Giáo trinh xây dựng và phân loại bản đồ đất part 9
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 199.59 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu giáo trinh xây dựng và phân loại bản đồ đất part 9, kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trinh xây dựng và phân loại bản đồ đất part 9F ít 20 - 50 2-5C Bình thư ng 50 - 200 5 - 20M Nhi u >200 >20 - Ð x p r ng: ñư c xác ñ nh b ng t l ph n trăm di n tích mà t t c các khe r ngl n nh chi m so v i di n tích b m t cát trong ph u di n ho c các l p ñ t.1. R t th p dư i 2%2. Th p 2 - 5%3. Trung bình 5 - 15%4. Cao 15 - 40%5. R t cao >40%g. S tương ph n - F m c ñ không rõ: B m t có s tương ph n màu s c r t ít, ñ nh n ph ng ho c cócác ñ c tính khác v i b m t k c n. Có nhi u các h t m n trên m t. Có phi n m ng khôngdày quá 2 mm - D M c khác bi t: B m t nh n (bóng) hơn ho c có màu s c khác bi t so v i l p n mk c n dư i. Các h t cát m n n m trong l p ngoài nhưng v n có th nhìn th y ñư c. Phi nm ng dày 2 - 5 mm. - P M c n i b t: B m t có s tương ph n m nh v ñ nh n hay là màu s c v i b m tk c n, không th y các h t cát m n bên ngoài, phi n m ng dày hơn 5 mm. B n ch t: c a các l p v (cutans) có th mô t như sau:C SétCS Sét và sesquioxideCH Sét và ch t h u cơPF M t épS M t trư t, không giao nhauSP M t trư t, giao nhau m t ph nSI M t trư t, giao nhau h u h tSf M t sáng bóng (như trong các ñ c tính nitic)h. S g n k t (xi măng) và m c nén ch t S xu t hi n các k t g n hay b nén ch t theo các l p c ng ho c các v trí khác nhautrong ph u di n, ñư c mô t theo tính liên t c, c u trúc, b n ch t và m c ñ . Các v t li u bk t ch t thì thư ng b n ch c hơn ngay c trong ñi u ki n m và các h t b nén ch t c ng l i.V t li u b g n k t thư ng không ng m nư c sau m t gi ngâm chúng vào trong nư c. Tính liên t cB Gãy v L p g n k t b xi măng hoá ho c b nén ch t P Phi n Các ph n b nén gi ng như các t m, phi n và có ñ nh hư ng ngang.V Vesicular L p có các l tr ng kích thư c r ng, chúng có th b l p ñ y b i các v t li u chưa k t g n.P Pisolithic L p k t c u r ng b i các h t c u k t dính l i.D H t (nodular) L p ch y u ñư c k t c u t các h t k t g n ho c kh i k t có hình d ng không ñ u (irregular). B n ch t B n ch t c a l p k t g n ñư c mô t theo tác nhân k t g n hay các ho t ñ ng nén ch t(compacting):K Cacbonat. GY Th ch cao.Q Silic. C Sét.KQ Carbonat silic. CS Sét - sesquioxide.F S t. M Cơ h c.FM S t - mangan (sesquioxide). P Cày x i.FO S t - ch t h u cơ. NK Chưa ñư c bi t. M cñN Không b k t g n và không nén ch t: Không th y có s k t g n khi nhúng trong nư c.Y Nén nhưng không b k t g n: Kh i b nén ch t r n hơn và giòn hơn kh i ñ t tương ñương khác khi nhúng trong nư c.W B k t g n y u: Kh i b k t g n thì giòn và r n, nhưng có th bóp v b ng tay.M K t g n trung bình: Kh i b k t g n không th bóp v b ng tay nhưng l i gián ño n (di n ra không liên t c)C B k t g n: Kh i b k t g n không th bóp v b ng tay và là di n ra liên t c (>90% kh i ñ t).2.3. Nh ng nhóm chính, các ñơn v và ñon v ph ñơn thư ng g p trong quá trình ñi utra theo phương pháp phân lo i c a FAO - UNESCO Trong quá trình ñi u tra ngoài th c ñ a chúng ta có th g p m t s nhóm ñ t chínhcùng các ñơn v và ñơn v ph c a chúng, dư i ñây là nh ng xác ñ nh t ng quát và nh ng l plu n c n thi t cho vi c nh n di n chúng ngào th c ñ a các vùng l n2.3.1. Vùng ñ ng b ng Khi ñào ph u di n vùng ñ ng b ng, thông thư ng có nh ng nhóm ñ t sau ñây c nñư c cân nh c: - Nhóm ñ t cát bi n (Arenosols): Thư ng phân b d c bi n có thành ph n cơ gi i toàn ph u di n là cát (t l các ph n t cơ gi i ñ t có kích thư c: 2 - 0.02 mm chi m kho ng 90% trlên). Theo phân lo i c a FAO/UNESCO nh ng ñơn v ñ t, ñơn v ph thư ng g p th c ti n 90 Nhóm ñ t 1. ð t cát (Arenosols)ðơn v ñ t C n cát tr ng vàng ð t cát ñi n hình ð t cát glây ð t cát m i bi n ñ i (Luvic Arenosols) (Hapic Arenosols) (Gley Arenosols) (Cambic Arenosols)ðơn v ph Hapli Futri ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trinh xây dựng và phân loại bản đồ đất part 9F ít 20 - 50 2-5C Bình thư ng 50 - 200 5 - 20M Nhi u >200 >20 - Ð x p r ng: ñư c xác ñ nh b ng t l ph n trăm di n tích mà t t c các khe r ngl n nh chi m so v i di n tích b m t cát trong ph u di n ho c các l p ñ t.1. R t th p dư i 2%2. Th p 2 - 5%3. Trung bình 5 - 15%4. Cao 15 - 40%5. R t cao >40%g. S tương ph n - F m c ñ không rõ: B m t có s tương ph n màu s c r t ít, ñ nh n ph ng ho c cócác ñ c tính khác v i b m t k c n. Có nhi u các h t m n trên m t. Có phi n m ng khôngdày quá 2 mm - D M c khác bi t: B m t nh n (bóng) hơn ho c có màu s c khác bi t so v i l p n mk c n dư i. Các h t cát m n n m trong l p ngoài nhưng v n có th nhìn th y ñư c. Phi nm ng dày 2 - 5 mm. - P M c n i b t: B m t có s tương ph n m nh v ñ nh n hay là màu s c v i b m tk c n, không th y các h t cát m n bên ngoài, phi n m ng dày hơn 5 mm. B n ch t: c a các l p v (cutans) có th mô t như sau:C SétCS Sét và sesquioxideCH Sét và ch t h u cơPF M t épS M t trư t, không giao nhauSP M t trư t, giao nhau m t ph nSI M t trư t, giao nhau h u h tSf M t sáng bóng (như trong các ñ c tính nitic)h. S g n k t (xi măng) và m c nén ch t S xu t hi n các k t g n hay b nén ch t theo các l p c ng ho c các v trí khác nhautrong ph u di n, ñư c mô t theo tính liên t c, c u trúc, b n ch t và m c ñ . Các v t li u bk t ch t thì thư ng b n ch c hơn ngay c trong ñi u ki n m và các h t b nén ch t c ng l i.V t li u b g n k t thư ng không ng m nư c sau m t gi ngâm chúng vào trong nư c. Tính liên t cB Gãy v L p g n k t b xi măng hoá ho c b nén ch t P Phi n Các ph n b nén gi ng như các t m, phi n và có ñ nh hư ng ngang.V Vesicular L p có các l tr ng kích thư c r ng, chúng có th b l p ñ y b i các v t li u chưa k t g n.P Pisolithic L p k t c u r ng b i các h t c u k t dính l i.D H t (nodular) L p ch y u ñư c k t c u t các h t k t g n ho c kh i k t có hình d ng không ñ u (irregular). B n ch t B n ch t c a l p k t g n ñư c mô t theo tác nhân k t g n hay các ho t ñ ng nén ch t(compacting):K Cacbonat. GY Th ch cao.Q Silic. C Sét.KQ Carbonat silic. CS Sét - sesquioxide.F S t. M Cơ h c.FM S t - mangan (sesquioxide). P Cày x i.FO S t - ch t h u cơ. NK Chưa ñư c bi t. M cñN Không b k t g n và không nén ch t: Không th y có s k t g n khi nhúng trong nư c.Y Nén nhưng không b k t g n: Kh i b nén ch t r n hơn và giòn hơn kh i ñ t tương ñương khác khi nhúng trong nư c.W B k t g n y u: Kh i b k t g n thì giòn và r n, nhưng có th bóp v b ng tay.M K t g n trung bình: Kh i b k t g n không th bóp v b ng tay nhưng l i gián ño n (di n ra không liên t c)C B k t g n: Kh i b k t g n không th bóp v b ng tay và là di n ra liên t c (>90% kh i ñ t).2.3. Nh ng nhóm chính, các ñơn v và ñon v ph ñơn thư ng g p trong quá trình ñi utra theo phương pháp phân lo i c a FAO - UNESCO Trong quá trình ñi u tra ngoài th c ñ a chúng ta có th g p m t s nhóm ñ t chínhcùng các ñơn v và ñơn v ph c a chúng, dư i ñây là nh ng xác ñ nh t ng quát và nh ng l plu n c n thi t cho vi c nh n di n chúng ngào th c ñ a các vùng l n2.3.1. Vùng ñ ng b ng Khi ñào ph u di n vùng ñ ng b ng, thông thư ng có nh ng nhóm ñ t sau ñây c nñư c cân nh c: - Nhóm ñ t cát bi n (Arenosols): Thư ng phân b d c bi n có thành ph n cơ gi i toàn ph u di n là cát (t l các ph n t cơ gi i ñ t có kích thư c: 2 - 0.02 mm chi m kho ng 90% trlên). Theo phân lo i c a FAO/UNESCO nh ng ñơn v ñ t, ñơn v ph thư ng g p th c ti n 90 Nhóm ñ t 1. ð t cát (Arenosols)ðơn v ñ t C n cát tr ng vàng ð t cát ñi n hình ð t cát glây ð t cát m i bi n ñ i (Luvic Arenosols) (Hapic Arenosols) (Gley Arenosols) (Cambic Arenosols)ðơn v ph Hapli Futri ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phân loại đất tài liệu ngành quản lý đất đai giáo trình ngành quản lý đất đai bài giảng ngành quản lý đất đai đề cương ngành quản lý đất đaiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tài liệu học tập: Khoa học đất cơ bản – Lê Văn Dũ
133 trang 51 0 0 -
Giáo trình Thổ nhưỡng học: Phần 2 - TS. Lê Thanh Bồn
154 trang 49 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật thi công - Chương 1: Công tác đất
13 trang 43 0 0 -
Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND 2013
7 trang 42 0 0 -
94 trang 36 0 0
-
414 trang 32 0 0
-
32 trang 32 0 0
-
Giáo trinh xây dựng và phân loại bản đồ đất part 1
11 trang 31 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Cơ học đất
193 trang 29 0 0 -
Giáo trình Thổ nhưỡng học: Phần 2 - ĐH Nông lâm Huế
166 trang 27 0 0 -
Phân loại đất và xây dựng bản đồ đất
109 trang 25 0 0 -
112 trang 24 0 0
-
Bài giảng Khoa học đất - Chương 3: Phân loại đất
134 trang 22 0 0 -
Giáo trinh xây dựng và phân loại bản đồ đất part 10
10 trang 21 0 0 -
71 trang 21 0 0
-
Bài giảng Cơ học đất - ThS. Trần Minh Tùng
20 trang 20 0 0 -
Bài giảng Thổ nhưỡng: Chương Phân loại đất - Võ Thanh Phong
70 trang 20 0 0 -
Bài giảng Địa kỹ thuật: Chương 2&3
36 trang 20 0 0 -
CHƯƠNG 3: ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG(SOILS AND ENVIRONMENT)
27 trang 20 0 0 -
Giáo trinh xây dựng và phân loại bản đồ đất part 2
11 trang 19 0 0