Giáo trình Vi sinh vật học đại cương
Số trang: 472
Loại file: doc
Dung lượng: 7.82 MB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo trình Vi sinh vật học đại cương có nội dung trình bày về các phần: đại cương về vi sinh vật, hình thái cấu tạo của vi sinh vật, vi khuẩn gây bệnh, virus gây bệnh, vi sinh vật gây bệnh hệ thống cơ quan,... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo trình!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Vi sinh vật học đại cương Chương1 ĐẠICƯƠNGVISINHVẬT ĐẠICƯƠNGVIKHUẨN Vikhuẩn(Bacteria)làsinhvậttiềnnhân(Procaryote)cócấutạotếbàorấtnhỏ,chỉ nhìnthấyđượcquakínhhiểnviphóngđạihàngnghìnlần .Vikhuẩncùngvớivirus,prion,vinấm…hợpthànhvisinhvật(Microbiology)nóichung.Trongvisinhvật,cónhữngthànhviêngâybệnhvànhữngthànhviênkhônggâybệnhchongười. Nhữngvisinhvậtgâybệnhđượcgọilàvisinhvậtyhọc(Medicalmicrobiology).Tàiliệugiáokhoanàychỉtrìnhbàymộtsốvisinhvậtyhọc. 1. Kích thước và hình thể vi khuẩn Phầnlớnvikhuẩncókíchthướctừ 1 3 m. Cũngcóvikhuẩncókíchthướclớnnhưvikhuẩnthan(6 m)vàcóloàicókíchthướcnhỏnhưvikhuẩn dịchhạch(0,5 m). Kích thước của vi khuẩn có thể thay đổi theo tuổi và điều kiện dinh dưỡng. Vềhìnhthểcủavikhuẩn,có3loạihìnhcơbản: Hìnhcầu: gọilàcầukhuẩn. Cầukhuẩngâybệnhcócáccáchsắpxắpxếpkhácnhau. Tụ cầukhuẩn (Staphylococcus): cáccáchsắpxếpthànhđámnhư chùmnho. Liêncầukhuẩn(Streptococcus):cáctếbàoxếpthànhdãydài. Song cầu khuẩn (Diplococcus): hai tế bào xếp bênnhaunhư songcầukhuẩnlậu,songcầukhuẩnmàngnão. Vicầukhuẩn(Micrococcus):từngtếbàohìnhcầukhuẩnriênglẻnhưcầukhuẩnruột. Hìnhthẳng:gọilàtrựckhuẩn.Trựckhuẩngâybệnhcócáccáchxắpxếp khácnhau. 1 Cáctếbàoxếpthànhdãydàinhưtrựckhuẩnthan. Cáctếbàoxếpthànhđámnhưtrựckhuẩnhủi. CáctếbàoxếpthànhxếpthànhhìnhcácchữX,Y,Nnhưtrựckhuẩnlao. Tếbàođứngriênglẻnhưtrựckhuẩnuốnván. Tế bàocủamỗiloạivikhuẩncũngcóhìnhdạngkhácnhau.Trựckhuẩnhaiđầutrònnhư trựckhuẩnlỵ,trựckhuẩnhaiđầuvuôngnhư trựckhuẩn than,trựckhuẩnhaiđầuhìnhthoinhưtrựckhuẩnhogà,trựckhuẩnhaiđầuto nhưtrựckhuẩnbạchhầu. Hìnhcong: gọilàphẩykhuẩn. Hìnhcongngắnvàkhôngquá1/4 đườngtrònnhưphẩykhuẩntả.Hìnhxoắnnhiềuvòngnhưxoắnkhuẩngiangmai. Ýnghĩathựctiễncủakíchthước,hìnhthểvikhuẩn: Mỗiloàivikhuẩncókíchthướcvàhìnhthểriêngnêndựavàokíchthước, đặcbiệtlàhìnhthể,ngườitacóthể chẩnđoánxácđịnhtênmộtsốvikhuẩngâybệnh.NếuvikhuẩnđượcnhuộmGramthìdựavàohìnhthể vàtínhchất bắtmàuGramcủavikhuẩncóthể chẩnđoánkháchínhxácmộtsố loàivi khuẩn.Thídụ:từmộtbệnhphẩmdịchnãotuỷ,nhuộmGram,soikínhhiểnvi thấysongcầukhuẩnnhưhaihạtcàphê,bắtmàuGramâmthìkếtluậnđược bệnhnhânbịnhiễmcầukhuẩnmàngnão.Việcdựavàokíchthước,hìnhthểđể chẩnđoánvikhuẩngâybệnhcóthể cógiátrị tuyệtđốinhư trườnghợp trên,nhưngcóthể chỉcógiátrị tươngđốivìmộtsố loàivikhuẩnkhônggây bệnhcũngcókíchthước,hìnhthểgiốngvikhuẩngâybệnh. 2. Cấu tạo tế bào vi khuẩn Nóichungvikhuẩncócấutạomộttế bàonhưngchưahoànchỉnh,bao gồmcácphầncấutạocơbảnlànhân,bàotươngvàthànhtếbào. 2.1. Nhân Vớisựtrợgiúpcủakínhhiểnviđiệntử,ngườitabiếtđượcnhâncủavikhuẩnkhôngcómàngnhânbaobọcvàkhôngcónhiềuthể nhiễmsắcnhưnhữngtếbàobậccao.Nhâncủavikhuẩnlàmộtphântử ADNhìnhsợi,uốnvòng,dàikhoảng1mmvàlàthểnhiễmsắcđộcnhấtcủavikhuẩn. SợiADNtựsaochéptheosơđồcủaWatsonCricktrongquátrìnhnhânlêncủavikhuẩn. 2 Nhâncủavikhuẩnbắtmàuthuốcnhuộmkiềmnhư bàotươngnênkhóphânbiệtvớibàotươngkhinhuộmthuốcnhuộmthôngthường . Để nhuộmphânbiệtcầnphảidùngthuốcnhuộmđặcbiệt. 2.2. Bào tương Thànhphầncấutrúccủabàotươngvikhuẩnđơngiảnhơnnhiềusovới bàotươngcủatếbàosinhvậtbậccao.Bàotươngởtrạngtháigel,chứanướcvớicácchấthoàtanvànhiềuloạihạtvùi. Chất hoà tan: cóprotid,glucid,lipid,ARNthôngtin,ARNvậnchuyển, mộtsốenzyme,sắctố,muốikhoáng,… Hạt vùi:cóhạtvolutin,khôngbàochứaglucogen,plasmid,ribosom. Mỗivikhuẩncókhoảng15.000hạtribosom. Kíchthướctừ 17 21nm.Ribosomchứa40%trọnglượngkhôcủavikhuẩnvàchứa90%tổngsốARN.Vềthànhphầnhoáhọc,ribosomchứa60%ARNvà40%protein. Trong bào tương, ribosom xếp thành đám mang tên polyribosom. Cácpolyribosomcónhiệmvụ tổnghợpprotein. Phíangoàibàotươngđượcbaobọcbởimàngbàotương. 2.3. Màng bào tương Màngbàotươngdày10 20nm,cónhữngnếpgấpgọilàmesosom. Vikhuẩn Gramdương cónhiều mesosom hơn vikhuẩnGram âm. Màng bàotươngcóchứcnăng: Làmộtmàngthẩmthấuchọnlọc,chứanhiềuenzymelàmnhiệmvụđiềukhiểntraođổichấtgiữavikhuẩnvàmôitrường. Lànơichứanhiềuenzymehôhấp,màngbàotươngcóchứcnăngnhưcủatylạpthểởtếbàosinhvậtbậccao. 2.4. Vách tế bào Váchhaythànhtế bàobaobọcbênngoàimàngtế bàovikhuẩn.Váchtếbàodày15nmởcácvikhuẩnGramdương,8 12nmởcácvikhuẩnGramâm.Vềthànhphầnhoáhọc,váchtếbàocóchungchấtcơbảnlàglycopeptid,gọilàpeptidoglycanlàmộtphântử lớn,trọnglượngphântử hàngtỷ dalton. ỞnhữngvikhuẩnGramdươngcòncóacidteichoiccònởvikhuẩnGramâmthìchứanhiềulipopolysarid(LPS)vàlipoprotein.Nhữngchấtnàyđãtạonênnộiđộctốcủavikhuẩn. 3 VáchtếbàovikhuẩnGramdươngvàGramâmcósựkhácnhauvềđộdày,vềthànhphầnhoáhọc,nêndẫnđếnsựkhácnhauvềtínhbắtmàu. Váchtếbàovikhuẩncóchứcnăng:bảovệvikhuẩn,tạonênhìnhthểcốđịnhcủavikhuẩnvàmangtínhkhángnguyêncủavikhuẩn. Nhìnchung,vikhuẩncócấutrúcmộttế ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Vi sinh vật học đại cương Chương1 ĐẠICƯƠNGVISINHVẬT ĐẠICƯƠNGVIKHUẨN Vikhuẩn(Bacteria)làsinhvậttiềnnhân(Procaryote)cócấutạotếbàorấtnhỏ,chỉ nhìnthấyđượcquakínhhiểnviphóngđạihàngnghìnlần .Vikhuẩncùngvớivirus,prion,vinấm…hợpthànhvisinhvật(Microbiology)nóichung.Trongvisinhvật,cónhữngthànhviêngâybệnhvànhữngthànhviênkhônggâybệnhchongười. Nhữngvisinhvậtgâybệnhđượcgọilàvisinhvậtyhọc(Medicalmicrobiology).Tàiliệugiáokhoanàychỉtrìnhbàymộtsốvisinhvậtyhọc. 1. Kích thước và hình thể vi khuẩn Phầnlớnvikhuẩncókíchthướctừ 1 3 m. Cũngcóvikhuẩncókíchthướclớnnhưvikhuẩnthan(6 m)vàcóloàicókíchthướcnhỏnhưvikhuẩn dịchhạch(0,5 m). Kích thước của vi khuẩn có thể thay đổi theo tuổi và điều kiện dinh dưỡng. Vềhìnhthểcủavikhuẩn,có3loạihìnhcơbản: Hìnhcầu: gọilàcầukhuẩn. Cầukhuẩngâybệnhcócáccáchsắpxắpxếpkhácnhau. Tụ cầukhuẩn (Staphylococcus): cáccáchsắpxếpthànhđámnhư chùmnho. Liêncầukhuẩn(Streptococcus):cáctếbàoxếpthànhdãydài. Song cầu khuẩn (Diplococcus): hai tế bào xếp bênnhaunhư songcầukhuẩnlậu,songcầukhuẩnmàngnão. Vicầukhuẩn(Micrococcus):từngtếbàohìnhcầukhuẩnriênglẻnhưcầukhuẩnruột. Hìnhthẳng:gọilàtrựckhuẩn.Trựckhuẩngâybệnhcócáccáchxắpxếp khácnhau. 1 Cáctếbàoxếpthànhdãydàinhưtrựckhuẩnthan. Cáctếbàoxếpthànhđámnhưtrựckhuẩnhủi. CáctếbàoxếpthànhxếpthànhhìnhcácchữX,Y,Nnhưtrựckhuẩnlao. Tếbàođứngriênglẻnhưtrựckhuẩnuốnván. Tế bàocủamỗiloạivikhuẩncũngcóhìnhdạngkhácnhau.Trựckhuẩnhaiđầutrònnhư trựckhuẩnlỵ,trựckhuẩnhaiđầuvuôngnhư trựckhuẩn than,trựckhuẩnhaiđầuhìnhthoinhưtrựckhuẩnhogà,trựckhuẩnhaiđầuto nhưtrựckhuẩnbạchhầu. Hìnhcong: gọilàphẩykhuẩn. Hìnhcongngắnvàkhôngquá1/4 đườngtrònnhưphẩykhuẩntả.Hìnhxoắnnhiềuvòngnhưxoắnkhuẩngiangmai. Ýnghĩathựctiễncủakíchthước,hìnhthểvikhuẩn: Mỗiloàivikhuẩncókíchthướcvàhìnhthểriêngnêndựavàokíchthước, đặcbiệtlàhìnhthể,ngườitacóthể chẩnđoánxácđịnhtênmộtsốvikhuẩngâybệnh.NếuvikhuẩnđượcnhuộmGramthìdựavàohìnhthể vàtínhchất bắtmàuGramcủavikhuẩncóthể chẩnđoánkháchínhxácmộtsố loàivi khuẩn.Thídụ:từmộtbệnhphẩmdịchnãotuỷ,nhuộmGram,soikínhhiểnvi thấysongcầukhuẩnnhưhaihạtcàphê,bắtmàuGramâmthìkếtluậnđược bệnhnhânbịnhiễmcầukhuẩnmàngnão.Việcdựavàokíchthước,hìnhthểđể chẩnđoánvikhuẩngâybệnhcóthể cógiátrị tuyệtđốinhư trườnghợp trên,nhưngcóthể chỉcógiátrị tươngđốivìmộtsố loàivikhuẩnkhônggây bệnhcũngcókíchthước,hìnhthểgiốngvikhuẩngâybệnh. 2. Cấu tạo tế bào vi khuẩn Nóichungvikhuẩncócấutạomộttế bàonhưngchưahoànchỉnh,bao gồmcácphầncấutạocơbảnlànhân,bàotươngvàthànhtếbào. 2.1. Nhân Vớisựtrợgiúpcủakínhhiểnviđiệntử,ngườitabiếtđượcnhâncủavikhuẩnkhôngcómàngnhânbaobọcvàkhôngcónhiềuthể nhiễmsắcnhưnhữngtếbàobậccao.Nhâncủavikhuẩnlàmộtphântử ADNhìnhsợi,uốnvòng,dàikhoảng1mmvàlàthểnhiễmsắcđộcnhấtcủavikhuẩn. SợiADNtựsaochéptheosơđồcủaWatsonCricktrongquátrìnhnhânlêncủavikhuẩn. 2 Nhâncủavikhuẩnbắtmàuthuốcnhuộmkiềmnhư bàotươngnênkhóphânbiệtvớibàotươngkhinhuộmthuốcnhuộmthôngthường . Để nhuộmphânbiệtcầnphảidùngthuốcnhuộmđặcbiệt. 2.2. Bào tương Thànhphầncấutrúccủabàotươngvikhuẩnđơngiảnhơnnhiềusovới bàotươngcủatếbàosinhvậtbậccao.Bàotươngởtrạngtháigel,chứanướcvớicácchấthoàtanvànhiềuloạihạtvùi. Chất hoà tan: cóprotid,glucid,lipid,ARNthôngtin,ARNvậnchuyển, mộtsốenzyme,sắctố,muốikhoáng,… Hạt vùi:cóhạtvolutin,khôngbàochứaglucogen,plasmid,ribosom. Mỗivikhuẩncókhoảng15.000hạtribosom. Kíchthướctừ 17 21nm.Ribosomchứa40%trọnglượngkhôcủavikhuẩnvàchứa90%tổngsốARN.Vềthànhphầnhoáhọc,ribosomchứa60%ARNvà40%protein. Trong bào tương, ribosom xếp thành đám mang tên polyribosom. Cácpolyribosomcónhiệmvụ tổnghợpprotein. Phíangoàibàotươngđượcbaobọcbởimàngbàotương. 2.3. Màng bào tương Màngbàotươngdày10 20nm,cónhữngnếpgấpgọilàmesosom. Vikhuẩn Gramdương cónhiều mesosom hơn vikhuẩnGram âm. Màng bàotươngcóchứcnăng: Làmộtmàngthẩmthấuchọnlọc,chứanhiềuenzymelàmnhiệmvụđiềukhiểntraođổichấtgiữavikhuẩnvàmôitrường. Lànơichứanhiềuenzymehôhấp,màngbàotươngcóchứcnăngnhưcủatylạpthểởtếbàosinhvậtbậccao. 2.4. Vách tế bào Váchhaythànhtế bàobaobọcbênngoàimàngtế bàovikhuẩn.Váchtếbàodày15nmởcácvikhuẩnGramdương,8 12nmởcácvikhuẩnGramâm.Vềthànhphầnhoáhọc,váchtếbàocóchungchấtcơbảnlàglycopeptid,gọilàpeptidoglycanlàmộtphântử lớn,trọnglượngphântử hàngtỷ dalton. ỞnhữngvikhuẩnGramdươngcòncóacidteichoiccònởvikhuẩnGramâmthìchứanhiềulipopolysarid(LPS)vàlipoprotein.Nhữngchấtnàyđãtạonênnộiđộctốcủavikhuẩn. 3 VáchtếbàovikhuẩnGramdươngvàGramâmcósựkhácnhauvềđộdày,vềthànhphầnhoáhọc,nêndẫnđếnsựkhácnhauvềtínhbắtmàu. Váchtếbàovikhuẩncóchứcnăng:bảovệvikhuẩn,tạonênhìnhthểcốđịnhcủavikhuẩnvàmangtínhkhángnguyêncủavikhuẩn. Nhìnchung,vikhuẩncócấutrúcmộttế ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình Vi sinh vật học đại cương Vi sinh vật học đại cương Đại cương vi sinh vật Hình thái cấu tạo vi sinh vật Vi khuẩn gây nhiễm khuẩn hô hấp cấp tínhTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vi sinh vật học đại cương: Phần 1 - Nguyễn Thị Liên (Chủ biên), Nguyễn Quang Tuyên
89 trang 38 0 0 -
Giáo trình Vi sinh vật học đại cương: Phần 2 - Nguyễn Thị Liên (Chủ biên), Nguyễn Quang Tuyên
83 trang 25 0 0 -
160 trang 18 0 0
-
Giáo trình Vi sinh vật học đại cương: Phần 2
75 trang 18 0 0 -
62 trang 18 0 0
-
Bài giảng học phần Vi sinh vật học đại cương
28 trang 16 0 0 -
Kiến thức xét nghiệm vi sinh lâm sàng: Phần 1
151 trang 16 0 0 -
Bài giảng Vi sinh đại cương: Chương 1 - Đào Hồng Hà
56 trang 14 0 0 -
Bài giảng: Đại cương vi sinh vật
56 trang 14 0 0 -
Bài giảng Vi sinh vật học đại cương: Chương 4 - ThS. Trịnh Ngọc Nam
38 trang 14 0 0