Danh mục

Kết quả ngắn hạn phẫu thuật robot điều trị ung thư trực tràng sau hóa xạ trị tiền phẫu tại Bệnh viện Bình Dân

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.10 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết Kết quả ngắn hạn phẫu thuật robot điều trị ung thư trực tràng sau hóa xạ trị tiền phẫu tại Bệnh viện Bình Dân tập trung tìm hiểu tính an toàn và kết quả sớm trong việc sử dụng robot phẫu thuật ung thư trực tràng sau hóa xạ trị tiền phẫu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kết quả ngắn hạn phẫu thuật robot điều trị ung thư trực tràng sau hóa xạ trị tiền phẫu tại Bệnh viện Bình Dân vietnam medical journal n01B - JUNE - 2023 Anatomy of the Anterior Cruciate Ligament. Oper Radiological Study of Anterior Cruciate Ligament Tech Orthop. 15, pp 20 - 28. of the Knee Joint in Adult Human and its Surgical 2. Nacey NC, Geeslin MG, Miller GW, Pierce JL. Implication. Universal Journal of Clinical Medicine. (2017). Magnetic resonance imaging of the knee: Vol. 3(1), pp 1 – 5. An overview and update of conventional and state 5. Wang HP, Cui HK, Yue W, et al. (2015). of the art imaging. J Magn Reson Imaging. 45(5), Determination of patellar ligament and anterior pp 1257 - 1275 cruciate ligament geometry using MRI. Genet Mol 3. Girgis FG, Marshall JL, Monajem A. (1975). Res. 14(4), pp 12352-61. The cruciate ligaments of the knee joint. 6. Wei C, Bing X, Guo-Hong Zu, et al. (2013). Anatomical, functional and experimental analysis. Oblique coronal view of the ACL double-bundle: Clin Orthop Relat Res. (106), pp 216 – 231. Comparison of the Chinese Visible Human dataset 4. Mohamed Hamid Awadelsied. (2015). and low-field MRI. Exp Ther Med. 6(2), pp 606 - 610. KẾT QUẢ NGẮN HẠN PHẪU THUẬT ROBOT ĐIỀU TRỊ UNG THƯ TRỰC TRÀNG SAU HÓA XẠ TRỊ TIỀN PHẪU TẠI BỆNH VIỆN BÌNH DÂN Nguyễn Phú Hữu1 TÓM TẮT luận: Phẫu thuật robot trong điều trị ung thư trực tràng sau hóa xạ trị tiền phẫu an toàn và khả thi về 81 Mở đầu: Ung thư trực tràng là một bệnh lý ác mặt ung thư học. Phẫu thuật robot giúp việc thao tác tính phổ biến tại Việt Nam và bệnh nhân thường đến thuận lợi trong không gian chật hẹp của vùng chậu bệnh viện ở giai đoạn trễ. Điều trị ung thư trực tràng đặc biệt là những trường hợp sau hóa xạ trị tiền phẫu. là điều trị đa mô thức (Phẫu thuật – Xạ trị - Hóa trị) Từ khóa: ung thư trực tràng, phẫu thuật robot, nhưng phẫu thuật vẫn là phương pháp điều trị chủ hóa xạ trị tiền phẫu, cắt trước thấp. yếu. Phẫu thuật robot cắt trọn bao mạc treo trực tràng (total mesorectal excision: TME) là một lựa chọn mới SUMMARY trong điều trị ung thư trực tràng đã được chứng minh hiệu quả và an toàn bởi nhiều nghiên cứu trước đây ROBOTIC SURGERY FOR RECTAL CANCER [1], [2]. Mục tiêu của chúng tôi là tìm hiểu tính an AFTER PREOPERATIVE toàn và kết quả sớm trong việc sử dụng robot phẫu CHEMORADIOTHERAPY AT BINH DAN thuật ung thư trực tràng sau hóa xạ trị tiền phẫu. HOSPITAL: SHORT-TERM OUTCOMES Thiết kế: Nghiên cứu tiến cứu mô tả hàng loạt ca: 45 Introduction: Rectal cancer is a common trường hợp ung thư trực tràng sau hóa xạ trị tiền phẫu malignant disease in Vietnam and patients who often được phẫu thuật bằng robot da Vinci thế hệ Si có tái come to the hospital at a late stage. Treatment of lập lưu thông đường tiêu hóa tại bệnh viện Bình Dân rectal cancer is multimodal (surgery - radiotherapy and trong (02 năm) từ 12/2020 đến 12/2022. Kết quả: Tỉ chemotherapy) but surgery is still the mainstay of lệ nam: nữ là 1,25. Tuổi trung bình là 58 tuổi (29-79). treatment. Robotic total mesorectal excision is a novel Không trường hợp nào chuyển mổ mở. Thời gian phẫu approach for the treatment of rectal cancer, that has thuật trên robot (console time) trung bình là 110 phút, been shown in previous studies to be safe and tổng thời gian phẫu thuật 210 phút. Tổng số hạch thu effective [1], [2]. Our aim was to evaluate the safety được 15,3 ± 3,8, số hạch di căn 2,3 ± 1,7. Lượng máu and the short-term outcomes of robotic surgery for mất trung bình 35,3 ± 14,8 ml, tỷ lệ diện cắt vòng rectal cancer after preoperative chemoradiotherapy. quanh (CRM +) dương tính là 2,2%, chất lượng bao Materials and methods: Prospective case series mạc treo hoàn chỉnh (TME) là 95,6%. Giai đoạn ung study: 45 rectal cancer cases after preoperative thư sau phẫu thuật: 5 TH giai đoạn I (11,1%), 30 TH chemoradiotherapy were operated by robotic da Vinci giai đoạn II (66,7%), 10 TH giai đoạn III (22,2%). 1 Surgical System (Si version) and ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: