 7,0 pH = 6,5 - 7,0 Có th dùng ng môi trư ng th ch nghiêng ho c ñ ng. Dùng dung d ch dinh dư ng Gibson (1963) 1ml/lit môi trư ng. Thành ph n dung d ch vi lư ng nh sau: H3PO3 0,05g; (NH4)2MoO4 0,05g KCl 0,005g NaBr 0,005g ZnSO4 0,003g Al(SO4).18H2O 0,003g MnSO4 0,002g Nư c c t 1000ml Chu n b ng môi trư ng: ng nghi m 150 x 20mm cho h t ñ u nh ng nghi m 200 x 30mm cho h t ñ u l n Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình th c t p vi sinh v t chuyên ngành ……………49 Lư ng môi trư ng cho vào theo b ng sau: C ng nghi m Th ch ñ ng Th ch nghiêng (mm) (ml) (ml) 150 x 20 8 12 150 x 25 12 18 150 x 30 18 30 200 x 30 25 40 Cho môi trư ng tr ng cây theo b ng hư ng d n trên. Nút bông và kh trùng 1at trong 20 phút. Sau ñó ñ t nghiêng n u c n tr ng cây trên ng th ch nghiêng. Chu n b h t gi ng: Ch n h t gi ng s ch không b t n thương. Kh trùng b ng etanol 95%. Ngâm trong 3 phút ho c 0,2% HgCl2 ñư c axit hóa (50ml/lít HCl). H t ñư c kh trùng ph i ñư c r a s ch b ng nư c vô trùng ít nh t là 5 l n. Sau ñem cho n y m m ( trên gi y l c m vô trùng ho c trên môi trư ng th ch ñĩa ho c trên cát vô trùng). Nhi m khu n: Nh ng h t ñã n y m m ñư c ñưa ra m t ñĩa vô trùng. Cho d ch vi khu n vào. H t ñư c nhi m khu n có th tr ng ngay vào ng th ch vô trùng ho c ñ sau 7 ngày r i m i tr ng (t t hơn là ñ sau 7 ngày) vào ng nghi m. 3. 2. Gieo tr ng cây vào ng nghi m Nh ng ng nghi m ñã ñư c kh trùng ñem ñ t lên giá s t, thay cho nút bông ñ u ng nghi m môi trư ng b ng b c gi y ñen, gi y thi c ho c t t hơn là b ng nút g m m có l khoan d c theo chi u dài c a nút g . Công vi c này ph i ti n hành trong ñi u ki n vô trùng. ð c m t l trên gi y b c mi ng ng nghi m. Cho h t ñ u n y m m ñã ñư c nhi m khu n c y vào ng nghi m qua l th ng. Có th tr ng 2 h t, nhưng v sau ch ñ 1 cây. Cây m m lúc ñ u m c phía trên ñ nh ng th ch ñ ng ho c th ch nghiêng. V sau ñ y vào v trí ng th ch ñ ng, n m trên b m t môi trư ng. N u là ng th ch nghiêng, thì ñ y cây n m kho ng 1/3 m t th ch v phía ñ u ng nghi m. ng th ch ñ ng, r cây s phát tri n trên b m t th ch, còn ng th ch nghiêng r s phát tri n d c theo m t th ch. Tr ng cây xong ñ vào giá s t trong phòng có chi u sáng thích h p. Có th chi u sáng t trên xu ng ho c t 2 bên vào. 3.3. ði u ki n + Chi u sáng: Tuỳ t ng gi ng ñ u khác nhau, tu i c a cây khác nhau, m c ñ phát tri n khác nhau, mà c n cư ng ñ chi u sáng khác nhau ( có th dùng bóng ñèn nê- ông 60w) + Nhi t ñ và ñ m: Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình th c t p vi sinh v t chuyên ngành ……………50 Nhi t ñ t 20 - 300C, ñ m t t nh t là 60 - 70%. + Chăm sóc: Thư ng xuyên quan sát s khác nhau gi a ng ñ i ch ng và ng ñư c nhi m khu n. N u b sung ñ m ñ nuôi cây v i n ng ñ 70ppm (0,05% KNO3), thì có th cho vào môi trư ng th ch trong ng nghi m trư c khi gieo h t ho c vào lúc cây ñã m c. T t nh t là bón khi cây tr ng ñ c 5 - 7 ngày. N u quan sát th y cây x u, không ñ xanh (c ñ i ch ng l n nhi m khu n) thì ph i b xung thêm ñ m ngay, nhưng lư ng bón không ñư c cao hơn 0,07% KNO3, n u cao hơn có th b ñ c cho cây và vi khu n. 3.4. ðánh giá k t qu ng nghi m nhi m Rhizobium s t o ñư c n t s n r cây, sau tr ng 3 - 6 tu n, còn công th c ñ i ch ng s không t o n t s n. ðánh giá m i liên quan gi a th i gian và s phát tri n c a cây theo công th c sau: log W2 - logW1 Rw = t2 - t1 Rw = m i liên quan gi a s phát tri n và th i g ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 6 violet gentian khu n l c v n không b nhu m màu. Vi khu n gram âm, không bào t , di ñ ng nh tiên mao. 3. Xác ñ nh kh năng c ñ nh nitơ 3. 1. Thí nghi m tr ng cây trong ng th ch: Phương pháp này cho phép nh n bi t có kh năng c ñ nh nitơ c a vi khu n n t r . Môi trư ng dùng ñ tr ng cây gây nhi m: Môi trư ng Jenhsen (1942) ho c môi trư ng Thornton (1930) Môi trư ng Jenhsen Môi trư ng Thornton CaHPO4 1,0g CaHPO4 2,0g K2HPO4 0,2g K2HPO4 0,5g MgSO4.7H2O 0,2g MgSO4.7H2O 0,2g FeCl3 0,1g NaCl 0,1g Nư c 1000ml Nư c 1000ml Th ch 8 - 15g Th ch 8 - 15g pH = 6,5 - 7,0 pH = 6,5 - 7,0 Có th dùng ng môi trư ng th ch nghiêng ho c ñ ng. Dùng dung d ch dinh dư ng Gibson (1963) 1ml/lit môi trư ng. Thành ph n dung d ch vi lư ng nh sau: H3PO3 0,05g; (NH4)2MoO4 0,05g KCl 0,005g NaBr 0,005g ZnSO4 0,003g Al(SO4).18H2O 0,003g MnSO4 0,002g Nư c c t 1000ml Chu n b ng môi trư ng: ng nghi m 150 x 20mm cho h t ñ u nh ng nghi m 200 x 30mm cho h t ñ u l n Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình th c t p vi sinh v t chuyên ngành ……………49 Lư ng môi trư ng cho vào theo b ng sau: C ng nghi m Th ch ñ ng Th ch nghiêng (mm) (ml) (ml) 150 x 20 8 12 150 x 25 12 18 150 x 30 18 30 200 x 30 25 40 Cho môi trư ng tr ng cây theo b ng hư ng d n trên. Nút bông và kh trùng 1at trong 20 phút. Sau ñó ñ t nghiêng n u c n tr ng cây trên ng th ch nghiêng. Chu n b h t gi ng: Ch n h t gi ng s ch không b t n thương. Kh trùng b ng etanol 95%. Ngâm trong 3 phút ho c 0,2% HgCl2 ñư c axit hóa (50ml/lít HCl). H t ñư c kh trùng ph i ñư c r a s ch b ng nư c vô trùng ít nh t là 5 l n. Sau ñem cho n y m m ( trên gi y l c m vô trùng ho c trên môi trư ng th ch ñĩa ho c trên cát vô trùng). Nhi m khu n: Nh ng h t ñã n y m m ñư c ñưa ra m t ñĩa vô trùng. Cho d ch vi khu n vào. H t ñư c nhi m khu n có th tr ng ngay vào ng th ch vô trùng ho c ñ sau 7 ngày r i m i tr ng (t t hơn là ñ sau 7 ngày) vào ng nghi m. 3. 2. Gieo tr ng cây vào ng nghi m Nh ng ng nghi m ñã ñư c kh trùng ñem ñ t lên giá s t, thay cho nút bông ñ u ng nghi m môi trư ng b ng b c gi y ñen, gi y thi c ho c t t hơn là b ng nút g m m có l khoan d c theo chi u dài c a nút g . Công vi c này ph i ti n hành trong ñi u ki n vô trùng. ð c m t l trên gi y b c mi ng ng nghi m. Cho h t ñ u n y m m ñã ñư c nhi m khu n c y vào ng nghi m qua l th ng. Có th tr ng 2 h t, nhưng v sau ch ñ 1 cây. Cây m m lúc ñ u m c phía trên ñ nh ng th ch ñ ng ho c th ch nghiêng. V sau ñ y vào v trí ng th ch ñ ng, n m trên b m t môi trư ng. N u là ng th ch nghiêng, thì ñ y cây n m kho ng 1/3 m t th ch v phía ñ u ng nghi m. ng th ch ñ ng, r cây s phát tri n trên b m t th ch, còn ng th ch nghiêng r s phát tri n d c theo m t th ch. Tr ng cây xong ñ vào giá s t trong phòng có chi u sáng thích h p. Có th chi u sáng t trên xu ng ho c t 2 bên vào. 3.3. ði u ki n + Chi u sáng: Tuỳ t ng gi ng ñ u khác nhau, tu i c a cây khác nhau, m c ñ phát tri n khác nhau, mà c n cư ng ñ chi u sáng khác nhau ( có th dùng bóng ñèn nê- ông 60w) + Nhi t ñ và ñ m: Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình th c t p vi sinh v t chuyên ngành ……………50 Nhi t ñ t 20 - 300C, ñ m t t nh t là 60 - 70%. + Chăm sóc: Thư ng xuyên quan sát s khác nhau gi a ng ñ i ch ng và ng ñư c nhi m khu n. N u b sung ñ m ñ nuôi cây v i n ng ñ 70ppm (0,05% KNO3), thì có th cho vào môi trư ng th ch trong ng nghi m trư c khi gieo h t ho c vào lúc cây ñã m c. T t nh t là bón khi cây tr ng ñ c 5 - 7 ngày. N u quan sát th y cây x u, không ñ xanh (c ñ i ch ng l n nhi m khu n) thì ph i b xung thêm ñ m ngay, nhưng lư ng bón không ñư c cao hơn 0,07% KNO3, n u cao hơn có th b ñ c cho cây và vi khu n. 3.4. ðánh giá k t qu ng nghi m nhi m Rhizobium s t o ñư c n t s n r cây, sau tr ng 3 - 6 tu n, còn công th c ñ i ch ng s không t o n t s n. ðánh giá m i liên quan gi a th i gian và s phát tri n c a cây theo công th c sau: log W2 - logW1 Rw = t2 - t1 Rw = m i liên quan gi a s phát tri n và th i g ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình thực tập vi sinh vật bài giảng thực tập vi sinh vật tài liệu thực tập vi sinh vật thực tập vi sinh vật hướng dẫn thực tập vi sinh vậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Thực tập vi sinh vật: Phần 1 - PGS. TS Nguyễn Xuân Thành
82 trang 28 0 0 -
Bài giảng Thực tập vi sinh vật kỹ thuật môi trường - Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
49 trang 20 0 0 -
Giáo trình Thực tập vi sinh vật - Nguyễn Xuân Thành
103 trang 15 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 1
10 trang 14 0 0 -
Giáo trình Thực tập vi sinh vật: Phần 2 - PGS. TS Nguyễn Xuân Thành
32 trang 13 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 3
10 trang 13 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 2
10 trang 13 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 5
10 trang 12 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 7
10 trang 12 0 0 -
Giáo trình thực tập vi sinh vật chuyên ngành part 4
10 trang 12 0 0