Danh mục

Hình học 11 - TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tiếp)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 204.37 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu hình học 11 - tổng ba góc của một tam giác (tiếp), tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình học 11 - TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tiếp) TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tiếp)A/ Mục tiêu: (Như tiết 17)B/ Chuẩn bị: Bảng phụ, thước đo gócC/Tiến trình dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi baíng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ- Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác.- Tính các số đo x, y ở hình sau: A E K 65o 90o o 41 56o x 36o 72o x y M Q R B C F b) c) a) Hoạt động 2: 1. Áp dụng vào tam giác vuông- GV yêu cầu học sinh đọc - HS đọc định nghĩa, vẽ a, Định nghĩa: SGKđịnh nghĩa tam giác vuông. tam giác vuông ABC ( B 0 = 90 )- GV giới thiệu: cạnh huyền, A Ccạnh góc vuông.- GV: Hãy tính: B + C = ? - HS tính:  + B  C = 1800 ˆ ˆ 900 + B  C = 1800 ˆ ˆ  B  C =1800- 900 = 900 ˆ ˆ Âënh lyï : Mäùi Phát biểu định lí, ghi GT, - HS phát biểu định goïc ngoaìiKL. lí, ghi GT, KL cuía mäüt tam giaïc bàòng täøng cuía hai goïc trong khäng kãö noï Nháûn xeït : SGKHoạt động 3: Luyện tập -Củng cố- GV: Vẽ hình và giới thiệu a, Định nghĩa:góc ACx là góc ngoài tại đỉnhC của ABC ? t- GV: ACx có quan hệ như Athế nào với góc C.- Sau đó GV cho học sinh y B C xphát biểu định nghĩa như - HS phát biểu định nghĩaSGK.- GV cho HS vẽ các góc ngoài $tại tại đỉnh  và B ?- GV áp dụng các định lí đã b, Định lí: - HS so sánh ˆ ˆ $học, hãy so sánh ACX với ACX với  + BÂ+B  + B  C = 1800 (định ˆ ˆ- GV hãy phát biểu định lí và lí tổng 3 góc của tamghi GT, KL. giác)- GV: Như vậy góc ngoài của ˆ ˆ 0 ACX + C = 180 (kề bù)tam giác có số đo như thế nào ˆ $  ACX =  + Bso với mỗi góc trong không kề Từ đó HS phát biểu địnhvới nó? lí và ghi GT, KL. Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cốBài 1: HS trả lời:a, Đọc tên các tam giác vuông a, -  ABC vuông tại Atrong các hình sau, chỉ số -  AHB vuông tại Hvuông tại đâu? (nếu có)/ -  AHC vuông tại H b, ABH: A Mx1 x + B = 900 $ o B 50 o o y C x = 900 - B = 400 $ 43 43 (h1) 70o x y ABC N I (h2)b, Tìm các số đo x, y trên các y + B = 900 $hình. y = 900 - B = 400 $ ở hình 2: a, Không có tam giác vuông nào. b, x = 430+ 700 = 1130 (đ.lí ngoài tam giác) y = 1800 - (700 + 430 + 430) = 240 Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà- Nắm vững các định nghĩa, định lí trong bài.- Làm bài tập 3, 5/108; 6,7/109 SGK 3, 5, 6/98 SBT. ...

Tài liệu được xem nhiều: