Hợp ngữ - Trương Văn Thắng
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hợp ngữ - Trương Văn ThắngHợp ngữ Khoa Điện tử - Viễn thông Trương Văn ThắngHợp ngữ Khoa Điện tử - Viễn thông Trương Văn Thắng Giới thiệu Các khái niệm hệ thống số Chuyển đổi cơ sốCác thanh ghi của intel 8088, 8086 1/CÁC HỆ THÔNG SỐ HỆ 10 HỆ 16 HỆ 2• 0 0 0 1 1 1 2 2 10 3 3 11 4 4 100 5 5 101 6 6 110 7 7 111 8 8 1000 9 9 1001 10 A 1010 11 B 1011 12 C 1100 13 D 1101 14 E 1110 15 F 1111 2/Chuyển đổi cơ số• a/Chuyển từ cơ số b sang cơ số thập phân(10) Ví dụ: chuyển từ cơ số 10 sang số 10 12310 =100+20+3=1X102+2X10+3X100dn-1dn-2….d1d0.d-1….d-m (*) b là cơ số di là chỉ số 0 Các ví dụ: * Đổi từ nhị phân sang thập phân 1011.012 --> 1X23+1X21+1X20+1X2-2 * Đổi từ thập lục phân sang thập phân A4B516 10X163+4X162+11X161+5X160 =40960 + 1024 +176 + 5 =42165 b/ Chuyển từ thập phân sang cơ số b ví dụ: chuyển từ thập phân sang thập phân 123.5(10) 123:10=12 dư 3; 12:10=1 dư 2; 1:10=0 dư 1; 0.5x10=1và lẻ 0Chuyển từ thập phân sang cơ số bdn-1bn-1+dn-2bn-2+…+d1b1+d0 (***) d-1b-1+d-2b-2+….+ d-mb-m (****) Đổi phần nguyên : chia cho cơ số kết quả :thương số và dư số. If thương số bằng 0 thì tổ hợp các dư số chính là số cần tìm ngược lại thì tiếp tục chia nũa Đổi phần lẻ: khi nhân 2 số thì được 1 tích 2 phần: phần nguyên và phần lẻ. If phần lẻ bằng 0 kết quả:tổ hợp các phần CÁC VÍ DỤ Đổi số 26 sang số nhị phân 26/2 =13 dư 0 13/2 =6 dư 1 6 /2 =3 dư 0 3 /2 =1 dư 1 1 /2 = 0 dư 1 2610 110102 Đổi số 0.25 10sang nhị phân 0.25 x 2 =0.5 lẻ 0.5 nguyên 0 0.5 x 2 = 1.0 lẻ 0 nguyên 1 0.2510 0.012Đổi 27110 sang số thập lục phân 271 / 16 =16 dư 15 16 / 16 = 1 dư 0 1 /16 = 0 dư 1 27110 10F16Đổi nhị nhân sang thập lục phân và ngược lại• Nhị phân thành thập lục phân 11001110.1102 CD.C• Thập lục phân sang nhị phân 1AF.8 16 000110101111.10002 3/Các thanh ghi của CPU 8088(8086)• Trong CPU intel có 14 thanh ghi, chia thành 4 nhóm a/ Nhóm thanh ghi đa năng: 4 thanh ghi, 16bits AX( AH và AL) (Accumulato ) BX(BH và BL) (Base ) CX(CH và CL) (Count ) DX(DH và DL) (Data)Chức năng: tính toán và chuyển số liệu• Chức năng riêng:AX(AH&AL): Có ý nghĩa phép nhân và chiaBX: Dùng làm con trỏ để tro trong lòng dữ liệuCX:Chứa số lần lập laiDX: Chứa địa chỉ của một cổng nào đó b/ Nhóm thanh ghi segment(đoan)• Có 4 thanh ghi 16 bits. Dùng để quản lý một vùng nhớ có kích thước 64 k bytes Thanh ghi CS (code segment): quản lý một đoạn code của chương trình Thanh ghi DS (date segment ):quản lý dữ liệu chương trình Thanh ghi ES(Extra data segment): quản lý dữ liệu chương trình Thanh ghi SS (stack segment): đoạn ngăn xếp c/Nhóm thanh ghi con trỏ• Gồm có 4 thanh ghi 16 bits * SI (Source index ) ,DI (destination index ): sử dụng làm con trỏ để trỏ dữ liệu trong chương trình (địa chỉ ) * SP (Stack pointer ):Dùng để chứa địa chỉ offset của đỉnh ngăn xếp( SS:SP ) . Nếu cấp vào stack thì SP=SP-2 còn lấy ra khỏi stack SP=SP+2 * BP ( Base pointer ) : Dùng để chỉ trong d/Nhóm thanh ghi khác• Có 2 thanh ghi 16 bits I P ( Intruction Pointer ) : Con trỏ lệnh ,dùng để chứa offser của lệnh tiếp theo ( CS:IP ). Khi thực hiện xong một lệnh thì IP=IP+ độ lớn của lệnh vừa thực hiện tính ODITSZ A PF CF theo đợn vị là byte F F FF F F FThanh ghi cờ : + Các cờ phép toán : CF (cờ nhớ ), PF• (cờ kiểm tra chẵn lẻ ) ,AF (cờ phụ ) , 4/Segment và offsetSegment là một đoạn vùng nhớ có kích thước 64kB. Được viết là SegmentOffset là một đoạn vùng nhớ có kích thước 1byte. Được viết là OffsetĐinh nghĩa một ô nhớ SEGMENT:OFFSETĐinh nghĩa một giá trị: SEGMENT:[OFFSET]Định nghĩa giá trị vật lý: GIÁ TRỊ VẬT LÝ= SEGMENT * 16 +OFFSET VÍ DỤ:• Cho segment là 40h• Cho offset là 63h ES40h, DI63h, vậy địa chỉ ô nhớ là ES:DI Giá trị ô nhớ là ES:[DI]• Cho segment là 40h• Cho offset là 13h• Địa vật lý là 40h*16+13h=0413h• Địa chỉ tương đối: Dạng chương trình tổng quát• Có 2 dang chương trình: COM và EXE• Dạng .COM - Tất cả c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chuyển đổi cơ số Các thanh ghi intel 8088 hệ thống số Chuyển thập phân Nhóm thanh ghi segmentGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kiến trúc máy tính - TS. Vũ Đức Lung
143 trang 41 0 0 -
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 1 - Bùi Trọng Tùng
79 trang 33 0 0 -
66 trang 29 0 0
-
Sổ tay kỹ thuật đa ngành dành cho kỹ sư: Phần 2
1228 trang 29 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật số - Th.S Đặng Ngọc Khoa
250 trang 27 0 0 -
Lý thuyết và ứng dụng công nghệ kỹ thuật số: Phần 1
156 trang 26 0 0 -
Bài giảng môn Tin học: Chương 2 - TS. Nguyễn Văn Hiệp
25 trang 26 0 0 -
Bài giảng Nhập môn Tin học - Chương 3: Hệ thống số (number systems)
50 trang 25 0 0 -
Giáo trình kỹ thuật số ( Chủ biên Võ Thanh Ân ) - Chương 1
9 trang 25 0 0 -
Bài giảng Nhập môn Tin học 2 - Chương 2: Hệ thống số
26 trang 24 0 0 -
COMMUNICATIONS SYSTEMS - HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG SỐ
100 trang 24 0 0 -
Bài giảng môn Tin học: Chương 2 - ĐH Bách khoa TP.HCM
25 trang 24 0 0 -
11 trang 23 0 0
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 3: Tổ chức thông tin.
41 trang 23 0 0 -
7 trang 22 0 0
-
Bài giảng Chương 2: Thể hiện dữ liệu trong máy tính số
50 trang 22 0 0 -
Bài giảng Cấu trúc máy tính và lập trình hợp ngữ - Chương 2: Tổ chức CPU
112 trang 22 0 0 -
Giáo trình Lập trình PLC theo ngôn ngữ bậc thang: Phần 1
162 trang 22 0 0 -
Communications systems Digital Transmission
49 trang 22 0 0 -
Lý thuyết và ứng dụng Kỹ thuật số: Phần 1
178 trang 21 0 0