Máy thở và các phương thức thông khí cơ học (Phần 5)
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 236.81 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thông khí cơ học kiểm soát:
Đặc điểm:
Máy khởi động và kiểm soát tất cả các thông số. Có hai loại: KS thể tích, KS áp lực.
KS thể tích là “thổi” vào phổi một thể tích khí hằng định . KS áp lực là “thổi” vào phổi với một áp lực hằng định.
Là mode có trong các máy thở SX trước 1980e Hiện nay chỉ còn sử dụng dưới dạng mode A/C
VCV – kiểm soát thể tích:
VT và PF được đặt trước.
Ti được tính từ VT và PF . Sự phân phối khí phụ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Máy thở và các phương thức thông khí cơ học (Phần 5) THÔNG KHÍ CƠ HỌC KIỂM SOÁT (CONTROLLED MECHANICAL VENTILATION - CMV) Đặc điểm Máy khởi động và kiểm soát tất cả các thông số. Có hai loại: KS thể tích, KS áp lực. KS thể tích là “thổi” vào phổi một thể tích khí hằng định KS áp lực là “thổi” vào phổi với một áp lực hằng định Là mode có trong các máy thở SX trước 1980e Hiện nay chỉ còn sử dụng dưới dạng mode A/C VCV – kiểm soát thể tích VT và PF được đặt trước. 30 Ti được tính từ VT và PF Sự phân phối khí phụ thuộc vào Paw cmH2O giây 1 2 3 4 5 6 độ giãn nở của hệ HH BN. -10 Dạng sóng dòng khí: 60 INSP (THỞ VÀO) Vuông Sin V L/phút giây 1 2 3 4 5 6 Giảm dần EXP (THỞ RA) 60 VCV – kiểm soát thể tích Ưu điểm Đảm bảo thể tích thông khí phút (VE) và VT Phần đông BS quen dùng Nhược điểm Áp lực không KS P khi R hoặc C Barotrauma Tốc độ và dạng sóng được đặt trước, độc lập với nhu cầu của BN (không đáp ứng được khi nhu cầu của BN đói dòng, WOB) Kiểu dòng thở vào không sinh lý (vuông, sin, giảm dần …) PCV – kiểm soát áp lực 30 Pi: là thông số kiểm soát. Pi Pi được tạo ra trong thời gian rất Paw cmH2O giây ngắn. 1 2 3 4 5 6 -10 TI Sau đó duy trì PI trong suốt Ti 60 INSP (THỞ VÀO) Ti sẽ quyết định việc kết thúc Kỳ thở vào (Time-cycle). V L/phút giây 1 2 3 4 5 6 Dạng sóng dòng khí: giảm dần EXP (THỞ RA) 60 PCV – kiểm soát áp lực Ưu điểm: Đảm bảo P -> giảm chấn thương Phổi do áp lực Dòng khí: Được tạo ra theo nhu cầu thực tế của bệnh nhân. Thay đổi theo C và R và cố gắng thở tự nhiên của bệnh nhân. Dòng thở vào sinh lý hơn VC Nhược điểm: Không đảm bảo VT, VE BS ít quen dùng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Máy thở và các phương thức thông khí cơ học (Phần 5) THÔNG KHÍ CƠ HỌC KIỂM SOÁT (CONTROLLED MECHANICAL VENTILATION - CMV) Đặc điểm Máy khởi động và kiểm soát tất cả các thông số. Có hai loại: KS thể tích, KS áp lực. KS thể tích là “thổi” vào phổi một thể tích khí hằng định KS áp lực là “thổi” vào phổi với một áp lực hằng định Là mode có trong các máy thở SX trước 1980e Hiện nay chỉ còn sử dụng dưới dạng mode A/C VCV – kiểm soát thể tích VT và PF được đặt trước. 30 Ti được tính từ VT và PF Sự phân phối khí phụ thuộc vào Paw cmH2O giây 1 2 3 4 5 6 độ giãn nở của hệ HH BN. -10 Dạng sóng dòng khí: 60 INSP (THỞ VÀO) Vuông Sin V L/phút giây 1 2 3 4 5 6 Giảm dần EXP (THỞ RA) 60 VCV – kiểm soát thể tích Ưu điểm Đảm bảo thể tích thông khí phút (VE) và VT Phần đông BS quen dùng Nhược điểm Áp lực không KS P khi R hoặc C Barotrauma Tốc độ và dạng sóng được đặt trước, độc lập với nhu cầu của BN (không đáp ứng được khi nhu cầu của BN đói dòng, WOB) Kiểu dòng thở vào không sinh lý (vuông, sin, giảm dần …) PCV – kiểm soát áp lực 30 Pi: là thông số kiểm soát. Pi Pi được tạo ra trong thời gian rất Paw cmH2O giây ngắn. 1 2 3 4 5 6 -10 TI Sau đó duy trì PI trong suốt Ti 60 INSP (THỞ VÀO) Ti sẽ quyết định việc kết thúc Kỳ thở vào (Time-cycle). V L/phút giây 1 2 3 4 5 6 Dạng sóng dòng khí: giảm dần EXP (THỞ RA) 60 PCV – kiểm soát áp lực Ưu điểm: Đảm bảo P -> giảm chấn thương Phổi do áp lực Dòng khí: Được tạo ra theo nhu cầu thực tế của bệnh nhân. Thay đổi theo C và R và cố gắng thở tự nhiên của bệnh nhân. Dòng thở vào sinh lý hơn VC Nhược điểm: Không đảm bảo VT, VE BS ít quen dùng
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài giảng thở máy cấp cứu hồi sức chống độc hồi sức cấp cứu Máy thở phương thức thông khí cơ họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo Các ca lâm sàng sốc phản vệ tại bệnh viện Đa khoa tỉnh Hưng Yên
21 trang 125 0 0 -
27 trang 49 0 0
-
Bài giảng Xử trí hội chứng động mạch chủ cấp - TS.BS. Nguyễn Ngọc Quang
53 trang 32 0 0 -
50 trang 29 0 0
-
BÀI GIẢNG CẤP CỨU Y TẾ TRONG THẢM HỌA (Kỳ 9)
5 trang 27 0 0 -
Báo cáo Các ca lâm sàng sốc phản vệ tại bệnh viện Hùng Vương - Bs. Lương Minh Tuấn
24 trang 27 0 0 -
Kỹ thuật Điều trị học nội khoa: Phần 1 (Tập 2)
181 trang 26 0 0 -
Chuyên đề Bệnh học nội khoa (Tập 1): Phần 1
116 trang 26 0 0 -
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị nhức đầu (Phần 2)
6 trang 24 0 0 -
50 trang 24 0 0