Danh mục

Giáo trình Y pháp part 8

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.00 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghề Y có hai chuyên khoa thường phải tiếp xúc với xác chết là Giải phẫu bệnh lý (GPBL) và PY. Ngay khi còn ở Trường Y, nếu năm cuối cùng bị phân học một trong hai chuyên khoa này thì gần như 100% sinh viên tìm mọi cách để thoái thác. Thậm chí khi phải miễn cưỡng học chuyên khoa này, ra trường cũng tìm mọi cách để “sang số” như đi học rồi làm chuyên khoa khác hoặc bỏ nghề.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Y pháp part 8 41 Là m t v t h n ch y ch ch quanh c , không khép kín, có nh là v trí nút bu c. Rãnhtreo thư ng là m t vòng không khép kín, vòng kín ch g p trong trư ng h p dây treo cu n haiho c nhi u vòng, nhưng bao gi cũng có m t vòng không khép kín. Rãnh treo i n hình: Nơi n m sâu nh t thư ng m t bên c i di n v i nút bu c,thư ng sau tai. Rãnh treo n m ngang khi n n nhân treo n m. Ð c i m c a rãnh treo g nli n v i c i m c a dây treo: - Dây treo r n, h p: Rãnh treo sâu và rõ, áy c ng như bìa do ép t ch c. - Rãnh treo sâu phía i di n, nông d n và m t h n v trí nút bu c, xung quanh rãnhtreo có th th y các v t xây xát da do n n nhân giãy gi a. - Dây treo m m, b n l n rãnh treo nông và m . - Rãnh treo là d u hi u c thù xác nh ch t treo, vì th khi khám nghi m c n quansát và mô t k v hình dáng, màu s c, kích thư c, v trí, tính ch t và c i m c a rãnh treo. Rãnh treo 1 vòng dây Rãnh treo 2 vòng dây Hình 23. Hình nh rãnh treo3.1.2. Các d u hi u chung bên ngoài - V t hoen t thi: D u hi u này phù h p v i tư th treo, n u treo lơ l ng thì hoen ph nng n chi, treo quỳ hoen g i và m t trư c hai chân, n u treo n m nghiêng hoen m ng sư nphía th p... Trong trư ng h p treo lâu thì hoen m i xu t hi n như trên, n u m i ch t mà ã hxu ng thì hoen t thi hình thành theo tư th h . - Tư th u: Ð u nghiêng v phía i di n v i nút bu c, n u như nút bu c gáy thì u cúi, nút bu c trư c c thì u ng a... - M t tr ng b t n u nút bu c c m do máu d n lên m t và u ít, lo i này ch t ch m.M t tím tái khi nút bu c gáy do máu không lên u ư c, lo i này ch t r t nhanh. - Các d u hi u không thư ng xuyên: Lè lư i, l i m t, xu t tinh, a ái... Nh ng v t b mmáu xây xát có th th y tay, chân khi n n nhân vùng v y va vào các v t xung quanh.3.2. D u hi u bên trong - Ðáy rãnh treo i n hình là m t ư ng màu tr ng bóng do t ch c b ép, kèm theo cácch m ch y máu nh . - B m máu là d u hi u quan tr ng, nh t là cơ c - òn - ch m, có th g p c thanhqu n, ch y máu cơ ng c l n, cơ b vai. - Có th gãy s n giáp, s n thanh khí qu n, gãy c t s ng c nhưng hi m g p. 42 - T n thương m ch máu: Có th th y rách ngang n i m c ng m ch c nh 5%-10% vàb m máu quanh ng m ch c nh thư ng là ng m ch c nh g c. - Não tr ng ho c xung huy t r c tùy trư ng h p máu có lên ư c não hay không. - Các ph t ng có t n thương c a ng t nói chung. B t khí, máu khí qu n Rách ng m ch c nh Gãy c t s ng c Hình 24. Các t n thương vùng cBong l p thư ng bì da c B m máu cơ c òn ch m máu mao m ch, tĩnh m ch và ph nang Hình 25. Hình nh vi th rãnh treo và ph i4. Phân bi t ch t treo hay treo xác ch t Khi có trư ng h p treo c thì v n y pháp ph i t ra là xác nh ch t treo hay treo xácch t. Ch t treo c d u hi u cơ b n d a vào là: Các t n thương u b m, ng m máu k c brãnh treo cùng như các ch m ch y máu các ph t ng. Treo xác ch t thì không có các d uhi u trên. Tuy nhiên trong m t s trư ng h p các d u v t không rõ ràng ho c t thi ã th i r avi c xác nh thư ng r t khó khăn. Ch t treo c nguyên nhân chính là t sát. Treo c do án m ng ít g p vì n n nhân ch ngc mãnh li t, kêu la nên khó th c hi n. Trong th c t có nh ng trư ng h p t sát b ng cách b n, c a c ho c dùng c ch tnhưng chưa ch t sau ó m i th c hi n treo c . Vì v y ph i k t h p khám nghi m y pháp t thiv i vi c xác nh i u tra hi n trư ng phân bi t t sát hay án m ng. ----- oo O oo ----- 43 CH T CH N CI. Ð NH NGHĨA Ch t ch n c là hình thái ch t do b o l c t bên ngoài có th b ng tay, b ng vòng dâyho c v t c ng chèn ép quanh c . Ch n c thư ng g p trong án m ng i v i tr em, ph n , ngư i già y u vì nh ng itư ng này ch ng c y u t ho c không có kh năng ch ng . T t ho c tai n n thư ng hi mg p.II. CƠ CH GÂY T VONG DO CH N C Cơ ch ch t do ch n c tương t như ch t trong treo c là chèn ép khí qu n, chèn épm ch máu và ph n x c ch . Nhưng trong ch n c vì có s ch ng c a n n nhân nên cáccơ ch x y ra không hoàn toàn và do ó r t ph c t p.III. CÁC PHƯƠNG TH C CH N C1. Ch n c b ng tay (bóp c )1.1. D u hi u bên ngoài Bóp c không ch ơn gi n là có v t tích c , mà thư ng có kèm theo các d u v tch ng c c a n n nhân như bàn tay dính tóc, m nh v i áo, cúc áo... và nh ng d u v t thươngtích mà hung th gây cho n n nhân trư c ho c trong khi bóp c . T i vùng c : Tìm v t ngón tay và v t móng tay, ó là v t l n ngón tay ho c v t xư c da hình bán nguy t hai bên c , có khi còn th y trư c c , góc hàm,xung quanh mũi mi ng, vì ngoài hành vi bóp chung th còn b t mũi mi ng n n nhân ho c nhét givào mi ng. T i các vùng khác: Có th th y b m tím haibên m ng sư n do hung th tỳ è g i ho c v t móngtay m t trư c ùi n n nhân (n ) khi hi p dâm, vì v yc n ki m tra màng trinh và l y d ch âm o tìm tinhtrùng. Trong khám nghi m c n chú ý v t ngón tay cái, Hình 26. V t móng tayhư ng các ngón tay phán oán tư th hung th , có trư ng h p hung th eo găng ho c eogăng bóp c bên ngoài khó th y d u v t và c n tìm t n thương bên trong.1.2. D u hi u bên trong T i vùng c : T ch c dư i da ch y máu, b m t máu các cơ quan vùng c , b m máuthành sau h ng là d u hi u có giá tr ch n oán. Ð i v i m ch máu th y ch y máu l p áongoài (20%), l p áo trong b rách theo chi u ngang ( ng m ch c u t o b i 2 l p, l p ngoàib ng ...

Tài liệu được xem nhiều: