Danh mục

Kiến trúc 1- Phần 2: Nhà công cộng - Chương 5: Thoát người trong nhà công cộng

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.77 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thoát người trong NCC rất quan trọng, đặc biệt trong các công trình tập trung đông người. Yêu cầu: thoát nhanh, an toàn, hạn chế tai nạn. Thoát người bình thường: thời gian 10-15 phút, vận tốc 60 m/phút
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiến trúc 1- Phần 2: Nhà công cộng - Chương 5: Thoát người trong nhà công cộngKIẾN TRÚC 1PHẦN IINHÀ CÔNG CỘNG CHƯƠNG IIITHOÁT NGƯỜI TRONG NHÀ CÔNG CỘNG CHƯƠNG 3: THOÁT NGƯỜI TRONG NHÀ CÔNG CỘNG 3.1. Đặt vấn đềî  Thoát người trong NCC rất quan trọng, đặc biệt trong các công trình tập trung đông ngườiî  Yêu cầu: thoát nhanh, an toàn, hạn chế tai nạnî  Thoát người bình thường: thời gian 10-15 phút, vận tốc 60 m/phútî  Thoát người khi có sự cố: thời gian 2-3 phút (khỏi phòng), 4 - 7 phút khỏi nhà, vận tốc 10-25 m/phút 3.2. Các yêu cầu thoát người.î  3 giai đoạn: - Thoát khỏi phòng: từ vị trí ra khỏi cửa phòng - Thoát khỏi tầng: từ cửa phòng đến cầu thang - Thoát khỏi nhà: từ cầu thang ra khỏi cửa ngoài 3.2. Các yêu cầu thoát người. 3.2.1. Yêu cầu tổ chức lối thoát trong phạm vi phòng.î  Phòng > 100 người à ≥ 2 cửa thoát, cửa rộng ≥ 1,2m, mở ra ngoàiî  Khoảng cách từ vị trí xa nhất đến cửa thoát ≤ 25mî  Chiều rộng lối thoát giữa các hàng ghế ≥ 0,4m, giữa các khu ghế 1-1,8m, giữa khu ghế và tường ≥ 0,9mî  Phòng sức chứa nhỏ: thoát 2 bên, phòng sức chứa lớn: hệ thống các lối thoát ngang dọc (tạo thành các khu, mỗi khu ≤ 500 người, 100-200 người / 1 lối thoát)î  Các lối thoát không được cắt nhauî  Các cửa thoát không dẫn vào phòng có khả năng chống cháy kém hơnî  Lối thoát độ dốc ≤ 1/8 giữa các khu ghế, 1/6 phía trước cửa thoátî  Các phòng tập trung đông người hoạt động liên tục cửa thoát không kết hợp với cửa vàoî  Khu ghế nền dốc bậc tổ chức lối thoát kiểu âu cửa chui rộng 2,5m cho 500 chỗ (khán phòng) đến 800 chỗ (khán đài) 3.2. Các yêu cầu thoát người. 3.2.2. Yêu cầu tổ chức lối thoát trong Khoảng cách xa nhất cho phép (m) Bậc phạm vi nhà Các phòng chịu Các phòng nằm giữa 2 lửa nằm ở hànhî  Khoảng cách xa nhất từ cửa thoát 1 cầu thang hay 2 lối thoát lang cụt phòng bất kỳ đến cầu thang xa nhất. I - II 40 25î  Các lối thoát phải ngắn, rõ ràng, đủ III 30 15 ánh sáng, không có chướng ngại vật. IV 25 12î  Cửa thoát cầu thang rộng 1,4-2,2m. V 20 10î  Lối thoát ban công không đi qua phòng khán giả hay 1 phòng tập trung đông người khác (ban công ≥ 300 người phải có lối ra vào riêng.î  Bề rộng tổng cộng cửa thoát ngoài nhà 1m / 100 người thoát, có ≥ 2 cửa thoát ngoài nhà, cửa ≤ 2,2m. 3.2. Các yêu cầu thoát người. 3.2.2. Yêu cầu tổ chức lối thoát trong phạm vi nhàî  Bề rộng tổng cộng các lối thoát hành lang D - Công trình biểu diễn: tính theo khả năng số người có mặt ở hành lang nghỉ, phòng chờ. - Công trình khác: tính theo số người đông nhất N trên một tầng tính toán bất kỳ. Bậc Tiêu chuẩn mét rộng Số A A1 chịu lửa cho 100 người tầng nhà người/ 1m người/1m I-II 0,6 1-2 12,5 160 III 0,8 3 10 125 IV-V 1,0 4 80 100 CHƯƠNG IVTHIẾT KẾ NHÌN RÕ TRONG NHÀ CÔNG CỘNG CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ NHÌN RÕ TRONG NHÀ CÔNG CỘNG 4.1. Đặt vấn đềî  Các phòng khán giả đông người (hội họp, biểu diễn…) yêu cầu nhìn rõ đóng vai trò quan trọng đến chất lượng sử dụngî  Yêu cầu: - Mọi khán giả đều nhìn rõ mục tiêu quan sát ở bất kỳ vị trí nào trong phòng với tư thế ngồi thoải mái không có gì cản trở tầm mắt - Sự thâu nhận mục tiêu có chất lượng cao (ảnh chân thực, chính xác, không bị biến hình, phân biệt được các động tác biểu diễn…)î  Thiết kế nhìn rõ: - Thiết kế nền dốc - Bố trí chỗ ngồi hợp lý CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ NHÌN RÕ TRONG NHÀ CÔNG CỘNG4.2. Thiết kế nền dốc4.2.1. Các định nghĩa và khái niệmî  Điểm quan sát thiết kế: 1 điểm hay 1 đường thẳng nằm ngang thuộc đối tượng quan sát được quy định dùng làm cơ sở để thiết kế nhìn rõ (nhìn rõ được điểm này thì sẽ nhìn rõ được hầu hết đối tượng quan sát) Đối tượng quan sát: - Mặt phẳng thẳng đứng - Mặt phẳng nằm ngang - Không gian 3 chiềuî  Tia nhìn: đường nối từ mắt đến điểm quan sát thiết kếî  Độ nâng cao tia nhìn C: khoảng cách chênh lệch (theo phương đứng) tia nhìn của 2 hàng ghế liền nhau CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ NHÌN RÕ TRONG NHÀ CÔNG CỘNG4.2. Thiết kế nền dốc4.2.2. Phân loại mức độ nhìn rõî  Nhìn rõ không hạn c ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: