- Nước cất - Dung dịch hấp phụ: H2SO4 N/100 - Dung dịch tiêu chuẩn: 1 ml dung dịch chứa 0,02 mg amoniac - Thuốc thử Nessler 2.3. Tiến hành: Cho 5 ml dung dịch đã hấp phụ amoniac vào ống nghiệm, thêm 5 giọt thuốc thử Nessler. Lắc đều, đem so màu với thang mẫu. * Cách pha thang mẫu: Số ống Dung dịch (ml) Dung dịch tiêu chuẩn 1 ml = 0,02 mg NH3 Nước cất (mg) Thuốc thử Nessler Hàm lượng amoniac
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MÔI TRƯỜNG VÀ ĐỘC CHẤT part 10 - Nước cất - Dung dịch hấp phụ: H2SO4 N/100 - Dung dịch tiêu chuẩn: 1 ml dung dịch chứa 0,02 mg amoniac - Thuốc thử Nessler2.3. Tiến hành: Cho 5 ml dung dịch đã hấp phụ amoniac vào ống nghiệm, thêm 5 giọt thuốc thử Nessler.Lắc đều, đem so màu với thang mẫu. * Cách pha thang mẫu:Số ống 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9Dung dịch (ml)Dung dịch tiêu chuẩn 0 0,1 0,25 0,5 0,75 1 1,25 1,5 2 2,51 ml = 0,02 mg NH3Nước cất (mg) 5 4,9 4,75 4,5 4,25 4,0 3,75 3,5 3,0 2,5Thuốc thử Nessler 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5Hàm lượng amoniac 0 0,002 0,005 0,01 0,015 0,02 0,025 0,03 0,04 0,052.4. Kết quả Nồng độ amoniac được tính theo công thức: Trong đó: C: Nồng độ amonac trong không khí (máu) a: Hàm lượng amoniac trong ống thang mẫu (mg) b: Tổng thể tích dung dịch hấp phụ (mg) v: Thể tích dung dịch hấp phụ rút ra đem phân tích (ml) V0: Thể tích không khí lấy mẫu quy về điều kiện tiêu chuẩn (lít) Nồng độ cho phép của amoniac trong môi trường không khí là 0,02 mg/l.3. Định lượng hydrogen sulfid (H2S)3.1. Nguyên tắc Hơi H2S được hấp thụ vào dung dịch cadmi sulfat, cho tác dụng với dung dịch p - aminodimethyl anilin với sự có mặt của FeCl3 trong môi trường acid cho màu xanh methylen. 190 Theo cường độ màu, ta có thể định lượng H2S có mặt trong không khí bằng phương phápso màu. Độ nhạy của phương pháp là 0,25 µg. Nồng độ tối đa cho phép H2S trong không khí vành làm việc là 0,01 mg/l.3.2. Dụng cụ. hóa chất3.2.1. Dụng cụ - Buret, pipet, ống nghiệm - Ống hấp thụ Gelman - Chai đựng dung dịch - Máy lấy mẫu không khí, bộ bình thông nhau.3.2.2. Hóa chất - Dung dịch H2SO4 0,5 N - Dung dịch acid hydrocloric 6 N - Dung dịch iod 0,1 N - Dung dịch natri thiosulfat 0,1 N. - Dung dịch hấp thụ - Dung dịch H2S tiêu chuẩn3.3. Cách lấy mẫu phân tích3.3.1. Cách lấy mẫu Cho 6 ml dung dịch hấp thụ vào ống hấp thụ. Hút không khí với tốc độ 500 ml/phút. Lấy từ15 - 20 lít không khí.3.3.2. Tiến hành - Lấy 3 ml dung dịch đã hấp thụ - Thêm 0,5 ml dung dịch p - amino dimethyl anilin. - Lắc đều, sau 10 phút đem so màu với thang mẫu.3.3.3. Cách pha thang mẫu Số ống 0 1 2 3 4 5 6 Dung dịch (ml) Dung dịch tiêu chuẩn 1 ml: 0 0,025 0,05 0,1 0,2 0,4 0,6 0,01 mg H2S Dung dịch hấp thụ 3 2,975 2,95 2,9 2,8 2,6 2,4 D.Dịch p – amino dimetyl 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 anilin Hàm lượng H2S (mg) 0 0,00025 0,0005 0,001 0,002 0,004 0,0063.4. Kết quả 191 Nồng độ hydrogensulfid trong không khí được tính theo công thức: Trong đó: C: Nồng độ hydrogensulfid trong không khí (mg/l) a: Hàm lượng H2S ứng với thang mẫu (mg) b: Tổng thể tích dung dịch hấp phụ (mg) v: Thể tích dung dịch hấp phụ rút ra đem phân tích (mi) V0: Thể tích không khí lấy mẫu quy về điều kiện tiêu chuẩn (lít)TỰ LƯỢNG GIÁ Công cụ: Quy trình kỹ thuật Hướng dẫn tự lượng giá: Sau khi học xong bài học này, anh / chị hãy tự lượng giá bằngcách tự kiểm theo quy trình kỹ thuật sau: Quy trình kỹ thuật định lượng NH3 trong môi trường không khíTT Các bước thực hiện Ý nghĩa Tiêu chuẩn phải đạt 1 Cách lấy mẫu khí NH3 - Cho hóa chất vào ống hấp phụ - Giữ mẫu - Cho đúng số lượng quy định: 6 ml dung dịch - Lắp các ống hấp phụ vào bình thông - Để lấy được mẫu hấp phụ nhau - Lắp đúng, có khí sôi lên, nước trong bình cao nước rút xuống bình thấp 2 Chuẩn bị hóa chất, dụng cụ Định lượng đạt kết Lấy đủ số lượng dụng cụ - Dụng cụ: ống hấp phụ, ống nghiệm, quá và hóa chất để định lượng NH3 pipet - Hóa chất: nước cất, dung dịch hấp phụ: H2SO4 N/100, dung dịch tiêu chuẩn: 1 ml dung dịch chứa 0,02 mg amoniac, thuốc thử Nessler. Tiến hành3 - Trộn hai ống hấp phụ vào với nhau - Không bị mất mẫu - Trong ống hấp phụ có 10 - Dùng pipet hút 5 ml dung dịch hấp - Có tương ứng với ml dung dịch hấp phụ. phụ ra từ ống hấp phụ cho vào ống ống mẫu không? - Trong ống nghiệm có 5 nghiệm. ml dung dịch hấp phụ. 192 - So màu trên thang mẫu: so trên nền - So màu đúng nơi quy trắng, dưới ánh sáng tự nhiên. định. - Pha thang mẫu. - Có 10 ống nghiệm nồng độ NH3 từ thấp đến cao.4 Tính kết quả: Trong môi trường lấy - Xác định đúng thành mẫu nồng độ NH3 có phần trong công thức. C = a.b / V. V0 ...