GIÁO TRÌNH VỀ SẢN XUẤT SẠCH HƠN
Số trang: 77
Loại file: pdf
Dung lượng: 874.68 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bất kỳ biện pháp kỹ thuật nào được các ngành công nghiệp áp dụng để giảm thiểu hay loại bỏ quá trình phát sinh chất thải hay ô nhiễm tại nguồn và tiết kiệm được nhiên liệu và năng lượng đều được gọi là công nghệ sạch, các biện pháp kỹ thuật này có thể áp dụng từ khâu thiết kế để thay đổi quy trình sản xuất hoặc là các áp dụng trong các dây chuyền sản xuất nhằm tái sử dụng sản phẩm phụ nhằm tránh thất thoát....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH VỀ SẢN XUẤT SẠCH HƠNTRƯ NG Đ I H C KHOA H C HU Khoa Môi trư ng GIÁO TRÌNHS N XU T S CH HƠN (Cleaner Production) Hu , 2011 Chương 1 ĐU M HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A Ý TƯ NG S N XU T S CH HƠN1.1. S Các quá trình s n xu t công nghi p gây ra ô nhi m môi trư ng do khí th i, nư c th i vàch t th i r n: Khí th i (Emisions) Nguyên li u (Raw materials) Quá trình s n xu t Nư c S n ph m (Products) (Process) Năng lư ng (Energy) Ch t th i r n (Solidwaste) Nư c th i (Wastewater) Hình 1.1. Sơ ñ t ng quát m t quá trình s n xu t công nghi p - Trong vòng hơn 40 năm qua, các cách th c ng phó v i s ô nhi m công nghi p gâynên suy thoái môi trư ng thay ñ i theo th i gian: (1). Ph t l ô nhi m (Ignorance of pollution) Không quan tâm ñ n ô nhi m do h u qu do ô nhi m gây ra chưa th c s nghiêm tr ng,m c ñ phát tri n c a các ngành công nghi p còn nh l . (2). Pha loãng và phát tán (Dilute and disperse) Pha loãng: dùng nư c ngu n ñ pha loãng nư c th i trư c khi ñ vào ngu n nh n. Phát tán: nâng chi u cao ng khói ñ phát tán khí th i. VD: m t nhà máy s n xu t bia 1 ngày th i ra 50 m3 nư c th i. COD c a nư c th i là1000mg/l. Đ ñáp ng tiêu chu n cho phép Vi t Nam ñ i v i COD c a nư c th i côngnghi p lo i B (nh ho c b ng 100 mg/l), nhà máy pha loãng 1 m3 nư c th i v i 9 m3 nư c. Tuy nhiên, ñ i v i pha loãng và phát tán thì t ng lư ng ch t th i ñưa vào môi trư ng làkhông ñ i. Th y quy n và khí quy n không ph i là m t bãi rác cho m i ch t th i: các kim lo in ng, PCB (polychlorinated biphenyls: b n và ñ c h i có trong bi n th , t ñi n ...) ... ñã tu nhoàn và tích lũy trong tr m tích, sinh kh i. (3). X lý cu i ñư ng ng (EOP = end-of-pipe treatment) L p ñ t các h th ng x lý nư c th i, khí th i cu i dòng th i ñ phân h y hay làmgi m n ng ñ các ch t ô nhi m nh m ñáp ng yêu c u b t bu c trư c khi th i vào môi trư ng.Phương pháp này ph bi n vào nh ng năm 1970 các nư c công nghi p ñ ki m soát ônhi m công nghi p. Tuy nhiên, x lý cu i ñư ng ng thư ng n y sinh các v n ñ như: - Gây nên s ch m tr trong vi c tìm ra gi i pháp x lý; Không th áp d ng v i các trư ng h p có ngu n th i phân tán như nông nghi p; - 1 Đôi khi s n ph m ph sinh ra khi x lý l i là các tác nhân ô nhi m th c p; - Chi phí ñ u tư và s n xu t s tăng thêm do chi phí x lý. - (4). S n xu t s ch hơn (Cleaner production) Ngăn ch n phát sinh ch t th i ngay t i ngu n ngu n b ng cách s d ng năng lư ng vànguyên v t li u 1 cách có hi u qu nh t, nghĩa là có thêm m t t l nguyên v t li u n a ñư cchuy n vào thành ph m thay vì ph i lo i b . Ti p c n này b t ñ u xu t hi n t nh ng năm1980 v i nh ng cách g i khác nhau như phòng ng a ô nhi m (pollution prevention), gi mthi u ch t th i (waste minimization). Ngày nay, thu t ng s n xu t s ch hơn (cleanerproduction) (SXSH) ñư c s d ng ph bi n trên th gi i ñ ch cách ti p c n này, m c dù cácthu t ng tương ñương v n còn ưa thích vài nơi. Trư c ñây, l i suy nghĩ c a chúng ta trong vi c gi i quy t ô nhi m môi trư ng v n t ptrung s d ng các phương pháp truy n th ng x lý ch t th i mà không chú ý ñ n ngu n g cphát sinh c a chúng. Do v y, chi phí qu n lý ch t th i ngày càng tăng nhưng ô nhi m ngàycàng n ng. Các ngành công nghi p ph i ch u h u qu n ng n v m t kinh t và m t uy tíntrên th trư ng. Đ thoát kh i s b t c này, c ng ñ ng công nghi p càng ngày càng tr nênnghiêm túc hơn trong vi c xem xét cách ti p c n SXSH. S n xu t s ch hơn (Cleaner production) X lý cu i ñư ng ng (End of pipe treatment) Pha loãng và phát tàn (Dillute and Disperse) Hình 1.2. S phát tri n logic c a ti n trình ng phó v i ô nhi m Như v y, t ph t l ô nhi m, r i pha l ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH VỀ SẢN XUẤT SẠCH HƠNTRƯ NG Đ I H C KHOA H C HU Khoa Môi trư ng GIÁO TRÌNHS N XU T S CH HƠN (Cleaner Production) Hu , 2011 Chương 1 ĐU M HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A Ý TƯ NG S N XU T S CH HƠN1.1. S Các quá trình s n xu t công nghi p gây ra ô nhi m môi trư ng do khí th i, nư c th i vàch t th i r n: Khí th i (Emisions) Nguyên li u (Raw materials) Quá trình s n xu t Nư c S n ph m (Products) (Process) Năng lư ng (Energy) Ch t th i r n (Solidwaste) Nư c th i (Wastewater) Hình 1.1. Sơ ñ t ng quát m t quá trình s n xu t công nghi p - Trong vòng hơn 40 năm qua, các cách th c ng phó v i s ô nhi m công nghi p gâynên suy thoái môi trư ng thay ñ i theo th i gian: (1). Ph t l ô nhi m (Ignorance of pollution) Không quan tâm ñ n ô nhi m do h u qu do ô nhi m gây ra chưa th c s nghiêm tr ng,m c ñ phát tri n c a các ngành công nghi p còn nh l . (2). Pha loãng và phát tán (Dilute and disperse) Pha loãng: dùng nư c ngu n ñ pha loãng nư c th i trư c khi ñ vào ngu n nh n. Phát tán: nâng chi u cao ng khói ñ phát tán khí th i. VD: m t nhà máy s n xu t bia 1 ngày th i ra 50 m3 nư c th i. COD c a nư c th i là1000mg/l. Đ ñáp ng tiêu chu n cho phép Vi t Nam ñ i v i COD c a nư c th i côngnghi p lo i B (nh ho c b ng 100 mg/l), nhà máy pha loãng 1 m3 nư c th i v i 9 m3 nư c. Tuy nhiên, ñ i v i pha loãng và phát tán thì t ng lư ng ch t th i ñưa vào môi trư ng làkhông ñ i. Th y quy n và khí quy n không ph i là m t bãi rác cho m i ch t th i: các kim lo in ng, PCB (polychlorinated biphenyls: b n và ñ c h i có trong bi n th , t ñi n ...) ... ñã tu nhoàn và tích lũy trong tr m tích, sinh kh i. (3). X lý cu i ñư ng ng (EOP = end-of-pipe treatment) L p ñ t các h th ng x lý nư c th i, khí th i cu i dòng th i ñ phân h y hay làmgi m n ng ñ các ch t ô nhi m nh m ñáp ng yêu c u b t bu c trư c khi th i vào môi trư ng.Phương pháp này ph bi n vào nh ng năm 1970 các nư c công nghi p ñ ki m soát ônhi m công nghi p. Tuy nhiên, x lý cu i ñư ng ng thư ng n y sinh các v n ñ như: - Gây nên s ch m tr trong vi c tìm ra gi i pháp x lý; Không th áp d ng v i các trư ng h p có ngu n th i phân tán như nông nghi p; - 1 Đôi khi s n ph m ph sinh ra khi x lý l i là các tác nhân ô nhi m th c p; - Chi phí ñ u tư và s n xu t s tăng thêm do chi phí x lý. - (4). S n xu t s ch hơn (Cleaner production) Ngăn ch n phát sinh ch t th i ngay t i ngu n ngu n b ng cách s d ng năng lư ng vànguyên v t li u 1 cách có hi u qu nh t, nghĩa là có thêm m t t l nguyên v t li u n a ñư cchuy n vào thành ph m thay vì ph i lo i b . Ti p c n này b t ñ u xu t hi n t nh ng năm1980 v i nh ng cách g i khác nhau như phòng ng a ô nhi m (pollution prevention), gi mthi u ch t th i (waste minimization). Ngày nay, thu t ng s n xu t s ch hơn (cleanerproduction) (SXSH) ñư c s d ng ph bi n trên th gi i ñ ch cách ti p c n này, m c dù cácthu t ng tương ñương v n còn ưa thích vài nơi. Trư c ñây, l i suy nghĩ c a chúng ta trong vi c gi i quy t ô nhi m môi trư ng v n t ptrung s d ng các phương pháp truy n th ng x lý ch t th i mà không chú ý ñ n ngu n g cphát sinh c a chúng. Do v y, chi phí qu n lý ch t th i ngày càng tăng nhưng ô nhi m ngàycàng n ng. Các ngành công nghi p ph i ch u h u qu n ng n v m t kinh t và m t uy tíntrên th trư ng. Đ thoát kh i s b t c này, c ng ñ ng công nghi p càng ngày càng tr nênnghiêm túc hơn trong vi c xem xét cách ti p c n SXSH. S n xu t s ch hơn (Cleaner production) X lý cu i ñư ng ng (End of pipe treatment) Pha loãng và phát tàn (Dillute and Disperse) Hình 1.2. S phát tri n logic c a ti n trình ng phó v i ô nhi m Như v y, t ph t l ô nhi m, r i pha l ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phớt lờ ô nhiễm pha loãng phát tán vòng đời của sản phẩm chiều cao ống khói xử lý cưới đường ống sản xuất sạch hơnTài liệu liên quan:
-
Tài liệu hướng dẫn Sản xuất sạch hơn: Ngành Sản xuất tinh bột sắn
63 trang 53 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn để Sản xuất sạch hơn
57 trang 36 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn Sản xuất sạch hơn - Ngành Giấy
108 trang 31 0 0 -
Bài giảng Chương 2. SẢN XUẤT BỀN VỮNG
30 trang 27 0 0 -
CÁC CƠ HỘI VỀ SẢN XUẤT SẠCH HƠN TRONG NGÀNH CHẾ BIẾN THỦY SẢN
17 trang 26 0 0 -
Bài tiểu luận: Sản xuất sạch hơn trong chế biến gỗ nội thất
14 trang 25 0 0 -
Công nghiệp hóa sạch hướng tới phát triển bền vững ở Việt Nam
7 trang 25 0 0 -
Giáo trình sản xuất sạch hơn - Phần 2
15 trang 23 0 0 -
Bài thuyết trình: Áp dụng cân bằng vật chất và năng lượng vào sản xuất sạch hơn
34 trang 23 0 0 -
Giáo trình sản xuất sạch hơn - Phần 1
19 trang 22 0 0