Luyện đề THPT Quốc gia môn Toán năm 2015 - Đề 3
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 891.67 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo Luyện đề THPT Quốc gia môn Toán năm 2015 - Đề 3 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện đề THPT Quốc gia môn Toán năm 2015 - Đề 3ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 3Môn: TOÁNThời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đềCâu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y x3 3x2 m 2 x 3m (C).a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số C khi m 2 .b) Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị của hàm số C đã cho vuông góc vớiđường thẳng d : x – y 2 0 .Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sinCâu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I 1021 cos 2x x2sin 2 x2 2cos 2 x .x3 1 xdx .x3Câu 4 (1,0 điểm).a) Tìm số phức z thỏa mãn phương trình i z 1 2i 1 iz 3 4i 1 7i .b) Cho tập hợp A tất cả các số tự nhiên có năm chữ số mà các chữ số đều khác 0. Hỏi có thể lấy đượcbao số tự nhiên từ tập A mà số đó chỉ có mặt ba chữ số khác nhau.x 4 y 3 z 1;312d2 là giao tuyến của hai mặt phẳng : x y z 2 0 và : x 3y 12 0 . Mặt phẳng Oyz cắtCâu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt tại các điểm A, B . Tính diện tích tam giác MAB , biết M 1; 2; 3 .Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , BD a . Trêncạnh AB lấy điểm M sao cho BM 2 AM . Biết rằng hai mặt phẳng SAC và SDM cùng vuônggóc với mặt phẳng ABCD và mặt bên SAB tạo với mặt đáy một góc 600 . Tính thể tích của khốichóp S.ABCD theo a và cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng OM và SA .Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy ,chođườngtròn S : x y 2x 6 y 15 0 ngoại tiếp tam giác ABC có A 4;7 . Tìm tọa độ các đỉnh B và C22biết H 4; 5 là trực tâm của tam giác. x x2 4 y y 2 1 2Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình x, y R .12 y 2 10 y 2 2 3 x 3 1Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực dương x , y , z bất kỳ. Chứng minh rằngx1 y 1 z 1 x y z .y 1 z1 x1 y z x..................HẾT..................1HƯỚNG DẪN GIẢICâu 1.a. Với m 2 , hàm số trở thành y x3 3x2 6 .-Tập xác định: D R .-Sự biến thiên:x 0+ Chiều biến thiên: y 3x2 6x ; y 0 .x 2y 0, x ; 0 2; , suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng ; 0 và 2; .y 0, x 0; 2 , suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .+ Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x 0; yCD 6 . Hàm số đạt cực tiểu tại x 2; yCT 2 .+ Giới hạn: lim y ; lim y .x x + Bảng biến thiênxy0y006-22Đồ thị:+ Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm 0; 6 .+ Đồ thị hàm số nhận điểm uốn I 1; 4 làm tâm đối xứng.+ Đồ thị hàm số đi qua các điểm 1; 2 , 3;6 .-Vẽ đồ thị:Câu 1.b. Ta có y 3x2 6x m 2 .Tiếp tuyến tại điểm M thuộc C có hệ số góc k 3x2 6x m 2 3 x 1 m 5 m 52Dấu đẳng thức xảy ra khi x 1 .Suy ra kmin m 5 tại điểm M 1; 4m – 4 Tiếp tuyến d (m 5).1 1 m 4 .Kết luận: m 4 .Nhận xét: Dạng bài toán đường thẳng tiếp tuyến vuông góc với một đường thẳng cho trước. Ta tìmhệ sô góc của tiếp tuyến và hệ số góc của đường thẳng còn lại cho thỏa mãn tính chất vuông góc.2Nhắc lại kiến thức và phương pháp:- Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm A xA , y A thuộc đồ thị hàm số y f x là k f xA . Hai đườngthẳng có hệ số góc lần lượt là k1 , k2 vuông góc với nhau khi và chỉ khi k1 .k2 1 .-Biểu thức P a2 b b . Dấu bằng xảy ra a 0 .Áp dụng cho bài toán :- Tiếp tuyến tại M có hệ số góc là k y 3x2 6x m 2 3 x 1 m 5 m 5 . Suy ra hệ số góc2tiếp tiếp nhỏ nhất là k m 5 .- Tiếp tuyến vuông góc đường thẳng d : x y 2 0 có hệ số góc kd 1 nên theo tính chất hai đườngthẳng vuông góc ta có phương trình m 5 .1 1 m 4 .Bài toán kết thúc.Bài tập tương tự:a. Cho hàm số y x3 2x2 m 1 x 2m . Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất vuônggóc với đường thẳng d : y 2x 1 . Đáp số: m 11.6x 1. Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số biết tiếp tuyến vuông góc2x 1đường thẳng : x 9 y 1 0 . Đáp số: y 9x 1; y 9x 7 .b. Cho hàm số y Câu 2. Điều kiện x k ; k Z .2Phương trình tương đương với 1 cos2 x 4cos4 x 2 2cos2 x 14sin x cos xcos3 xcos x3 5cos2 x 3 0 5 0 (do cos x 0 ).sin xsin xcos2 x1 cot x 5 3 1 tan 2 x 0 3tan 2 x 2 0 3tan 3 x 2 tan x 1 0tan x tan x 1 3tan 2 x 3tan x 1 0 tan x 1 x k, k .4Phương trình có nghiệm: x k; k .4Nhận xét: Để giải phương trình lượng giác ta sử dụng công thức hạ bậc , mối quan hệ sin x với cos x, tanx với cot x , phân tích nhân tử.Nhắc lại kiến thức và phương pháp:-Sử dụng các công thức biến đổi sin2 x 1 cos2 x,1 cos2x 2cos2 x thu được phương trình:cos3 x 5cot 3 x 3 0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện đề THPT Quốc gia môn Toán năm 2015 - Đề 3ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 3Môn: TOÁNThời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đềCâu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y x3 3x2 m 2 x 3m (C).a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số C khi m 2 .b) Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị của hàm số C đã cho vuông góc vớiđường thẳng d : x – y 2 0 .Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sinCâu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I 1021 cos 2x x2sin 2 x2 2cos 2 x .x3 1 xdx .x3Câu 4 (1,0 điểm).a) Tìm số phức z thỏa mãn phương trình i z 1 2i 1 iz 3 4i 1 7i .b) Cho tập hợp A tất cả các số tự nhiên có năm chữ số mà các chữ số đều khác 0. Hỏi có thể lấy đượcbao số tự nhiên từ tập A mà số đó chỉ có mặt ba chữ số khác nhau.x 4 y 3 z 1;312d2 là giao tuyến của hai mặt phẳng : x y z 2 0 và : x 3y 12 0 . Mặt phẳng Oyz cắtCâu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt tại các điểm A, B . Tính diện tích tam giác MAB , biết M 1; 2; 3 .Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , BD a . Trêncạnh AB lấy điểm M sao cho BM 2 AM . Biết rằng hai mặt phẳng SAC và SDM cùng vuônggóc với mặt phẳng ABCD và mặt bên SAB tạo với mặt đáy một góc 600 . Tính thể tích của khốichóp S.ABCD theo a và cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng OM và SA .Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy ,chođườngtròn S : x y 2x 6 y 15 0 ngoại tiếp tam giác ABC có A 4;7 . Tìm tọa độ các đỉnh B và C22biết H 4; 5 là trực tâm của tam giác. x x2 4 y y 2 1 2Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình x, y R .12 y 2 10 y 2 2 3 x 3 1Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực dương x , y , z bất kỳ. Chứng minh rằngx1 y 1 z 1 x y z .y 1 z1 x1 y z x..................HẾT..................1HƯỚNG DẪN GIẢICâu 1.a. Với m 2 , hàm số trở thành y x3 3x2 6 .-Tập xác định: D R .-Sự biến thiên:x 0+ Chiều biến thiên: y 3x2 6x ; y 0 .x 2y 0, x ; 0 2; , suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng ; 0 và 2; .y 0, x 0; 2 , suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .+ Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x 0; yCD 6 . Hàm số đạt cực tiểu tại x 2; yCT 2 .+ Giới hạn: lim y ; lim y .x x + Bảng biến thiênxy0y006-22Đồ thị:+ Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm 0; 6 .+ Đồ thị hàm số nhận điểm uốn I 1; 4 làm tâm đối xứng.+ Đồ thị hàm số đi qua các điểm 1; 2 , 3;6 .-Vẽ đồ thị:Câu 1.b. Ta có y 3x2 6x m 2 .Tiếp tuyến tại điểm M thuộc C có hệ số góc k 3x2 6x m 2 3 x 1 m 5 m 52Dấu đẳng thức xảy ra khi x 1 .Suy ra kmin m 5 tại điểm M 1; 4m – 4 Tiếp tuyến d (m 5).1 1 m 4 .Kết luận: m 4 .Nhận xét: Dạng bài toán đường thẳng tiếp tuyến vuông góc với một đường thẳng cho trước. Ta tìmhệ sô góc của tiếp tuyến và hệ số góc của đường thẳng còn lại cho thỏa mãn tính chất vuông góc.2Nhắc lại kiến thức và phương pháp:- Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm A xA , y A thuộc đồ thị hàm số y f x là k f xA . Hai đườngthẳng có hệ số góc lần lượt là k1 , k2 vuông góc với nhau khi và chỉ khi k1 .k2 1 .-Biểu thức P a2 b b . Dấu bằng xảy ra a 0 .Áp dụng cho bài toán :- Tiếp tuyến tại M có hệ số góc là k y 3x2 6x m 2 3 x 1 m 5 m 5 . Suy ra hệ số góc2tiếp tiếp nhỏ nhất là k m 5 .- Tiếp tuyến vuông góc đường thẳng d : x y 2 0 có hệ số góc kd 1 nên theo tính chất hai đườngthẳng vuông góc ta có phương trình m 5 .1 1 m 4 .Bài toán kết thúc.Bài tập tương tự:a. Cho hàm số y x3 2x2 m 1 x 2m . Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất vuônggóc với đường thẳng d : y 2x 1 . Đáp số: m 11.6x 1. Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số biết tiếp tuyến vuông góc2x 1đường thẳng : x 9 y 1 0 . Đáp số: y 9x 1; y 9x 7 .b. Cho hàm số y Câu 2. Điều kiện x k ; k Z .2Phương trình tương đương với 1 cos2 x 4cos4 x 2 2cos2 x 14sin x cos xcos3 xcos x3 5cos2 x 3 0 5 0 (do cos x 0 ).sin xsin xcos2 x1 cot x 5 3 1 tan 2 x 0 3tan 2 x 2 0 3tan 3 x 2 tan x 1 0tan x tan x 1 3tan 2 x 3tan x 1 0 tan x 1 x k, k .4Phương trình có nghiệm: x k; k .4Nhận xét: Để giải phương trình lượng giác ta sử dụng công thức hạ bậc , mối quan hệ sin x với cos x, tanx với cot x , phân tích nhân tử.Nhắc lại kiến thức và phương pháp:-Sử dụng các công thức biến đổi sin2 x 1 cos2 x,1 cos2x 2cos2 x thu được phương trình:cos3 x 5cot 3 x 3 0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luyện đề môn Toán Luyện đề THPT Quốc gia Luyện đề Toán năm 2015 Ôn thi môn Toán Ôn thi THPT Quốc gia Bài tập Toán năm 2015Gợi ý tài liệu liên quan:
-
chinh phục điểm câu hỏi phụ khảo sát hàm số từ a đến z: phần 1 - nxb Đại học quốc gia hà nội
162 trang 45 0 0 -
82 trang 26 0 0
-
THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: Toán
8 trang 23 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm học 2004-2005 môn Toán
1 trang 23 0 0 -
Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 môn Toán
50 trang 22 0 0 -
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 7 năm 2012 - THCS Mỹ Hòa
20 trang 21 0 0 -
Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia 2017 môn Toán (Mã đề thi 01)
328 trang 20 0 0 -
Tài liệu tham khảo: Tích phân và ứng dụng
25 trang 20 0 0 -
Tuyển tập phiếu ôn tập thi THPT Quốc gia môn Toán
39 trang 20 0 0 -
4 trang 20 0 0