Danh mục

Giáo trình Y pháp part 10

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 159.52 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ở ta thì khám nghiệm và mổ tại hiện trường trên mọi loại địa hình, ở mọi tư thế, bất kể thời gian, thời tiết, mọi lúc mọi nơi. Đó là chưa kể chế độ đãi ngộ cộng với phương tiện kỹ thuật phục vụ công việc thì lạc hậu. Trước đây, do mô hình kiêm nhiệm, nên khoa GPBL bệnh viện tỉnh là xương sống của PY tỉnh. Các BS này vừa mổ người chết bệnh trong bệnh viện, vừa mổ tử thi trong các vụ GĐPY....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Y pháp part 10 53 - Nhi m c: Là tình tr ng trúng c v i li u lư ng nh , thư ng x y ra i v i nh ngngư i có ngh nghi p liên quan v i các ch t c như: Công nhân ch t o c quy(accumulator), dư c sĩ bào ch thu c, th nhu m có arsenic...II. GIÁM Ð NH M T S LO I TRÚNG Ð C1. Trúng c Wolfatox1.1. Tính ch t Wolfatox có tên là Methil parathion (P6O5) hay Parathion, thu c nhóm các h p ch t h ucơ c a phosphor (esther phosphoric) d ng b t ã pha l n v i d u h a, có tính ch t gây cr t cao. Nó ư c s d ng di t sâu trong tr ng tr t và có khi dùng di t ru i, chu t. Wolfatox vào cơ th b ng nhi u con ư ng khác nhau v i li u gây t vong là 50mg.Ðư ng tiêu hóa là hay g p nh t trong tai n n r i ro như ăn u ng nh m, dùng th c ph m m iphun thu c tr sâu mà không r a s ch. T sát khá ph bi n và u c r t ít g p. Ðư ng da,niêm m c và hô h p cũng có th g p trong tai n n khi pha thu c, phun thu c, phát thu c ho cdùng thu c tr gh , m n nh t ho c ch y r n... Trong cơ th parathion phân h y thành paranitrophenyl th i tr ch m qua th n nên tìnhtr ng nhi m c r t nguy h i cho n n nhân b i phosphoric h u cơ c ch men cholinesterasehuy t thanh và t ch c làm cho acetylcholine tích lũy m t s ph t ng, th n kinh trung ương(trong các synapse th n kinh), th c th Nicotine và Muscarine vì v y trên lâm sàng bi u hi n 3h i ch ng chính : - H i ch ng Muscarine: Tăng ti t m hôi, nư c b t, tăng ti t d ch tiêu hóa. - H i ch ng Nicotine: G p trong ng c n ng, y u cơ, li t cơ, li t hô h p, r i lo n nh ptim, ng ng tim. - H i ch ng th n kinh trung ương: Hôn mê, c ch hô h p, suy tu n hoàn c p.1.2. Tri u ch ng lâm sàng - Th t i c p: Kho ng 30 phút sau khi trúng c n n nhân ngây ng t, i vào hôn mê sâu,thân nhi t gi m và ng ng th . - Th c p: Ðau b ng, nôn m a, i l ng, tăng ti t m hôi, nư c b t, ng t co, cơ rung,r i lo n co th t, khó th , tr y m ch. N u không c u ch a ch c ch n n n nhân s ch t, n u ư c i u tr các tri u ch ng nhi m c gi m d n và qua kh i.1.3. Giám nh y pháp1.3.1. Khám nghi m bên ngoài D u hi u bên ngoài thư ng không i n hình, c n chú ý mô t tư th n n nhân, xem xét tm các v t tích bên ngoài xác nh t sát hay u c.1.3.2. Khám nghi m bên trong - D dày, tá tràng, ru t có th có thu c ng xanh nh n mùi hăng khó ch u (thu c ng váng như d u m ). Tùy theo m c có th th y các b m máu, ch y máu nh trongho c dư i niêm m c, lóet ho c ho i t ho c phù dày niêm m c. - Ph i phù, cơ tim nhão. - T y t ng có th b ho i t và ch y máu do men ng trong t y và phân h y.1.3.3. Xét nghi m c ch t 54 L y d ch d dày, ru t, gan, th n, máu, nư c ti u tìm Parathion và Paranitrophenyl.2. Trúng c th ch tín2.1. Tính ch t Th ch tín (nhân ngôn) là ch t c b ng A và là h p ch t c a arsenic (As2O3). Arsenickhông c nhưng nh ng h p ch t c a nó có oxygen như acid arsenieux, acid arsenic và cácmu i c a nó thì r t c. Th ch tín (acid arsenieux) có màu tr ng d ng b t tinh th , khôngmùi, khó tan trong nư c l nh, tan trong c n, ki m. Th ch tín là ch t c nh t trong h p ch tarsenic. Nhân ngôn là sulfure c a arsenic có màu vàng, th c ch t nó không c nhưng trongnhân ngôn có m t hàm lư ng th ch tín vì v y nó tr nên c. Th ch tín có trong t, trong nư c, trong các m dư i d ng sulfate arsenieux. Th cv t trong quá trình phát tri n nó h p thu m t lư ng th ch tín trong t, trong nư c. Trong cơth ngư i có ch a m t hàm lư ng th ch tín nh 0,01mg, nhưng có th tăng lên r t cao0,258mg nh ng ngư i thư ng xuyên ti p xúc v i th ch tín như: Công nhân khai thác và chbi n qu ng arsenic, công nhân nhà máy ch bi n ph m nhu m, th nhu m, công nhân t ybông, dư c sĩ bào ch thu c... Ðư ng vào cơ th ph bi n nh t là ư ng tiêu hóa do ăn u ng nh m, t sát ho c ưath ch tín vào th c ăn, nư c u ng u c. Ti p theo là ư ng niêm m c ngư i ta dùng h pch t c a arsenic th t r a tr c tràng ho c dùng m t âm o i u tr giang mai. Ðư ngmáu hi n nay r t ít g p, trư c ây ngư i ta dùng các h p ch t c a arsenic như arsenobenzol(606), novarsenobenzol (914) tiêm vào m ch máu ch a giang mai nên gây c r t nhi u.N u dùng các ch ph m c a th ch tín i u tr nó t n t i trong cơ th 20-30 ngày. Li u c 0,10-0,15 gam ho c 1-2mg/kg.2.2. Tri u ch ng lâm sàng2.2.1. Trúng c c p ho c t i c p Xu t hi n t 30-60 phút sau khi dùng thu c v i tri u ch ng n i b t là r i lo n tiêu hóan ng: Ðau b ng, nôn m a ch t tr ng nh y, a ch y như i t phân có l m máu, mi ng khô vànóng, khát nư c, au th c qu n, chu t rút, chân tay l nh, tr y m ch, hôn mê và t vong trongvòng 24 gi .2.2.2. Nhi m c mãn tính N n nhân thư ng có các bi u hi n: Kém ăn, m t m i, au b ng, viêm da, viêm dây th nkinh, au m i các cơ b p ...

Tài liệu được xem nhiều: