Danh mục

Hướng dẫn lời giải, đáp án câu hỏi và bài tập trong chương 1 sách giáo khoa vật lý 12.

Số trang: 34      Loại file: doc      Dung lượng: 908.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (34 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đáp án các bài tập và câu hỏi trong sách giáo khoa vật lý 12.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hướng dẫn lời giải, đáp án câu hỏi và bài tập trong chương 1 sách giáo khoa vật lý 12. Hướng dẫn, lời giải, đáp án Câu hỏi và bài tập trong chương I SGK.Bài 1: Dao động của con lắc lò xo. DĐĐH.C1. Theo H.1.1. Khi x > 0, vật m ở bên phải vị trí cân bằng, lực F hướng sang tráitức là hướng về vị trí cân bằng và F < 0. Ta cũng lập luận tương tự như vậy khi x< 0. F và x luôn luôn trái dấu nhau nên trong công thức 1.1 phải có dấu “ – “Câu hỏi:1. Công thức lực gây ra dao động của con lắc: F = – kx.2. Định nghĩa DĐĐH: Dao động của một vật được gọi là DĐĐH khi hợp lực tácdụng lên vật hay gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.3. DĐĐH có thể xem là chuyển động của hình chiếu của một điểm chuyển độngtròn đều lên một trục trùng với một đường kính của đường tròn.Bài tập:4. Chọn B.F = k(x – x0). Vì khi đó (x – x0) là li độ của vật m.5. Khi hòn bi (gắn vào bánh xe) chuyển động tròn đều thì nó kéo theo sự dao độngcủa thanh gắn với pittông. Vì hình chiếu của hòn bi lên phương ngang luôn ở đầubên trái của thanh ngang, nên thanh ngang và pittông DĐĐH.6. Lực đàn hồi Fđh = – k(x – Δl), trọng lực P = mg = k.Δl do đó lực gây ra dao độnglà F = – kx, trong đó x là li độ.Bài 2: Các đặc trưng của DĐĐH .C1. Ta thấy rằng m có đơn vị là (kg), k có đơn vị là (N/m) suy ra m/k có đơn vị là(kg.N/m). Mặt khác theo công thức F = m.a ta có 1(N) = 1(kg.m/s2) suy ra 1(kg.N/m) m có đơn vị là (s).= 1(s2). Suy ra kC2. Phương trình dao động của vật là x = A.cos(ωt + φ). Vận tốc của vật là v = x’= - ω.A.sin(ωt + φ).C3. Ta có x = A.cos(ωt + φ) → x’ = - ω.A.sin(ωt + φ) → x” = - ω2.A.cos(ωt + φ) thayx và x” vào phương trình x” + ω.x = 0 ta thấy - ω2.A.cos(ωt + φ) + ω2.A.cos(ωt + φ)= 0 = VP. Tức là x = A.cos(ωt + φ) là nghiệm của phương trình x” + ω.x = 0. N2C4. Số hạng 0,5kx2 có đơn vị là .m ≡ N.m ≡ J. mC5. Khi con lắc chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm,động năng tăng. Khi con lắc chuyển động từ vị trí cân bằng về vị trí biên thì độngnăng giảm, thế năng tăng.Câu hỏi:1. Chu kì dao động của con lắc là khoảng thời gian vật thực hiện 1 dao động toànphần.Tần số là đại lượng nghịch đảo của chu kì. 1 2π 12. T = = ω f k m3. ω = đơn vị (rad/s), T = 2π đơn vị (s) . m k4. DĐĐH là một dao động có li độ biến đổi theo hàm cosin theo PT: x = A.cos(ωt +φ).5. Phương trình DĐĐH là x = Acos(ωt + φ).x: là li độ A: là biên độ φ: Là pha ban đầu 1 16. Công thức động năng: W d = mv Công thức thế năng: W t = kx 2 2 2 2Khi con lắc DĐĐH nếu động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại nhưngtổng chúng không đổi.Bài tập:7. Chọn C.Độ dài quỹ đạo chuyển động là khoảng cách từ x = − A đến x = A tức là hai lầnbiên độ.8. a. T = 0,5s ; b. f = 2Hz ; c. A = 18cm.9. a. Độ cứng k = 490N/m. Vì khi vật ở vị trí cân bằng ta có k.Δl = m.g. ∆l m b. Chu kì của con lắc T = 2π = 2π = 0,41 s. k g10. Chọn D. 1Thế năng tính bằng công thức W t = kx 2 với x = - 2cm = - 0,02m. 211. Chọn B.Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì thế năng cực tiểu còn động năng cực đại nên kvận tốc đạt cực đại vmax = A.ω = A. mBài 3: Con lắc đơn.C1. Ví dụ α = 100 = 0,1745 rad có sinα = 0,1736 tức là sinα ≈ α.C2. chu kỳ của con lắc đơn chỉ phụ thuộc vào chiều dài và gia tốc trọng trường,không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.C3. Khi chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ cao của vật giảm →thế năng của vật giảm, khi đó vật chuyển động nhanh dần → vận tốc của vật tăng→ động năng của vật tăng. Khi chuyển động từ vị trí cân bằng lên vị trí biên thì độcao của vật tăng → thế năng giảm, vật chuyển động chậm dần → vận tốc giảm→ động năng giảm.Câu hỏi:1. Phần I, II trong SGK. 2 l2. T = 2π . g 123. Thế năng: Wt = mgl(1 – cosα). Động năng: Wđ = mv . 2 1Cơ năng: W = ...

Tài liệu được xem nhiều: