Giới hạn-dãy số-toán 11
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giới hạn-dãy số-toán 11Giúp h c sinh t h c Toán – Biên so n: ð Cao Long PHÂN LO I M T S GI I H N CƠ B N THƯ NG G P V DÃY S 1 c = 0 . T ng quát lim k = 0, ( k ≥ 1) . • V i c là h ng s , ta có lim c = c ; lim n n • V i s th c q th a q < 1 thì lim q = 0 . n • Các phép toán trên các dãy có gi i h n h u h n (Xem ñ nh lý 1, SGK) • Phép toán trên dãy s có gi i h n vô c c ( lim un = ±∞ ) lim un = a lim un = a un un ⇒ lim = 0 ; lim vn = 0 ⇒ lim = {dÊu cña a} ∞ . lim vn = +∞ vn vn vn > 0, ∀n ≥ 0 f ( n)D ng 1: Gi i h n dãy s un = , trong ñó f ( n ) , g ( n ) là các ña th c n s n. g ( n)Cách gi i : Chia (các s h ng) c a c t và m u cho lũy th a c a n có s mũ cao nh t trongdãy un , sau ñó dùng các k t qu nêu trên ñ tính. 3n3 − 7 n + 1Ví d 1: Tính L1 = lim . 4n3 − 3n 2 + 2 3n3 − 7 n + 1Gi i: Khi n → +∞ thì n ≠ 0 nên chia c t và m u c a cho n3 ta ñư c 4n − 3n + 2 3 2 3n3 7 n 1 7 1 − 3+ 3 3− 2 + 3 3 L1 = lim n 3 n 2 n = lim n n = 3−0+ 0 = 3 4n 3n 2 3 2 4− + 3 4−0+0 4 3 − 3 + 3 n n n n n 7 1 3 2(Ghi chú: lim 2 = lim 3 = lim = lim 3 = 0 ) n n n n 3n − 8n + 3 7 6Ví d 2: Tính L2 = lim 8 5n + n 3 + 2 nNh n xét: S mũ cao nh t c a n trong gi i h n trên là n8 nên ta chia c t và m u cho n8 .Gi i: 3n 7 8n 6 3 3 8 3 − 8 + 8 − + L2 = lim 8n 8 n n = lim n n 2 n8 = 0 − 0 + 0 = 0 . 5n n 3 2 n 1 2 5+ 5 + 7 5+0+0 8 + 8+ 8 n n n n n −3n + 2n + 4 5Ví d 3: Tính L3 = lim 2 n + 4n + 3Nh n xét: S mũ cao nh t c a n trong gi i h n trên là n5 nên ta chia c t và m u cho n5 .Gi i: −3n5 2n 4 2 4 5 + 5+ 5 −3 + 4 + 5 L3 = lim n 2 n n = lim n n . n 4n 3 1 4 3 + + + + n5 n5 n 5 n3 n 4 n 5 2 4 −3 + 4 + 5 2 4 1 4 3 n n = −∞Vì lim −3 + 4 + 5 = −3 < 0 và lim 3 + 4 + 5 = 0 nên L3 = lim n n n n n 1 4 3 + + n3 n 4 n5 1/6Giúp h c sinh t h c Toán – Biên so n: ð Cao LongCác em h c sinh c n lưu ý: Không ñư c vi t theo cách sau 2 4 −3 + 4 + 5L3 = lim n n = −3 + 0 + 0 = −3 = −∞ (Sai). 1 4 3 + 4+ 5 0+0+0 0 3 n n nT ba ví d trên ta có nh n xét: f ( n) V i dãy s un = , trong ñó f ( n ) , g ( n ) là các ña th c n s n, ta có g ( n) ♣ N u bËc { f ( n )} > bËc { g ( n )} thì lim un = ±∞ ; ♣ N u bËc { f ( n )} < bËc { g ( n )} thì lim un = 0 ; a ♣ N u bËc { f ( n )} = bËc { g ( n )} thì lim un = c = (h ng s khác 0). Trong ñó a là h s b c a n có s mũ cao nh t trong f ( n ) ; ñó b là h s c a n có s mũ cao nh t trong g ( n ) ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài tập Giải tích (Giáo trình Toán - Tập 1): Phần 1
87 trang 165 0 0 -
Giáo án Toán lớp 11: Bài tập cuối chương II (Sách Chân trời sáng tạo)
5 trang 56 0 0 -
24 trang 46 0 0
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương II, Bài 1: Dãy số (Sách Chân trời sáng tạo)
9 trang 32 0 0 -
§7. CÁC TÍNH CHẤT CỦA DÃY SỐ HỘI TỤ
7 trang 32 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Giáo trình lý thuyết và bài tập có hướng dẫn (Tập 1): Phần 1
236 trang 30 0 0 -
Giáo án Toán lớp 8 - Chương 1, Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến (Sách Chân trời sáng tạo)
7 trang 28 0 0 -
1 trang 28 0 0
-
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (TT-BT) (tt)
4 trang 25 0 0 -
hướng dẫn giải bài tập giải tích 11: phần 1
93 trang 24 0 0 -
6 trang 23 0 0
-
3 trang 22 0 0
-
8 trang 22 0 0
-
218 Câu trắc nghiệm Giới hạn có đáp án
22 trang 22 0 0 -
ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
5 trang 22 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán năm 2021-2022 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
1 trang 21 0 0 -
CHƯƠNG 3 PHÉP TÍNH VI PHÂN CỦA HÀM SỐ
15 trang 21 0 0 -
Bồi dưỡng khối 11 toán cấp số cộng
17 trang 20 0 0 -
Giáo án giải tích 11: Bài tập đạo hàm
3 trang 20 0 0 -
Hệ giải toán tự động dựa trên tri thức về giới hạn, đạo hàm, tích phân
15 trang 20 0 0