Danh mục

MARC 21 rút gọn cho dữ liệu thư mục part 7

Số trang: 36      Loại file: pdf      Dung lượng: 708.08 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (36 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trường con $g chứa thông tin dùng trong phụ chú mã chi tiết (chỉ thị 2 có giá trị 0), trừ thông tin trách nhiệm hoặc nhan đề. Nó có thể bao gồm tập, phần, số trang hoặc các thông tin khác như là ngày tháng năm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MARC 21 rút gọn cho dữ liệu thư mục part 7 505 0#$ap.t. 1. Historical study. v. 1, Text. v. 2, Notes -- pt. 2. Annexes: alphabetic repertory of nobles families / Danh ba theo vần chữ cái các dòng họ nổi tiếng 500 0#$aTable of statutes and regulations: tr. xvii-xxv. [Phụ chú nội dung không định dạng được ghi ở trường 500]$g - Thông tin khác Trường con $g chứa thông tin dùng trong phụ chú mã chi tiết (chỉ thị 2 có giá trị 0), trừ thông tin trách nhiệm hoặc nhan đề. Nó có thể bao gồm tập, phần, số trang hoặc các thông tin khác như là ngày tháng năm. 505 00$tQuatrain II $g(16:35) -- $tWater ways $g(1:57) -- $tWaves$g(10:49).$r - Thông tin trách nhiệm Trường con $r chứa thông tin trách nhiệm của bài báo hoặc của một phần trong phụ chú nội dung mã chi tiết (chỉ thị 2 có giá trị 0). Tác giả có thể là tên cá nhân hoặc tên tập thể. 505 20$tBaptisms, 1816-1872 -- $tChurch members, 1816-1831 -- $tHistory of the Second Presbyterian Church of West Durham / $rby L. H. Fellows.$t - Nhan đề Trường con $t chứa nhan đề được sử dụng trong phụ chú nội dung mã hóa chi tiết (chỉ thị 2 có giá trị 0). 505 10$gSố. 1. $tRegion Neusiedlersee -- $gSố. 2. $tRegion Rosalia/Lithagebirge -- $gSố. 3. $tRegion Mettelburgenland -- $gSố. 4. $tRegion sudliches Burgenland -- $gSố. 5. $tRegion Sudburgland 505 20$tSuite in D. $tIntrada; $tBerceuse; $tProcession and dance; $tCarol; $tFinale.$u - URI Trường con $u chứa URI, thí dụ URL hoặc URN, cho biết dữ liệu truy cập điện tử theo cú pháp chuẩn. Dữ liệu này có thể được sử dụng để truy cập tự động một tài liệu điện tử bằng cách sử dụng một trong các giao thức Internet. Trường này lặp nếu có một URI nữa cần ghi thêm. 505 0#$http://www.vista.gov.vn:9000/home Hiển thị thí dụ: Nội dung: http://www.vista.gov.vn:9000/home 212QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆUDấu phân cách - Trường 505 kết thúc bởi một dấu chấm khi trường chứa nội dungđầy đủ hoặc một phần, trừ khi có dấu phân cách khác hoặc dấu ngoặc nhọn (< >) xuấthiện, hoặc trừ khi nội dung được tiếp tục xuất hiện trong các lần lặp khác của trường505. Nếu trường chứa nội dung không đầy đủ, thì không có dấu chấm, trừ khi từ cuốicùng kết thúc bởi một chữ cái/từ viết tắt kết thúc bằng một dấu chấm.Trong các biểu ghi được biên mục theo AACR2, có một khoảng trống-dấu gạchngang-dấu gạch ngang-khoảng trống ( -- ) đặt ở giữa từng yếu tố trong phụ chú nộidung trừ khi mã trường con/dấu phân cách kết thúc không có khoảng trống. Trong cácbiểu ghi trước AACR2, các yếu tố được phân cách bằng một dấu chấm-gạch ngang-gạch ngang (.--).Phụ chú nội dung cũng có thể chứa các dấu phân cách theo quy định của ISBD (thídụ, thông tin trách nhiệm được phân cách bằng khoảng trống-dấu gạch chéo-khoảngtrống ( / )).Dữ liệu tạm thời: Dấu ngoặc nhọn () thường được sử dụng để chỉ các tập riênglẻ trong các phụ chú nội dung mà có thể được thay đổi. Có ba khoảng trống trước khiđóng dấu ngoặc nhọn. Có một khoảng trống sau dấu ngoặc nhọn đóng trừ khi dấungoặc nhọn này là ký tự cuối cùng của trường. 505 1#$av.1 - proceedings 505 0#$apt. 1. Historical study. v. 1, Text. v. 2, Notes – pt. 2. Annexes: alphabetic repertory of nobles families Mẫu hiển thị cố định: Dẫn thuật/dẫn từ như Nội dung:, Nội dung chọn lọc: ,... khôngcó trong biểu ghi MARC. Nó có thể được hệ thống tạo ra như mẫu hiển thị cố định đicùng với giá trị của chỉ thị 1.Chỉ thị 1 Mẫu hiển thị cố định 0 Nội dung: 1 Nội dung không đầy đủ: 2 Nội dung chọn lọc: 213520 TÓM TẮT/ CHÚ GIẢI (L)ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNGTrường này chứa thông tin không định dạng mô tả nội dung tổng quát và phạm vi củatài liệu được mô tả.Nội dung phụ chú đôi khi được hiển thị và/hoặc in cùng với một dẫn thuật/dẫn tốđược tạo ra như mẫu hiển thị cố định đi cùng với giá trị của chỉ thị 1.CẤU TRÚC TRƯỜNGChỉ thị Chỉ thị 1 Điều khiển mẫu hiển thị cố định # Tóm tắt/chú giảiChỉ thị 2 Không xác định # Không xác địnhMã trường con $a Nội dung bài tóm tắt/ chú giải (KL) $3 Tài liệu đặc tả (KL)HƯỚNG DẪN SỬ DỤNGChỉ thịChỉ thị 1 - Điều khiển mẫu hiển thị cố định Vị trí chỉ thị 1 chứa giá trị điều khiển việc tạo ra mẫu hiển thị cố định trước thông tin. # - Tóm tắt/chú giảiGiá trị # được sử dụng để tạo ra mẫu hiển thị cố định Tóm tắt/chú giải:. 214 520 ##$aSưu tậ ...

Tài liệu được xem nhiều: