Một số bài toán áp dụng tâm tỷ cự
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 140.88 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu Một số bài toán áp dụng tâm tỷ cự được biên soạn với các nội dung: Các bài toán mở đầu, tâm tỷ cự là gì, các ví dụ áp dụng, các bài toán tương tự. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn tư liệu bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số bài toán áp dụng tâm tỷ cự Tr n Xuân Bang - Trư ng THPT Chuyên Qu ng Bình M TS BÀI TOÁN ÁP D NG TÂM T C 1. Các bài toán m ñ u. Bài toán 1. Cho hình vuông ABCD. Tìm ñi m M tho mãn : MA + 4MB + MC + 4MD = 5. AD . Gi i. Cách 1. G i G là tâm c a hình vuông ABCD. MA + 4MB + MC + 4MD = 5. AD ⇔ MA + MC + 4MB + 4MD = 5. AD ⇔ 2MG + 8MG = 5. AD ⇔ GM = − 1 AD 2 Cách 2. G i G là ñi m sao cho GA + 4GB + GC + 4GD = 0 (1) Khi ñó MA + 4MB + MC + 4MD = 5. AD ( ) ( ) ( ) ( ) ⇔ GA − GM + 4 GB − GM + GC − GM + 4 GD − GM = 5. AD 1 AD . 2 C n ph i xác ñ nh G t (1): GA + 4GB + GC + 4GD = 0 ⇔ −10.GM = 5. AD ⇔ GM = − D C V i m i O ta có: (OA − OG ) + 4 (OB − OG ) + (OC − OG ) + 4 (OD − OG ) = 0 G 1 2 1 2 OA + OB + OC + OD . 10 5 10 5 A B 2 1 2 M Ch n O ≡ A: AG = AB + AC + AD . 5 10 5 1 M t khác AB + AD = AC . Suy ra AG = AC . 2 Bình lu n: M t l i gi i ng n g n như cách 1 là nh vào các h s ñ c bi t ñ có th áp d ng ngay tính ch t M trung ñi m c a AB ⇔ OA + OB = 2OM , ∀O , nhưng r t khó áp d ng cho Bài toán 2 dư i ñây, trong khi cách 2 l i có hi u qu . OG = Bài toán 2. Cho hình vuông ABCD. Tìm ñi m M tho mãn : MA + 2MB + 3MC + 4 MD = 5. AD . Gi i. G i G là ñi m tho mãn: GA + 2GB + 3GC + 4GD = 0 (1). Khi ñó: MA + 2MB + 3MC + 4 MD = 5. AD ⇔ GA − GM + 2 GB − GM + 3 GC − GM + 4 GD − GM = 5. AD ( ) ( ) ( ⇔ −10.GM = 5. AD ⇔ GM = − M t s bài toán áp d ng tâm t c 10/2008 1 1 AD . 2 ) ( ) Tr n Xuân Bang - Trư ng THPT Chuyên Qu ng Bình V i m i O, ta có: (1) ⇔ ( OA − OG ) + 2 ( OA − OG ) + 3 ( OA − OG ) + 4 ( OA − OG ) = 0 ⇔ OG = 1 1 3 2 OA + OB + OC + OD . 10 5 10 5 D C O ≡ A: 1 3 2 AB + AC + AD 5 10 5 M t khác AB + AD = AC 1 1 nên AG = AC + AD 2 5 Bình lu n: ði m G ñư c xác ñ nh như th là tâm t c c a h ñi m A, B, C, D cùng b s th c 1, 2, 3, 4. G AG = M 2. Tâm t c là gì ? A Cho h ñi m { Ai }i =1,n cùng v i b s th c {ki }i =1,n sao cho B n ∑k ≠ 0 , bao gi i i =1 n cũng t n t i và duy nh t ñi m G sao cho ∑ k GA = 0 i (1). i i =1 Th t v y, v i m t ñi m O tuỳ ý: n n n n n ∑ k GA = 0 ⇔ ∑ k ( OA − OG ) = 0 ⇔ ∑ k OG = ∑ k OA ⇔ OG = i i i i =1 i i i =1 i i =1 i i =1 ∑ k OA i i i =1 (2). n ∑k i i =1 n N u còn có G sao cho ∑k GA = 0 i (3), tr t ng v (1) và (3) ta có i i =1 n n n ∑ k ( GA − G A ) = 0 ⇔ ∑ k ( GA + AG ) = 0 ⇔ ∑ k GG = 0 ⇔ GG = 0 ; i i i =1 i i i i i =1 i i =1 n ∑ k OA i ho c là, tương t G, ta có OG = i (4), khi ñó t (2) và (4) suy ra i =1 n ∑k i i =1 OG = OG . C hai cách ñ u d n ñ n G ≡ G. ði m G ñư c g i là tâm t c c a h ñi m { Ai }i =1,n cùng v i b s th c {ki }i =1,n , vi t t t { Ai ( ki )}i =1,n . Khi k1 = k2 = ... kn ≠ 0 thì G ñư c g i là tr ng tâm c a h ñi m { Ai }i =1,n . • Sau ñây là m t s k t qu ñ c bi t. M t s bài toán áp d ng tâm t c 10/2008 2 Tr n Xuân Bang - Trư ng THPT Chuyên Qu ng Bình KQU 1. Cho hai ñi m A, B phân bi t và các s th c α , β không ñ ng th i b ng không. Vì α MA + β MB = (α + β ) MA + β AB nên: 1) N u α + β = 0 thì không t n t i M sao cho α MA + β MB = 0 . 2) N u α + β ≠ 0 thì t n t i duy nh t M sao cho α MA + β MB = 0 . α OA + β OB β , ch ng h n AM = AB α +β α +β KQU 2. Cho tam giác ABC và các s th c α , β , γ không ñ ng th i b ng không. Vì α MA + β MB + γ MC = (α + β + γ ) MA + β AB + γ AC nên: 1) N u α + β + γ = 0 thì không t n t i M sao cho α MA + β MB + γ MC = 0 . 2) N u α + β + γ ≠ 0 thì t n t i duy nh t M sao cho α MA + β MB + γ MC = 0 . Khi ñó, v i m i ñi m O, ta có: OM = Khi ñó, v i m i ñi m O, ta có: OM = α OA + β OB + γ OC β γ , ch ng h n AM = AB + AC α + β +γ α + β +γ α + β +γ 3. Các ví d áp d ng. VD1. Cho tam giác ABC . Tìm ñi m M sao cho a) MA + 2MB + 3MC = 0 b) MA + 2MB − 3MC = 0 HD. a) Theo KQU 2. v i α = 1, β = 2, γ = 3 , suy ra v i m i O: B A P N I E M J 1 1 1 MA + 2MB + 3MC = 0 ⇔ OM = OA + MB + OC 6 3 2 2 3 1 1 Cách 1: Ch n O ≡ A, ta có AM = AB + AC = AB + AC 6 6 3 2 Khi ñó ñi m M là d nh c a hình bình hành APMN, tromg ñó: 1 1 AB, AN = AC 3 2 1 2 1 1 Cách 2. Ch n O ≡ C, ta có CM = CA + CB = CA + CB 6 6 6 3 1 3 1 1 Cách 3. Ch n O ≡ B, ta có BM = BA + BC = BA + BC 6 6 6 2 Theo KQU 1. Cách 4. T n t i E sao cho EA + 2 EB = 0 Khi ñó MA + 2MB + 3MC = 0 ⇔ 3ME + 3MC = 0 ⇔ ME = − MC Cách 5. Tt n t i I sao cho IA + 3IC = 0 AP = M t s bài toán áp d ng tâm t c 10/2008 3 C Tr n Xuân Bang - Trư ng THPT Chuyên Qu ng Bình 1 Khi ñó MA + 2MB + 3MC = 0 ⇔ 4MI = −2MB ⇔ MI = − MB 2 Cách 6. T n t i J sao cho 2 JB + 3JC = 0 1 Khi ñó MA + 2MB + 3MC = 0 ⇔ 5MJ = − MA ⇔ MJ = − MA 2 b) Theo KQU 2. v i α = 1, β = 2, γ = −3 ⇒ α + β + γ = 0 suy ra không có ñi m M nào như h . VD2. Cho tam giác ABC và ñư ng th ng d. Tìm ñi m M trên d sao cho A MA + MB + 3.MC nh nh t. HD. V i G là ñi m sao cho GA + GB + 3.GC = 0 (1). Khi ñó: MA + MB + 3.MC = 6.MG = 6MG E G C B MA + MB + 3.MC nh nh t ⇔ MG nh nh t ⇔ M là hình chi u c a G trên d. M d Theo KQU 2. v i α = 1, β = 1, γ = 3 : 1 1 1 2 (1) ⇔ CG = CA + CB = CA + CB = CE (E là trung ñi m c a c nh AB) 5 5 5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số bài toán áp dụng tâm tỷ cự Tr n Xuân Bang - Trư ng THPT Chuyên Qu ng Bình M TS BÀI TOÁN ÁP D NG TÂM T C 1. Các bài toán m ñ u. Bài toán 1. Cho hình vuông ABCD. Tìm ñi m M tho mãn : MA + 4MB + MC + 4MD = 5. AD . Gi i. Cách 1. G i G là tâm c a hình vuông ABCD. MA + 4MB + MC + 4MD = 5. AD ⇔ MA + MC + 4MB + 4MD = 5. AD ⇔ 2MG + 8MG = 5. AD ⇔ GM = − 1 AD 2 Cách 2. G i G là ñi m sao cho GA + 4GB + GC + 4GD = 0 (1) Khi ñó MA + 4MB + MC + 4MD = 5. AD ( ) ( ) ( ) ( ) ⇔ GA − GM + 4 GB − GM + GC − GM + 4 GD − GM = 5. AD 1 AD . 2 C n ph i xác ñ nh G t (1): GA + 4GB + GC + 4GD = 0 ⇔ −10.GM = 5. AD ⇔ GM = − D C V i m i O ta có: (OA − OG ) + 4 (OB − OG ) + (OC − OG ) + 4 (OD − OG ) = 0 G 1 2 1 2 OA + OB + OC + OD . 10 5 10 5 A B 2 1 2 M Ch n O ≡ A: AG = AB + AC + AD . 5 10 5 1 M t khác AB + AD = AC . Suy ra AG = AC . 2 Bình lu n: M t l i gi i ng n g n như cách 1 là nh vào các h s ñ c bi t ñ có th áp d ng ngay tính ch t M trung ñi m c a AB ⇔ OA + OB = 2OM , ∀O , nhưng r t khó áp d ng cho Bài toán 2 dư i ñây, trong khi cách 2 l i có hi u qu . OG = Bài toán 2. Cho hình vuông ABCD. Tìm ñi m M tho mãn : MA + 2MB + 3MC + 4 MD = 5. AD . Gi i. G i G là ñi m tho mãn: GA + 2GB + 3GC + 4GD = 0 (1). Khi ñó: MA + 2MB + 3MC + 4 MD = 5. AD ⇔ GA − GM + 2 GB − GM + 3 GC − GM + 4 GD − GM = 5. AD ( ) ( ) ( ⇔ −10.GM = 5. AD ⇔ GM = − M t s bài toán áp d ng tâm t c 10/2008 1 1 AD . 2 ) ( ) Tr n Xuân Bang - Trư ng THPT Chuyên Qu ng Bình V i m i O, ta có: (1) ⇔ ( OA − OG ) + 2 ( OA − OG ) + 3 ( OA − OG ) + 4 ( OA − OG ) = 0 ⇔ OG = 1 1 3 2 OA + OB + OC + OD . 10 5 10 5 D C O ≡ A: 1 3 2 AB + AC + AD 5 10 5 M t khác AB + AD = AC 1 1 nên AG = AC + AD 2 5 Bình lu n: ði m G ñư c xác ñ nh như th là tâm t c c a h ñi m A, B, C, D cùng b s th c 1, 2, 3, 4. G AG = M 2. Tâm t c là gì ? A Cho h ñi m { Ai }i =1,n cùng v i b s th c {ki }i =1,n sao cho B n ∑k ≠ 0 , bao gi i i =1 n cũng t n t i và duy nh t ñi m G sao cho ∑ k GA = 0 i (1). i i =1 Th t v y, v i m t ñi m O tuỳ ý: n n n n n ∑ k GA = 0 ⇔ ∑ k ( OA − OG ) = 0 ⇔ ∑ k OG = ∑ k OA ⇔ OG = i i i i =1 i i i =1 i i =1 i i =1 ∑ k OA i i i =1 (2). n ∑k i i =1 n N u còn có G sao cho ∑k GA = 0 i (3), tr t ng v (1) và (3) ta có i i =1 n n n ∑ k ( GA − G A ) = 0 ⇔ ∑ k ( GA + AG ) = 0 ⇔ ∑ k GG = 0 ⇔ GG = 0 ; i i i =1 i i i i i =1 i i =1 n ∑ k OA i ho c là, tương t G, ta có OG = i (4), khi ñó t (2) và (4) suy ra i =1 n ∑k i i =1 OG = OG . C hai cách ñ u d n ñ n G ≡ G. ði m G ñư c g i là tâm t c c a h ñi m { Ai }i =1,n cùng v i b s th c {ki }i =1,n , vi t t t { Ai ( ki )}i =1,n . Khi k1 = k2 = ... kn ≠ 0 thì G ñư c g i là tr ng tâm c a h ñi m { Ai }i =1,n . • Sau ñây là m t s k t qu ñ c bi t. M t s bài toán áp d ng tâm t c 10/2008 2 Tr n Xuân Bang - Trư ng THPT Chuyên Qu ng Bình KQU 1. Cho hai ñi m A, B phân bi t và các s th c α , β không ñ ng th i b ng không. Vì α MA + β MB = (α + β ) MA + β AB nên: 1) N u α + β = 0 thì không t n t i M sao cho α MA + β MB = 0 . 2) N u α + β ≠ 0 thì t n t i duy nh t M sao cho α MA + β MB = 0 . α OA + β OB β , ch ng h n AM = AB α +β α +β KQU 2. Cho tam giác ABC và các s th c α , β , γ không ñ ng th i b ng không. Vì α MA + β MB + γ MC = (α + β + γ ) MA + β AB + γ AC nên: 1) N u α + β + γ = 0 thì không t n t i M sao cho α MA + β MB + γ MC = 0 . 2) N u α + β + γ ≠ 0 thì t n t i duy nh t M sao cho α MA + β MB + γ MC = 0 . Khi ñó, v i m i ñi m O, ta có: OM = Khi ñó, v i m i ñi m O, ta có: OM = α OA + β OB + γ OC β γ , ch ng h n AM = AB + AC α + β +γ α + β +γ α + β +γ 3. Các ví d áp d ng. VD1. Cho tam giác ABC . Tìm ñi m M sao cho a) MA + 2MB + 3MC = 0 b) MA + 2MB − 3MC = 0 HD. a) Theo KQU 2. v i α = 1, β = 2, γ = 3 , suy ra v i m i O: B A P N I E M J 1 1 1 MA + 2MB + 3MC = 0 ⇔ OM = OA + MB + OC 6 3 2 2 3 1 1 Cách 1: Ch n O ≡ A, ta có AM = AB + AC = AB + AC 6 6 3 2 Khi ñó ñi m M là d nh c a hình bình hành APMN, tromg ñó: 1 1 AB, AN = AC 3 2 1 2 1 1 Cách 2. Ch n O ≡ C, ta có CM = CA + CB = CA + CB 6 6 6 3 1 3 1 1 Cách 3. Ch n O ≡ B, ta có BM = BA + BC = BA + BC 6 6 6 2 Theo KQU 1. Cách 4. T n t i E sao cho EA + 2 EB = 0 Khi ñó MA + 2MB + 3MC = 0 ⇔ 3ME + 3MC = 0 ⇔ ME = − MC Cách 5. Tt n t i I sao cho IA + 3IC = 0 AP = M t s bài toán áp d ng tâm t c 10/2008 3 C Tr n Xuân Bang - Trư ng THPT Chuyên Qu ng Bình 1 Khi ñó MA + 2MB + 3MC = 0 ⇔ 4MI = −2MB ⇔ MI = − MB 2 Cách 6. T n t i J sao cho 2 JB + 3JC = 0 1 Khi ñó MA + 2MB + 3MC = 0 ⇔ 5MJ = − MA ⇔ MJ = − MA 2 b) Theo KQU 2. v i α = 1, β = 2, γ = −3 ⇒ α + β + γ = 0 suy ra không có ñi m M nào như h . VD2. Cho tam giác ABC và ñư ng th ng d. Tìm ñi m M trên d sao cho A MA + MB + 3.MC nh nh t. HD. V i G là ñi m sao cho GA + GB + 3.GC = 0 (1). Khi ñó: MA + MB + 3.MC = 6.MG = 6MG E G C B MA + MB + 3.MC nh nh t ⇔ MG nh nh t ⇔ M là hình chi u c a G trên d. M d Theo KQU 2. v i α = 1, β = 1, γ = 3 : 1 1 1 2 (1) ⇔ CG = CA + CB = CA + CB = CE (E là trung ñi m c a c nh AB) 5 5 5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Một số bài toán áp dụng tâm tỷ cự Tâm tỷ cự Giải bài tập Hình học Phương pháp giải toán Hình học Dạy học Hình họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Thực hành giải toán hình học sơ cấp: Phần 2
149 trang 26 0 0 -
6 trang 22 0 0
-
giải bài tập hình học 11: phần 1
49 trang 19 0 0 -
Tổng quát một bài toán thi vô địch Nga năm 2005
4 trang 18 0 0 -
giải bài tập hình học 10 nâng cao: phần 1
54 trang 18 0 0 -
18 trang 18 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập kỹ thuật điện: Phần 2
56 trang 17 0 0 -
Ứng dụng phần mềm Cabri Geometry trong dạy học hình học: Phần 2
69 trang 17 0 0 -
6 trang 17 0 0
-
giải bài tập hình học 10 nâng cao: phần 2
33 trang 17 0 0