Giáo trình Toán cao cấp B1: Phần 2 - Trường CĐ Công nghệ thông tin TP. HCM
Số trang: 71
Loại file: pdf
Dung lượng: 554.57 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tiếp nội dung phần 1, Giáo trình Toán cao cấp B1: Phần giải tích - Phần 2 cung cấp cho người học những kiến thức như: Tích phân hàm một biến; Phép Tính vi phân hàm nhiều biến. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Toán cao cấp B1: Phần 2 - Trường CĐ Công nghệ thông tin TP. HCMTRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN CHƯƠNG III TÍCH PHÂN HÀM MỘT BIẾN SỐ3.1. TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNHI. Nguyên hàm và tích phân bất định1. Định nghĩa nguyên hàm Hàm F ( x ) được gọi là nguyên hàm của hàm f ( x ) trên def miền D ⇔ F ( x ) = f ( x ) , ∀x ∈ D .Chú ý: Họ hàm F ( x ) + C , ∀C = const cũng là nguyên hàmcủa hàm f ( x ) trên miền D.VÍ DỤ 1 x3 Cho hàm f ( x ) = x 2 , họ các nguyên hàm là F ( x ) = +C. 3Định lý Mọi hàm f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn [a, b] thì cónguyên hàm trên đoạn đó.2. Định nghĩa tích phân bất định ()Tích phân bất định của hàm f x trên D làF ( x ) + C, ∀C = const với F ( x ) là một nguyên hàm củahàm f ( x ) . defKý hiệu là ∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C ⇔ F ( x ) = f ( x ) .3. Các tính chất của tích phân bất địnhTC1: ∫ f ( x ) dx = f ( x ) hay d ⎡⎣ ∫ f ( x )dx ⎤⎦ = f ( x )TC 2 : ∫ dF ( x ) = F ( x ) vaø ∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C 73TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙNTC 3 : ∫ Cf ( x ) dx = C ∫ f ( x ) dxTC 4 : ∫ ⎡⎣ f ( x ) ± g ( x )⎤⎦ dx = ∫ f ( x ) dx ± ∫ g ( x ) dxTC 5 : ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( t ) dtTC 6 : ∫ f ( u ) du = F (u) + c; vôùiu = u( x )4. Bảng các tích phân cơ bản1) ∫ adx = ax + c 1) ∫ adu = au + c ; u=u(x) x α +1 uα +12)∫ x dx = α +c 2)∫ u du = α +c (1 + α ) 1+α 1 13) ∫ dx = ln x + c 3) ∫ du = ln u + c x u4)∫ e x dx = e x + c 4 ) ∫ e u du = e u + c ;5)∫ sin xdx = − cos x + c 5)∫ sin udu = − cos u + c6) ∫ cos xdx = sin x + c 6) ∫ cos udu = sin u + c 1 17) ∫ dx = tgx + c 7) ∫ du = tgu + c cos2 x cos2 u dx du8) ∫ = arcsin x + c 8) ∫ = arcsin u + c 1 − x2 1 − u2 dx du9) ∫ = arctgx + c 9) ∫ = arctgu + c 1 + x2 1 + u2 dx x du u10)∫ = ln tg + c 10)∫ = ln tg + c sin x 2 sin u 2 dx x π du u π11)∫ = ln tg( + ) + c 11)∫ = ln tg( + ) + c cos x 2 4 cos u 2 474TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN dx 1 x12) ∫ = arctg + c 12 )∫ 2 du 2 = 1 arctg u + c x +a2 2 a a u +a a a dx du13) ∫ 2 = − cot gx + c 13)∫ 2 = − cot gu + c sin x sin u cos ax14)∫ eα x dx = α −1eα x + c 15) ∫ sin axdx = − +c a sin ax16)∫ cos axdx = +c a dx 1 x−a17) ∫ 2 = ln + C. ( x − a ) 2a x + a 2II. Các phương pháp tính tích phân bất định1) Phương pháp đổi biến số* Neáu x = ϕ t , ( ) ϕ ( t ) laø haøm khaû vi ñôn ñieäu thì∫ f ( x ) dx = ∫ f (ϕ ( t ) ) ϕ ( t ) dt* Neáu ñaët t = ψ ( x ) , ψ ( x ) laø haøm khaû vi, khi ñoù ∫ f (ψ ( x ) ) .ψ ( x ) dx = ∫ f ( t ) dt. sin 3 xVÍ DỤ 2 Tính tích phân sau: I = ∫ dx 3 x2BÀI GIẢIĐặt t = 3 x ⇒ x = t 3 ⇒ dx = 3t 2 dt vaø 3 x2 = t2 sin 3 x 3t 2 .sin tI =∫ dx = ∫ dt 3 x2 t2 = 3∫ sin tdt = −3cos t + C = −3cos 3 x + C ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Toán cao cấp B1: Phần 2 - Trường CĐ Công nghệ thông tin TP. HCMTRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN CHƯƠNG III TÍCH PHÂN HÀM MỘT BIẾN SỐ3.1. TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNHI. Nguyên hàm và tích phân bất định1. Định nghĩa nguyên hàm Hàm F ( x ) được gọi là nguyên hàm của hàm f ( x ) trên def miền D ⇔ F ( x ) = f ( x ) , ∀x ∈ D .Chú ý: Họ hàm F ( x ) + C , ∀C = const cũng là nguyên hàmcủa hàm f ( x ) trên miền D.VÍ DỤ 1 x3 Cho hàm f ( x ) = x 2 , họ các nguyên hàm là F ( x ) = +C. 3Định lý Mọi hàm f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn [a, b] thì cónguyên hàm trên đoạn đó.2. Định nghĩa tích phân bất định ()Tích phân bất định của hàm f x trên D làF ( x ) + C, ∀C = const với F ( x ) là một nguyên hàm củahàm f ( x ) . defKý hiệu là ∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C ⇔ F ( x ) = f ( x ) .3. Các tính chất của tích phân bất địnhTC1: ∫ f ( x ) dx = f ( x ) hay d ⎡⎣ ∫ f ( x )dx ⎤⎦ = f ( x )TC 2 : ∫ dF ( x ) = F ( x ) vaø ∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C 73TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙNTC 3 : ∫ Cf ( x ) dx = C ∫ f ( x ) dxTC 4 : ∫ ⎡⎣ f ( x ) ± g ( x )⎤⎦ dx = ∫ f ( x ) dx ± ∫ g ( x ) dxTC 5 : ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( t ) dtTC 6 : ∫ f ( u ) du = F (u) + c; vôùiu = u( x )4. Bảng các tích phân cơ bản1) ∫ adx = ax + c 1) ∫ adu = au + c ; u=u(x) x α +1 uα +12)∫ x dx = α +c 2)∫ u du = α +c (1 + α ) 1+α 1 13) ∫ dx = ln x + c 3) ∫ du = ln u + c x u4)∫ e x dx = e x + c 4 ) ∫ e u du = e u + c ;5)∫ sin xdx = − cos x + c 5)∫ sin udu = − cos u + c6) ∫ cos xdx = sin x + c 6) ∫ cos udu = sin u + c 1 17) ∫ dx = tgx + c 7) ∫ du = tgu + c cos2 x cos2 u dx du8) ∫ = arcsin x + c 8) ∫ = arcsin u + c 1 − x2 1 − u2 dx du9) ∫ = arctgx + c 9) ∫ = arctgu + c 1 + x2 1 + u2 dx x du u10)∫ = ln tg + c 10)∫ = ln tg + c sin x 2 sin u 2 dx x π du u π11)∫ = ln tg( + ) + c 11)∫ = ln tg( + ) + c cos x 2 4 cos u 2 474TRÖÔØNG CAO ÑAÚNG CNTT TP HCM BOÄ MOÂN TOAÙN dx 1 x12) ∫ = arctg + c 12 )∫ 2 du 2 = 1 arctg u + c x +a2 2 a a u +a a a dx du13) ∫ 2 = − cot gx + c 13)∫ 2 = − cot gu + c sin x sin u cos ax14)∫ eα x dx = α −1eα x + c 15) ∫ sin axdx = − +c a sin ax16)∫ cos axdx = +c a dx 1 x−a17) ∫ 2 = ln + C. ( x − a ) 2a x + a 2II. Các phương pháp tính tích phân bất định1) Phương pháp đổi biến số* Neáu x = ϕ t , ( ) ϕ ( t ) laø haøm khaû vi ñôn ñieäu thì∫ f ( x ) dx = ∫ f (ϕ ( t ) ) ϕ ( t ) dt* Neáu ñaët t = ψ ( x ) , ψ ( x ) laø haøm khaû vi, khi ñoù ∫ f (ψ ( x ) ) .ψ ( x ) dx = ∫ f ( t ) dt. sin 3 xVÍ DỤ 2 Tính tích phân sau: I = ∫ dx 3 x2BÀI GIẢIĐặt t = 3 x ⇒ x = t 3 ⇒ dx = 3t 2 dt vaø 3 x2 = t2 sin 3 x 3t 2 .sin tI =∫ dx = ∫ dt 3 x2 t2 = 3∫ sin tdt = −3cos t + C = −3cos 3 x + C ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình Toán cao cấp B1 Toán cao cấp B1 Vi phân toàn phần Đạo hàm riêng cấp 2 Đạo hàm của hàm hợp Công thức Taylor Quy tắc tính đạo hàmTài liệu liên quan:
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương VII, Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm (Sách Chân trời sáng tạo)
30 trang 89 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Nguyễn Quốc Tiến
54 trang 56 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp 2 (Phần Giải tích): Bài 3 - Nguyễn Phương
51 trang 44 0 0 -
Bài giảng Vi tích phân 1C: Chương 3 - Cao Nghi Thục
57 trang 38 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng, TT Huế
6 trang 38 0 0 -
Giáo trình Toán cao cấp A1: Phần 1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
124 trang 37 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp 2: Phần Giải tích - Nguyễn Phương
88 trang 37 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Cơ sở Toán cho các nhà Kinh tế 1 năm 2020 - Đề số 9 (04/01/2020)
1 trang 34 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp A1 (65 trang)
65 trang 32 0 0 -
Bài giảng Giải tích B1: Chương 1.1 - Cao Nghi Thục
27 trang 31 0 0