NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN SINH NĂM HỌC 2008 - 2009
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN SINH NĂM HỌC 2008 - 2009S GIÁO D C VÀ ÀO T O TÂY NINHPHÒNG KH O THÍ VÀ QU N LÝ CLGD NGÂN HÀNG KI M TRA H C KÌ I – MÔN SINH NĂM H C 2008 - 2009I- PH N CHUNG:Câu 1: (1.1)Gen c a sinh v t nhân th c, êxôn là o n: A) Mang tín hi u k t thúc quá trình phiên mã. B) Mã hóa cho các axit amin. C) Mang tín hi u kh i ng và ki m soát quá trình phiên mã. D) Không mã hóa cho các axit amin. A: BCâu 2: (1.1)Gen trong nhân c a sinh v t nhân th c không có c i m: A) G m 3 vùng trình t nuclêôtit: vùng i u hòa, vùng mã hóa và vùng k t thúc. B) Có nh ng o n êxôn xen k v i các o n intron. C) Phân m nh. D) Gen d ng vòng. A: DCâu 3: (1.3)Trên m t m ch c a phân t ADN có s nuclêôtit các lo i: A=60; G=120; X=80; T=30. M t l n nhân ôi c aphân t ADN này òi h i môi trư ng n i bào cung c p cho t ng lo i nuclêôtit c a gen là: A) A = G = 180; T = X = 110. B) A = T = 150; G = X = 140. C) A = T = 180; G = X = 110. D) A = T = 90; G = X = 200. A: DCâu 4: (1.2)N i dung nào dư i ây là không úng? A) Có nhi u mã b ba khác nhau cùng mã hóa cho m t axit amin. Vì có 4 lo i nuclêôtit khác nhau và mã di truy n là mã b ba nên s có 43=64 mã b ba khác nhau. B) C) M i mã b ba có th mã hóa cho m t ho c m t s axit amin khác nhau. D) Các mã b ba không ch ng g i lên nhau và n m k ti p nhau. A: CCâu 5: (1.2)Thông tin di truy n ư c mã hóa trong ADN dư i d ng: A) Trình t c a các nuclêôtit qui nh trình t c a các axit amin trong phân t prôtêin. B) Trình t c a các axit phôtphoric qui nh trình t c a các axit amin. C) Nguyên t c b sung trong c u trúc không gian c a ADN. D) Trình t c a các axit phôtphoric qui nh trình t c a các nuclêôtit. A: ACâu 6: (1.1)M i gen mã hóa prôtêin i n hình g m có: A) 3 vùng trình t nuclêôtit: Vùng i u hòa, vùng mã hóa và vùng k t thúc. B) 2 vùng trình t nuclêôtit: vùng i u hòa và vùng mã hóa. C) 2 vùng trình t nuclêôtit: vùng mã hóa và vùng k t thúc. D) Trình t các nuclêôtit mã hóa cho trình t các axit amin trong phân t prôtêin. A: ACâu 7: (1.1) Các m ch ơn m i ư c t ng h p trong quá trình nhân ôi c a phân t ADN hình thành theochi u:A Theo chi u phát tri n c a ch c ch Y. B 3’ n 5’ C Ngư c chi u phát tri n c a ch c ch Y. D 5’ n 3’ A: DCâu 8: (1.1) 1 nh nghĩa nào sau ây v gen là y : A M t o n c a phân t ADN mang thông tin mã hóa cho m t s n ph m xác nh có th là chu ipôlipeptit ho c ARN. B M t o n c a phân t ADN ch u trách nhi m t ng h p m t trong các lo i mARN, tARN và rARN. C M t o n c a phân t ADN tham gia vào cơ ch i u hòa sinh t ng h p prôtêin như gen i u hòa,gen kh i ng, gen v n hành. D M t o n c a phân t ADN mang thông tin cho vi c t ng h p m t prôtêin qui nh tính tr ng. A: ACâu 9: (1.3)M t gen có hi u s gi a guanin v i a ênin b ng 15% s nuclêotit c a gen. Trên m ch th nh t c a gen có10% timin và 30% xitôzin. K t lu n sau ây úng v gen nói trên là: A A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1= 2,5%, X1 = 30%. B A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2= 30%, X2 = 2,5%. C A2 = 10%, T2 = 25%, G2= 30%, X2 = 35%. D A1 = 10%, T1 = 25%, G1= 30%, X1 = 35%. A: CCâu 10: (1.3)M t gen có kh i lư ng 540000 ơn v carbon có 2320 liên k t hidrô. S lư ng t ng lo i nuclêôtit nói trênb ng: A A = T = 540, G = X = 360. B A = T = 360, G = X = 540. C A = T = 380, G = X = 520. D A = T = 520, G = X = 380. A: CCâu 11: (1.1) o n Okazaki là: A o n ADN ư c t ng h p gián o n theo hư ng ngư c chi u tháo xo n c a ADN trong quá trìnhnhân ôi. B o n ADN ư c t ng h p m t cách liên t c trên ADN trong quá trình nhân ôi. C o n ADN ư c t ng h p liên t c theo chi u tháo xo n c a ADN trong quá trình nhân ôi. D o n ADN ư c t ng h p gián o n theo chi u tháo xo n c a ADN trong quá trình nhân ôi. A: ACâu 12: (1.2)Trong quá trình d ch mã, năng lư ng ATP ư c s d ng cho ho t ng nào sau ây? A Ho t hóa axit amin và hình thành liên k t peptit gi a các axit amin trong chu i pôlipeptit. B T o ra các ti u ph n c a ribôxôm và ho t hóa axit amin. C T o ra các ti u ph n c a ribôxôm, ho t hóa axit amin và hình thành các liên k t peptit trong chu ipôlipeptit. D Hình thành liên k t peptit gi a các axit amin và hình thành các ti u ph n c a ribôxôm. A: ACâu 13: (1.2)Trong quá trình nhân ôi ADN, enzim ADN pôlimêraza di chuy n trên m i m ch khuôn c a ADN: A Theo chi u t 5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu ôn thi môn sinh hướng dẫn ôn thi môn sinh phương pháp ôn thi môn sinh kinh nghiệm ôn thi môn sinh ôn thi môn sinh hiệu quảGợi ý tài liệu liên quan:
-
4 trang 22 0 0
-
Phương pháp giải bài tập sinh học
3 trang 19 0 0 -
TỔNG HỢP SINH 10 - SINH HỌC VI SINH VẬT BÀI 25,26
6 trang 18 0 0 -
1000 Bài tập trắc nghiệm Sinh học 12
28 trang 17 0 0 -
TỔNG HỢP SINH 10 - SINH HỌC VI SINH VẬT BÀI 27, 29, 30
6 trang 16 0 0 -
Ngân hàng trắc nghiệm Sinh 12_Học kỳ 1
13 trang 15 0 0 -
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN SINH
14 trang 15 0 0 -
Hướng dẫn ôn thi lớp 12 môn sinh học
30 trang 15 0 0 -
28 trang 14 0 0
-
SINH 10 : CÔNG THỨC NGUYÊN PHÂN VÀ GIẢM PHÂN
7 trang 14 0 0 -
TỔNG HỢP SINH 10 - SINH HỌC VI SINH VẬT BÀI 22, 23
8 trang 14 0 0 -
Tài liệu ôn thi môn sinh : Lai một cặp tính trạng
12 trang 13 0 0 -
Tài liệu ôn thi môn sinh : các phương pháp lai
10 trang 12 0 0 -
thao giảng sinh học-di truyền liên kết giới tính
3 trang 12 0 0 -
ôn tập môn sinh - di truyền học người
10 trang 11 0 0 -
SINH 10 : GLUCOZO VÀ SỰ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
10 trang 11 0 0 -
Tài liệu ôn thi môn sinh : sự phát sinh và phát triển của sự sống
7 trang 11 0 0 -
NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - LỚP 12 – MÔN SINH NĂM HỌC 2008 - 2009
81 trang 11 0 0 -
Tài liệu ôn thi môn sinh : Hoán vị gene
10 trang 10 0 0 -
Tài liệu ôn thi môn sinh : đột biến nhiễm sắc thể
5 trang 10 0 0