Hướng dẫn giải đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 12
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 553.42 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hướng dẫn giải đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 12 cung cấp đến các bạn học sinh các bước hướng dẫn giải chi tiết bài tập trong đề thi tuyển chọn học sinh giỏi của tỉnh Điện Biên năm học 2018-2019. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn giải đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 12 ĐỀ VÀ HDG HỌC SINH GIỎI 12 ĐIỆN BIÊN 2018-2019Câu 1: (6,0 điểm) 2x − 3 1. Cho hàm số y = (C ) và đường thẳng d : x − y −1 = 0 . Viết phương trình tiếp tuyến x −1 của đồ thị (C ) biết tiếp tuyến đó song song với d. 2. Tìm m để hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3(m 2 −1) x + m + 2 đồng biến trên khoảng (2;+∞) .Câu 2: (4,0 điểm) 2 sin 2 x 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = . x x sin 4 + cos 4 2 2 3 x − y − 3(2 x − y + 2 y ) + 15 x −10 = 0 3 2 2 2. Giải hệ phương trình ( x; y ∈ ℝ ) . 2 − y + 3 − x = 2 x − 2 Câu 3: (4,0 điểm) 1. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được chọn từ các số 0;1; 2;3; 4;5;6; 7;8;9 . Xác định số phần tử của S . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn là số chẵn. 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(0;9) , B (3;6) . Gọi D là miền nghiệm của hệ 2 x − y + a ≤ 0 phương trình . Tìm tất cả các giá trị của a để AB ⊂ D . 6 x + 3 y + 5a ≥ 0Câu 4: (4,0 điểm) 1. Cho hình chóp SABC . Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A , B , C khác VS . ABC SA SB SC với điểm S . Chứng minh rằng: = . . VS . A B C SA SB SC 2. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , có AB = a, SA = a 3 . Gọi O là giao điểm của AC và BD , G là trọng tâm tam giác SCD . a) Tính thể tích khối chóp S .OGC. b) Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng ( SBC ) . c) Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SA và BG .Câu 5: (2,0 điểm) 1. Cho phương trình (m + 2) x ( x 2 +1) − x 2 + (m − 6) x −1 = 0 (1) . Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm thực. 2. Cho đa thức f ( x) = x 4 + ax3 + bx 2 + ax +1 có nghiệm thực. Chứng minh rằng a 2 + b 2 − 4b + 1 > 0 . HDGCâu 1: (6,0 điểm) 2x − 3 1. Cho hàm số y = (C ) và đường thẳng d : x − y −1 = 0 . Viết phương trình tiếp tuyến x −1 của đồ thị (C ) biết tiếp tuyến đó song song với d. 2. Tìm m để hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3(m 2 −1) x + m + 2 đồng biến trên khoảng (2;+∞) . Tập xác định: ℝ. Lời giải 1. d : x − y −1 = 0 ⇒ d : y = x −1 ⇒ d có hệ số góc kd = 1. 2x − 3 Xét hàm số y = f ( x) = : x −1 + Tập xác định D = ℝ {1}. 1 + f / ( x) = 2 , ∀x ≠ 1. ( x −1) 2 x − 3 2x −3 Gọi ∆ là tiếp tuyến của (C ) tại M x 0 ; 0 thì ∆ : y = f / ( x0 )( x − x0 ) + 0 x0 −1 x0 −1 1 x0 = 0 + Giả sử ∆ / / d ta được f / ( x0 ) = kd ⇔ =1⇔ . 2 ( x0 −1) x0 = 2 + Thử lại: i x0 = 0 ⇒ ∆ : y = x + 3 thỏa mãn ∆ / / d . i x0 = 2 ⇒ ∆ : y = x −1 ⇒ ∆ ≡ d . Trường hợp này không thỏa mãn. Vậy có đúng một tiếp tuyến của (C ) thỏa đề, đó là ∆ : y = x + 3. 2. y / = 3x 2 − 6mx + 3( m 2 −1), ∀x ∈ ℝ x = m −1 y/ = 0 ⇔ : Hai nghiệm phân biệt với mọi m. x = m −1 Bảng biến thiên x -∞ m-1 m+1 +∞ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn giải đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 12 ĐỀ VÀ HDG HỌC SINH GIỎI 12 ĐIỆN BIÊN 2018-2019Câu 1: (6,0 điểm) 2x − 3 1. Cho hàm số y = (C ) và đường thẳng d : x − y −1 = 0 . Viết phương trình tiếp tuyến x −1 của đồ thị (C ) biết tiếp tuyến đó song song với d. 2. Tìm m để hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3(m 2 −1) x + m + 2 đồng biến trên khoảng (2;+∞) .Câu 2: (4,0 điểm) 2 sin 2 x 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = . x x sin 4 + cos 4 2 2 3 x − y − 3(2 x − y + 2 y ) + 15 x −10 = 0 3 2 2 2. Giải hệ phương trình ( x; y ∈ ℝ ) . 2 − y + 3 − x = 2 x − 2 Câu 3: (4,0 điểm) 1. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được chọn từ các số 0;1; 2;3; 4;5;6; 7;8;9 . Xác định số phần tử của S . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn là số chẵn. 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(0;9) , B (3;6) . Gọi D là miền nghiệm của hệ 2 x − y + a ≤ 0 phương trình . Tìm tất cả các giá trị của a để AB ⊂ D . 6 x + 3 y + 5a ≥ 0Câu 4: (4,0 điểm) 1. Cho hình chóp SABC . Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A , B , C khác VS . ABC SA SB SC với điểm S . Chứng minh rằng: = . . VS . A B C SA SB SC 2. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , có AB = a, SA = a 3 . Gọi O là giao điểm của AC và BD , G là trọng tâm tam giác SCD . a) Tính thể tích khối chóp S .OGC. b) Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng ( SBC ) . c) Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SA và BG .Câu 5: (2,0 điểm) 1. Cho phương trình (m + 2) x ( x 2 +1) − x 2 + (m − 6) x −1 = 0 (1) . Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm thực. 2. Cho đa thức f ( x) = x 4 + ax3 + bx 2 + ax +1 có nghiệm thực. Chứng minh rằng a 2 + b 2 − 4b + 1 > 0 . HDGCâu 1: (6,0 điểm) 2x − 3 1. Cho hàm số y = (C ) và đường thẳng d : x − y −1 = 0 . Viết phương trình tiếp tuyến x −1 của đồ thị (C ) biết tiếp tuyến đó song song với d. 2. Tìm m để hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3(m 2 −1) x + m + 2 đồng biến trên khoảng (2;+∞) . Tập xác định: ℝ. Lời giải 1. d : x − y −1 = 0 ⇒ d : y = x −1 ⇒ d có hệ số góc kd = 1. 2x − 3 Xét hàm số y = f ( x) = : x −1 + Tập xác định D = ℝ {1}. 1 + f / ( x) = 2 , ∀x ≠ 1. ( x −1) 2 x − 3 2x −3 Gọi ∆ là tiếp tuyến của (C ) tại M x 0 ; 0 thì ∆ : y = f / ( x0 )( x − x0 ) + 0 x0 −1 x0 −1 1 x0 = 0 + Giả sử ∆ / / d ta được f / ( x0 ) = kd ⇔ =1⇔ . 2 ( x0 −1) x0 = 2 + Thử lại: i x0 = 0 ⇒ ∆ : y = x + 3 thỏa mãn ∆ / / d . i x0 = 2 ⇒ ∆ : y = x −1 ⇒ ∆ ≡ d . Trường hợp này không thỏa mãn. Vậy có đúng một tiếp tuyến của (C ) thỏa đề, đó là ∆ : y = x + 3. 2. y / = 3x 2 − 6mx + 3( m 2 −1), ∀x ∈ ℝ x = m −1 y/ = 0 ⇔ : Hai nghiệm phân biệt với mọi m. x = m −1 Bảng biến thiên x -∞ m-1 m+1 +∞ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hướng dẫn giải Sinh học 12 nâng cao Giải bài tập Sinh học 12 nâng cao Ôn luyện Sinh học 12 nâng cao Giải đề thi học sinh giỏi Sinh học 12 Giá trị nhỏ nhất của hàm sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường khối 10 - 11 - 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn kèm đáp án
61 trang 31 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 12 bài 3: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
5 trang 28 0 0 -
8 trang 27 0 0
-
Giáo án Đại số lớp 12 bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
63 trang 27 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2 - Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
39 trang 25 0 0 -
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Lai Vung 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
3 trang 19 0 0 -
Chuyên đề Hàm số: Luyện thi đại học năm 2009 - 2010
34 trang 19 0 0 -
15 trang 18 0 0
-
Chuyên đề 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
9 trang 18 0 0 -
Đề luyện thi THPT năm 2021 môn Toán có đáp án
25 trang 18 0 0