Lý thuyết y khoa: Tên thuốc KEFADIM ELI LILLY
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc KEFADIM ELI LILLY KEFADIM ELI LILLYBột pha tiêm 1 g : hộp 1 lọ.THÀNH PHẦN cho 1 lọ Ceftazidime pentahydrate 1gTÍNH CHẤTCeftazidime là kháng sinh nhóm cephalosporin có tác dụng diệt khuẩn bằngcách ức chế sự tổng hợp protein ở thành tế bào vi khuẩn và ceftazidime khánglại hầu hết các enzym b -lactamase. Với liều bình thường, nồng độ điều trị đạtđược trong các mô của cơ thể là cơ sở cho các chỉ định đặc biệt. Sau khi ti êmbắp liều 500 mg và 1 g ceftazidime, n ồng độ đỉnh trung bình trong huyết tươnglần lượt là 18 mg và 37 mg/mL.Sau khi tiêm tĩnh mạch ceftazidime liều 0,5 g, 1 g và 2 g, nồng độ trung bìnhtrong huyết tương lần lượt là 46 mg/mL, 87 mg/mL và 170 mg/mL. Nồng độđiều trị trong huyết thanh đạt đ ược từ 8 đến 12 giờ sau khi ti êm tĩnh mạch hoặctiêm bắp. Thời gian bán thải khoảng 1,8 giờ. Thuốc kết hợp kém với proteintrong huyết tương, chỉ khoảng 10%. Ceftazidime không chuyển hóa trong c ơthể và thải trừ nguyên vẹn ở nước tiểu qua lọc cầu thận. Khoảng 80 -90% liềudùng được thải theo nước tiểu trong vòng 24 giờ.In vitro, ceftazidime diệt được các vi khuẩn sau đây :- Gram âm : Pseudomonas aeruginosa và Pseudomonas spp., Klebsiellapneumoniae và Klebsiella spp., Proteus sp. (cả indole dương tính và indole âmtính), Providencia sp., Escherichia coli, Enterobacter spp., Citrobacter spp.,Serratia spp., Salmonella spp., Shigella spp., Yersinia enterocolitica,Pasteurella multocida, Acinetobacter sp., Neisseria gonorrhoeae, Neisseriameningitidis, Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng tạo b-lactamase vàHaemophilus parainfluenzae).- Gram dương : Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis,Micrococcus spp., Streptococcus spp. (bao gồm Streptococcus pneumoniae vàStreptococcus pyogenes).- Vi khuẩn kỵ khí : Peptococcus spp., Peptostr eptococcus spp., Streptococcusspp., Propionibacterium spp., Clostridium perfringens, Fusobacterium spp.,Bacteroides spp. (nhiều chủng Bacteroides fragilis đều đề kháng).In vitro, ceftazidime không tác đ ộng lên Staphylococcus kháng methicillin,Streptococcus faecalis, Listeria monocytogenes, Campilobacter spp. ho ặcClostridium difficile. Thành phần muối sodium tổng cộng khoảng 52 mg (2,3mEq) đối với mỗi gam Ceftazidime.CHỈ ĐỊNHCeftazidime được chỉ định trong các nhiễm khuẩn nặng, do những c hủng vikhuẩn nhạy cảm đơn thuần hay phối hợp đã nêu ở trên, bao gồm các bệnh sau :Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩntrong ổ bụng bao gồm viêm màng bụng và nhiễm khuẩn đường mật, nhiễmkhuẩn huyết, nhiễm khuẩn phụ khoa, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễmkhuẩn xương và khớp.Trước khi khởi đầu điều trị, n ên thử nghiệm kháng sinh đồ, sơ bộ phân lập vàđịnh danh chủng vi khuẩn gây bệnh. Nếu tình trạng nhiễm khuẩn trầm trọng vàkiểu lâm sàng cho thấy do những vi khuẩn nhạy với ceftazidime, việc điều trịcó thể bắt đầu ngay trước khi có kết quả kháng sinh đồ. Nếu nhiễm khuẩn nặngđe dọa đến tính mạng, có thể phối hợp điều trị ngay Ceftazidime với một loạiaminoglycoside và theo dõi sát ch ức năng thận. Liều dùng của cả hai loạikháng sinh trên tùy thuộc vào mức độ nặng của bệnh lý nhiễm khuẩn và toàntrạng của người bệnh.Nếu nghi ngờ có nhiễm các vi khuẩn kỵ khí, n ên phối hợp Ceftazidime với mộtkháng sinh thích hợp.CHỐNG CHỈ ĐỊNHKhông dùng Ceftazidime với người bệnh quá mẫn cảm với kháng sinh nhómcephalosporin.CHÚ Ý ĐỀ PHÒNGTrước khi dùng Ceftazidime, phải kiểm tra để biết ng ười bệnh trước đây cómẫn cảm với cephalosporin, penicillin hoặc có tiền sử dị ứng với các thuốckhác hay không.THẬN TRỌNG LÚC DÙNGCeftazidime nên thận trọng khi dùng cho người bệnh được ghi nhận có quámẫn cảm với penicillin hoặc có tiền sử dị ứng thuốc.Khi có các dấu hiệu đầu tiên của sự quá mẫn cảm, cần ng ưng điều trị ngay.Mặc dầu chưa có trường hợp nào độc với thận được ghi nhận, nhưng phải theodõi sát chức năng thận ở người đang dùng liều cao hoặc phối hợp vớiaminoglycoside. Cần giảm liều dùng, tùy thuộc vào sự suy giảm của chức năngthận, để tránh những diễn biến do nồng độ thuốc cao, ví dụ những c ơn độngkinh (xin đọc phần Liều l ượng và Cách dùng ở các bệnh nhân có chức năngthận giảm).LÚC CÓ THAISự không nguy hại của Ceftazidime ở ng ười mang thai chưa được xác định, vìvậy không nên dùng thuốc này khi có thai. Thuốc chỉ nên dùng trong nhữngtrường hợp ngoại lệ, khi mà việc đánh giá giữa lợi và hại đã được cân nhắc kỹ.LÚC NUÔI CON BÚCeftazidime được bài tiết qua sữa với nồng độ thấp. Nên thận trọng khi dùngthuốc cho các bà mẹ đang thời kỳ cho con bú.TƯƠNG TÁC THUỐC- Phối hợp Ceftazidime với các kháng sinh nhóm aminoglycoside có thể gây racác dấu hiệu độc cho thận (xin đọc phần Thận trọng lúc d ùng), và không nêntrộn chung trong c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thuốc học giáo trình y học bài giảng y học tài liệu y học lý thuyết y học đề cương y họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
LẬP KẾ HOẠCH GIÁO DỤC SỨC KHỎE
20 trang 221 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn chẩn đoán và can thiệp trẻ có rối loạn phổ tự kỷ: Phần 1
42 trang 185 0 0 -
38 trang 168 0 0
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 167 0 0 -
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 157 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 153 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 151 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 126 0 0 -
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 101 0 0 -
40 trang 101 0 0
-
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 92 0 0 -
40 trang 67 0 0
-
39 trang 66 0 0
-
Bài giảng Nhập môn giải phẫu học
18 trang 58 0 0 -
XÂY DỰNG VHI (VOICE HANDICAP INDEX) PHIÊN BẢN TIẾNG VIỆT
25 trang 53 0 0 -
Bài giảng Siêu âm có trọng điểm tại cấp cứu - BS. Tôn Thất Quang Thắng
117 trang 49 1 0 -
KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, KỸ NĂNG SỬ DỤNG ORESOL
22 trang 45 0 0 -
Bài giảng Bản đồ sa tạng chậu - BS. Nguyễn Trung Vinh
22 trang 44 0 0 -
Lý thuyết y khoa: Tên thuốc MEPRASAC HIKMA
5 trang 39 0 0 -
Bài giảng Xử trí băng huyết sau sinh
12 trang 37 1 0