Giới thiệu phương pháp tính tích phân và số phức: Phần 2
Số trang: 139
Loại file: pdf
Dung lượng: 16.58 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nói tiếp nội dung phần 1 tài liệu Phương pháp tính tích phân và số phức, phần 2 trình bày các nội dung: Diện tích hình phẳng, thể tích mặt thể tròn xoay, bất đẳng thức trong tích phân, số phức. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giới thiệu phương pháp tính tích phân và số phức: Phần 2 p i E N TICH HINH PHANG, THE TiCH V A T THE TRON XOAY A. C O N G THL/C TfNH DIEN TfCH HINH PHANG PhUcfng phap ; Cho ham y = f(x) (Ci) y = g(x) (C2) lien tuc tren [a; b] thi dien tich hinh phang gidi han bdi (Ci), (C2) va hai dudng thfing x = a, x = b la : S = fV(x)-g(x)|dx Ja Ghi chu : a) De bo dau tri tuyet doi ham so dudi dau tich phan, thi ta phai xet dau f(x) - g(x) tren [a; b] hoac nhd do thi ta thay diTdng (Ci) (i = 1, 2) nao nkm tren. b) Neu de bai khong cho 2 dudng th^ng x = a, x = b ta phai tim giao diem ciia (Ci), (C2) trUdc tien. C, : y = f(x) c) Khi phiTcfng trinh f(x) - g(x) = 0 v6 nghiem tren (a; b) thi S = f(x)-g(x)| dx = [f (x) - g(x)]dx d) Khi phUcfng trinh f(x) - g(x) = 0 cd nghiem x = c (c e (a; b)) thi S = [f(x)-g(x)]dx [f (X) - g(x)ldx e) Ta phai ve do thi de thSy [f(x) - g(x)] duong hay am khi cac ham so cd tri tuyet doi.Sisl Tinh dien tich hinh phang gidi han bdi dudng cong cd phiTcfng trinh y = sin^xcos^x, true Ox va hai dudng thSng x = 0, x = - . DH Bach khoa Ha N6i - 2000 261 Gidi Vi 0 < X < - => sinx > 0, cosx > 0 => sin^x.cos^x > 0 2 Vay S = 2 sin^ x. cos^ xdx = 2 sin^ X . cos^ xd(sin x) 2 1 . 5 2 sin^ x ( l - sin^ x)d(sin x) = - sin^ x — (dvdt). — sin X 3 2 15 0 5|519| T i n h dien t i c h h i n h p h ^ n g gidi h a n bdi y = (e + l ) x va y = (1 + e)x. DHKhoiA -2007 Gidi PhUcfng t r i n h hoanh do giao d i e m : (e + l ) x = (1 + e)x c:> xCe - e ) = 0 x = 0, x = l T a t h a y k h i 0 < x < 1 t h i (e + l ) x > ( 1 + e)e (do 0e => ( 1 + e > (1 + e) (1 + e)x > ( 1 + e)x) Do do : S = f [(e + l ) x - (e + l ) x ] d x = e f x - f^xeMx = (dvdt). Jo Jo Jo[52oj T i n h d i e n t i c h h i n h phSng gidi h a n bdi y = x^ - 2x va y = -x^ + 4x. DH Mo Dia chat - 1997 Gidi Phuang t r i n h hoanh (io giao d i e m : x^ - 2x = -x^ + 4x 2x^-6x = 0 0 x = 0vx = 3 Ta CO : x - • 12x x Vay t a : S = .dx + + cos 3x .dx CO 1 + cos 3x 1 + 71 7t 6x 1 . , 6x2 1 A s = X + sin 3x X + + — sin 3x 71 3 7t 3 _ TT 7t 1 T: 371 1 In 7c 1 — + — + — + — ~ 6 6 3 2 2 3) 6 6 3j = (2n - l ) ( d v d t ) .522 Cho h ^ m so f(x) = vdi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giới thiệu phương pháp tính tích phân và số phức: Phần 2 p i E N TICH HINH PHANG, THE TiCH V A T THE TRON XOAY A. C O N G THL/C TfNH DIEN TfCH HINH PHANG PhUcfng phap ; Cho ham y = f(x) (Ci) y = g(x) (C2) lien tuc tren [a; b] thi dien tich hinh phang gidi han bdi (Ci), (C2) va hai dudng thfing x = a, x = b la : S = fV(x)-g(x)|dx Ja Ghi chu : a) De bo dau tri tuyet doi ham so dudi dau tich phan, thi ta phai xet dau f(x) - g(x) tren [a; b] hoac nhd do thi ta thay diTdng (Ci) (i = 1, 2) nao nkm tren. b) Neu de bai khong cho 2 dudng th^ng x = a, x = b ta phai tim giao diem ciia (Ci), (C2) trUdc tien. C, : y = f(x) c) Khi phiTcfng trinh f(x) - g(x) = 0 v6 nghiem tren (a; b) thi S = f(x)-g(x)| dx = [f (x) - g(x)]dx d) Khi phUcfng trinh f(x) - g(x) = 0 cd nghiem x = c (c e (a; b)) thi S = [f(x)-g(x)]dx [f (X) - g(x)ldx e) Ta phai ve do thi de thSy [f(x) - g(x)] duong hay am khi cac ham so cd tri tuyet doi.Sisl Tinh dien tich hinh phang gidi han bdi dudng cong cd phiTcfng trinh y = sin^xcos^x, true Ox va hai dudng thSng x = 0, x = - . DH Bach khoa Ha N6i - 2000 261 Gidi Vi 0 < X < - => sinx > 0, cosx > 0 => sin^x.cos^x > 0 2 Vay S = 2 sin^ x. cos^ xdx = 2 sin^ X . cos^ xd(sin x) 2 1 . 5 2 sin^ x ( l - sin^ x)d(sin x) = - sin^ x — (dvdt). — sin X 3 2 15 0 5|519| T i n h dien t i c h h i n h p h ^ n g gidi h a n bdi y = (e + l ) x va y = (1 + e)x. DHKhoiA -2007 Gidi PhUcfng t r i n h hoanh do giao d i e m : (e + l ) x = (1 + e)x c:> xCe - e ) = 0 x = 0, x = l T a t h a y k h i 0 < x < 1 t h i (e + l ) x > ( 1 + e)e (do 0e => ( 1 + e > (1 + e) (1 + e)x > ( 1 + e)x) Do do : S = f [(e + l ) x - (e + l ) x ] d x = e f x - f^xeMx = (dvdt). Jo Jo Jo[52oj T i n h d i e n t i c h h i n h phSng gidi h a n bdi y = x^ - 2x va y = -x^ + 4x. DH Mo Dia chat - 1997 Gidi Phuang t r i n h hoanh (io giao d i e m : x^ - 2x = -x^ + 4x 2x^-6x = 0 0 x = 0vx = 3 Ta CO : x - • 12x x Vay t a : S = .dx + + cos 3x .dx CO 1 + cos 3x 1 + 71 7t 6x 1 . , 6x2 1 A s = X + sin 3x X + + — sin 3x 71 3 7t 3 _ TT 7t 1 T: 371 1 In 7c 1 — + — + — + — ~ 6 6 3 2 2 3) 6 6 3j = (2n - l ) ( d v d t ) .522 Cho h ^ m so f(x) = vdi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp tính tích phân Phương pháp tính số phức Bài tập tích phân Diện tích hình phẳng Thể tích mặt thể tròn xoay Bất đẳng thức trong tích phânGợi ý tài liệu liên quan:
-
Khóa luận tốt nghiệp: Nguyên lý tác dụng tối thiểu trong vật lý
52 trang 72 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
24 trang 43 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp 2 (Phần Giải tích): Bài 2 - Nguyễn Phương
54 trang 37 0 0 -
1 trang 32 0 0
-
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 4 - Phan Trung Hiếu (2018)
15 trang 31 0 0 -
Phương pháp vận dụng nguyên hàm tích phân lớp 8+9+10
103 trang 31 0 0 -
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
30 trang 28 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Các phương pháp tính tích phân và ứng dụng
101 trang 28 0 0 -
100 Câu trắc nghiệm nguyên hàm tích phân
241 trang 27 0 0 -
Một số chuyên đề nguyên hàm và tích phân bám sát kỳ thi THPT Quốc gia: Phần 2
112 trang 27 0 0