Danh mục

Một số yếu tố tiên lượng mức độ chuyển dạng chảy máu não ở bệnh nhân nhồi máu não cấp điều trị thuốc tiêu huyết khối Alteplase đường tĩnh mạch

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 305.59 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết trình bày mục tiêu: Đánh giá một số yếu tố tiên lượng mức độ chuyển dạng chảy máu não ở bệnh nhân nhồi máu não cấp điều trị thuốc tiêu huyết khối Alteplase đường tĩnh mạch. Phương pháp: Nghiên cứu hồi cứu mô tả, quan sát ở 54 bệnh nhân nhồi máu não cấp tính được điều trị bằng thuốc tiêu huyết khối Alteplase đường tĩnh mạch có biến chứng chuyển dạng chảy máu não. Nghiên cứu được thực hiện tại khoa Cấp cứu A9 Bệnh viện Bạch Mai từ tháng 1/2010 đến tháng 10/2016.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Một số yếu tố tiên lượng mức độ chuyển dạng chảy máu não ở bệnh nhân nhồi máu não cấp điều trị thuốc tiêu huyết khối Alteplase đường tĩnh mạchTạp chí Y Dược học - Trường Đại học Y Dược Huế - Tập 7, số 2 - tháng 4/2017 MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG MỨC ĐỘ CHUYỂN DẠNG CHẢY MÁU NÃO Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU NÃO CẤPĐIỀU TRỊ THUỐC TIÊU HUYẾT KHỐI ALTEPLASE ĐƯỜNG TĨNH MẠCH Nguyễn Đình Thuyên1, Mai Duy Tôn2, Đào Việt Phương2, Nguyễn Anh Tuấn2 (1) Bệnh viện E, (2) Bệnh viện Bạch Mai Tóm tắt Mục tiêu: Đánh giá một số yếu tố tiên lượng mức độ chuyển dạng chảy máu não ở bệnh nhân nhồi máunão cấp điều trị thuốc tiêu huyết khối Alteplase đường tĩnh mạch. Phương pháp: Nghiên cứu hồi cứu mô tả,quan sát ở 54 bệnh nhân nhồi máu não cấp tính được điều trị bằng thuốc tiêu huyết khối Alteplase đườngtĩnh mạch có biến chứng chuyển dạng chảy máu não. Nghiên cứu được thực hiện tại khoa Cấp cứu A9 Bệnhviện Bạch Mai từ tháng 1/2010 đến tháng 10/2016. Kết quả: Các yếu tố ảnh đến thể chuyển dạng chảy máunão gồm: tuổi > 70 (OR 2,76; 95% CI 0,73-10,52; p = 0,12), thời gian khởi phát – dùng thuốc (OR 1,03; 95%CI 0,34 – 3,13; p = 0,95), Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg (OR 2,0; 95% CI 0,61 – 6,51; p = 0,24), điểm NIHSS >12 (OR 3,13; 95% CI 0,63 – 15,51; p = 0,138), đường máu trên 10 mmol/l (OR 8,94; 95% CI 1,51 – 52,73; p =0,003), rung nhĩ (OR 1,49; 95% CI 0,49 – 4,56; p = 0,33), tiền sử đái tháo đường (OR 6,4; 95% CI 0,67 – 61,03;p = 0,06), tiền sử dùng thuốc chống đông (OR 1,07; 95% CI 0,22 – 5,11; p = 0,63), tiền sử nhồi máu não cũ(OR 1,49; 95% CI 0,183 – 12,184; p = 0,707), dấu hiệu sớm trên chụp cắt lớp vi tính sọ não (OR 6,14; 95% CI1,01 – 39,93; p = 0,048). Kết luận: Đường máu trên 10 mmol/l và dấu hiệu sớm trên chụp phim cắt lớp vi tínhsọ não là những yếu tố ảnh hưởng đến thể chuyển dạng chảy máu não ở bệnh nhân nhồi máu não cấp điềutrị tiêu huyết khối Alteplase đường tĩnh mạch. Từ khóa: nhồi máu não cấp, tiêu huyết khối, chảy máu não chuyển dạng, yếu tố tiên lượng. Abstract PREDICTORS THE RISK OF SYMPTOMATIC INTRACEREBRAL HEAMORHAGE AFTER THROMBOLYTIC THERAPY WITH RECOMBINANT TISSUE PLASMINOGEN ACTIVATOR IN ACUTE ISCHEMIC STROKE Nguyen Dinh Thuyen1, Mai Duy Ton2, Dao Viet Phuong2, Nguyen Anh Tuan2 (1) E Hospital, (2) Bach Mai Hospital Objective: To evaluate predictors the risk of symptomatic intracerebral heamorrhage after thrombolytictherapy with recombinant tissue plasminogen activator in acute ischemic stroke. Methods: Observativestudy on 54 patients with acute ischemic stroke at Emergency Department, Bach Mai hospital from 01/2010to 10/2016. Results: Predictors the risk of symptomatic intracerebral heamorrhage were: age above 70 (OR2.76; 95% CI 0.73 – 10.52; p = 0.12), time from onset to treatment (OR 1.03; 95% CI 0.34 – 3.13; p = 0.95),systolic blood pressure ≥ 140 mmHg (OR 2.0; 95% CI 0.61 – 6.51; p = 0.24), NIHSS score above 12 (OR 3.13; 95%CI 0.63 – 15.51; p = 0.138), glycemia above 10 mmol/l (OR 8.94; 95% CI 1.51 – 51.73; p = 0.003), fibrillationatrial (OR 1.49; 95% 0.49 – 4.56; p = 0.33), history of diebete (OR 6.4; 95% CI 0.67 – 61.03; p = 0.06), history ofanticoagulation (OR 1.07; 95% CI 0.22 – 5.11; p = 0.63), history of cerebral infarction (OR 1,49; 95% CI 0.183 –12.184; p = 0.707), sign of early brain CT (OR 6.14; 95% CI 1.01 – 39.93; p = 0.048). Conclusion: glucose above10 mmol/l and sign of early brain CT were predictors the risk of symptomatic intracerebral heamorrhage afterthrombolytic therapy with recombinant tissue plasminogen activator in acute ischemic stroke. Keywords: stroke, thrombolysis, predictor, heamorrhage conversion. - Địa chỉ liên hệ: Nguyễn Đình Thuyên, Email: Drthuyenbve@gmail.com DOI: 10.34071 11 - Ngày nhận bài: 3/1/2017; Ngày đồng ý đăng: 12/4/2017; Ngày xuất bản: 20/4/2017 64 JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY Tạp chí Y Dược học - Trường Đại học Y Dược Huế - Tập 7, số 2 - tháng 4/2017 1. ĐẶT VẤN ĐỀ 2.1.2. Bệnh nhân có chuyển dạng chảy máu Điều trị tiêu huyết khối đường tĩnh mạch não[4](Alteplase) vẫn là phương pháp chính trong điều trị Chuyển dạng chảy máu não xảy ra trong vòng 36nhồi máu não cấp tính và có hiệu quả cả về lâm sàng giờ từ khi điều trị Alteplase đường tĩnh mạch. Cácvà chi phí điều trị. Tuy nhiên sử dụng Alteplase có bệnh nhân có chuyển dạng chảy máu não sau khi sửliên quan với nguy cơ tăng tỷ lệ chuyển dạng chảy dụng thuốc tiêu sợi huyết theo tiêu chuẩn đánh giámáu não. Theo kết quả nghiên cứu của Viện Nghiên biến chứng chuyển dạng chảy máu não theo nghiêncứu các Rối loạn thần kinh và Đột quỵ não Quốc gia cứu ECASS I.(NINDS) thì tỷ lệ chuyển dạng chảy máu não xảy ra HI (Heamorrhage infarction)ở 10,6% bệnh nhân [1]. Graham G. D phân tích gộp - HI1: Chảy máu chấm nhỏ, vùng rìa của ổ nhồi máu.với 15 nghiên cứu mở gồm 2639 bệnh nhân là 11,5% - HI2: Chảy máu dạng chấm trong ổ nhồi máu, không[2]. Tại Việt Nam, tỷ lệ gặp biến chứng sau sử dụng có hiệu ứng choán chỗ.thuốc là 10,2% theo Bùi Mạnh Cường (2014) nghiên PH (Parenchymal Hemorrhage)cứu trong ba năm gần đây tại khoa Cấp Cứu Bệnh - PH1: (máu tụ nhu mô): Cục máu đông dưới 30%viện Bạch Mai [3]. ổ nhồi máu, một số có gây hiệu ứng choán chỗ nhẹ. Các nghiên cứu trên thế giới đã chỉ ra yếu tố - PH2: Cục máu đông trên 30% ổ nhồi máu, códự đoán nguy cơ chuyển dạng chảy máu não và ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: