Ôn thi Đại học Hình học giải tích năm 2012
Số trang: 17
Loại file: doc
Dung lượng: 952.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Ôn thi Đại học Hình học giải tích năm 2012. Tài liệu gồm 2 phần: Lý thuyết và bài tập vận dung. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn tư liệu bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn thi Đại học Hình học giải tích năm 2012GV:NgôQuangNghiệpBT3ÔNTHIĐẠIHỌCHÌNHHỌCGIẢITÍCHNĂM2012A.LíThuyết: uur uur u1.u2 uur uur−Côngthứctínhgócgiữahaiđườngthẳng cosϕ = uur uur trongđó u1, u2 lần u1 . u2lượtlàhaiVTCPcủahaiđườngthẳng rr n.u−Côngthứctínhgócgiữađườngthẳngvàmặtphẳng sin Ψ = r r trongđó u .u rrn, u lầnlượtlàhaiVTPTvàVTCPcủamặtphẳngvàđườngthẳng uur uur n1.n2 uur uur−Côngthứctínhgócgiữahaiđườngthẳng cosϕ = uur uur trongđó n1, n2 lần n1 . n2lượtlàhaiVTPTcủahaimặtthẳng−Côngthứctínhkhoảngcáchgiữahaiđiểm A( x A ; y A ; z A ); B ( xB ; yB ; z B ) AB= ( x B x A ) 2 + ( y B y A ) 2 + ( z B z A ) 2−KhoảngcáchtừđiểmM0(x0;y0z0)đếnmặtphẳng( )cóphươngtrình Ax 0 +By 0 +Cz 0 +DAx+by+Cz+D=0là: d ( M 0 ,(α) ) = A 2 +B2 +C2−KhoảngcáchtừđiểmM1đếnđườngthẳng điquaM0vàcóvectơchỉ uuuuuuuur ur � M M ,u � ur � 0 1 �phương u là: d(M1 ,Δ)= ur u−Khoảngcáchgiữahaiđườngthẳng và ’,trongđó điquađiểmM0,có r vectơchỉphương u vàđườngthẳng ’điquađiểm M 0 ,cóvectơchỉphương r ur uuuuuurur � u,u �.M 0 M 0 � �u là: d( ∆ ,Δ)= r ur �u,u � � � uuur uuur−Côngthứctínhdiệntíchhìnhbìnhhành: SABCD = � AB,AD � � � 1 uuur uuur−Côngthứctínhdiệntíchtamgiác: SABC = � AB,AC � � 2 � uuur uuur uuur−Côngthứctínhthểtíchhìnhhộp: VABCD.ABCD = � AB,AD � � .AA � 1 uuur uuur uuur−Côngthứctínhthểtíchtứdiện: VABCD = � AB,AC �.AD 6 � �Chúý: πCáccôngthứctínhgócnêutrêncóđiềukiện: 0 ϕ , Ψ 2GV:NgôQuangNghiệpBT3B.VÍDỤ: x y z Vídụ1:Chođườngthẳng ( d ) : = = vàhaiđiểm A ( 0;0;3) , B ( 0;3;3) . 1 1 1 Tìmtọađộđiểm M ( d ) saocho: 1) MA + MB nhỏnhất. 2) MA2 + 2MB 2 nhỏnhất. uuur uuur 3) MA − 3MB nhỏnhất. 4) MA − MB lớnnhất. Hướngdẫn: x=t1)Chuyểnp/trìnhcủa ( d ) sangdạngthamsố ( d ) : y = t z =t Gọitọađộcủa M ( d ) códạng M ( t ; t; t ) , t ᄀ . Tacó P = MA + MB = ( 0 −t) 2 + ( 0 −t) 2 + ( 3−t) 2 + ( 0 −t) 2 + ( 3−t)2 + ( 3−t) 2 P = 3t 2 − 6t + 9 + 3t 2 − 12t + 18 = 3 ( t 2 − 2t + 3 + t 2 − 4t + 6 ) P = 3� � � ( t − 1) + 2 + ( t − 2 ) + 2 � 2 2 � � � 2� ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn thi Đại học Hình học giải tích năm 2012GV:NgôQuangNghiệpBT3ÔNTHIĐẠIHỌCHÌNHHỌCGIẢITÍCHNĂM2012A.LíThuyết: uur uur u1.u2 uur uur−Côngthứctínhgócgiữahaiđườngthẳng cosϕ = uur uur trongđó u1, u2 lần u1 . u2lượtlàhaiVTCPcủahaiđườngthẳng rr n.u−Côngthứctínhgócgiữađườngthẳngvàmặtphẳng sin Ψ = r r trongđó u .u rrn, u lầnlượtlàhaiVTPTvàVTCPcủamặtphẳngvàđườngthẳng uur uur n1.n2 uur uur−Côngthứctínhgócgiữahaiđườngthẳng cosϕ = uur uur trongđó n1, n2 lần n1 . n2lượtlàhaiVTPTcủahaimặtthẳng−Côngthứctínhkhoảngcáchgiữahaiđiểm A( x A ; y A ; z A ); B ( xB ; yB ; z B ) AB= ( x B x A ) 2 + ( y B y A ) 2 + ( z B z A ) 2−KhoảngcáchtừđiểmM0(x0;y0z0)đếnmặtphẳng( )cóphươngtrình Ax 0 +By 0 +Cz 0 +DAx+by+Cz+D=0là: d ( M 0 ,(α) ) = A 2 +B2 +C2−KhoảngcáchtừđiểmM1đếnđườngthẳng điquaM0vàcóvectơchỉ uuuuuuuur ur � M M ,u � ur � 0 1 �phương u là: d(M1 ,Δ)= ur u−Khoảngcáchgiữahaiđườngthẳng và ’,trongđó điquađiểmM0,có r vectơchỉphương u vàđườngthẳng ’điquađiểm M 0 ,cóvectơchỉphương r ur uuuuuurur � u,u �.M 0 M 0 � �u là: d( ∆ ,Δ)= r ur �u,u � � � uuur uuur−Côngthứctínhdiệntíchhìnhbìnhhành: SABCD = � AB,AD � � � 1 uuur uuur−Côngthứctínhdiệntíchtamgiác: SABC = � AB,AC � � 2 � uuur uuur uuur−Côngthứctínhthểtíchhìnhhộp: VABCD.ABCD = � AB,AD � � .AA � 1 uuur uuur uuur−Côngthứctínhthểtíchtứdiện: VABCD = � AB,AC �.AD 6 � �Chúý: πCáccôngthứctínhgócnêutrêncóđiềukiện: 0 ϕ , Ψ 2GV:NgôQuangNghiệpBT3B.VÍDỤ: x y z Vídụ1:Chođườngthẳng ( d ) : = = vàhaiđiểm A ( 0;0;3) , B ( 0;3;3) . 1 1 1 Tìmtọađộđiểm M ( d ) saocho: 1) MA + MB nhỏnhất. 2) MA2 + 2MB 2 nhỏnhất. uuur uuur 3) MA − 3MB nhỏnhất. 4) MA − MB lớnnhất. Hướngdẫn: x=t1)Chuyểnp/trìnhcủa ( d ) sangdạngthamsố ( d ) : y = t z =t Gọitọađộcủa M ( d ) códạng M ( t ; t; t ) , t ᄀ . Tacó P = MA + MB = ( 0 −t) 2 + ( 0 −t) 2 + ( 3−t) 2 + ( 0 −t) 2 + ( 3−t)2 + ( 3−t) 2 P = 3t 2 − 6t + 9 + 3t 2 − 12t + 18 = 3 ( t 2 − 2t + 3 + t 2 − 4t + 6 ) P = 3� � � ( t − 1) + 2 + ( t − 2 ) + 2 � 2 2 � � � 2� ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ôn thi Đại học Hình học giải tích Hình học giải tích Bài tập Hình học giải tích Luyện tập Hình học giải tích Ôn thi Đại học Hình họcTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Hình học giải tích: Phần 1
88 trang 109 0 0 -
Đại số tuyến tính và hình học giải tích - Bài tập tuyển chọn (Tái bản lần thứ 3): Phần 2
234 trang 64 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính và Hình học giải tích - Hy Đức Mạnh
139 trang 56 0 0 -
Tuyển tập bài tập đại số tuyến tính và hình học giải tích (in lần thứ 3): Phần 1
146 trang 53 0 0 -
Tuyển tập bài tập hình học giải tích và đại số: Phần 2
92 trang 40 0 0 -
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Toán 12
379 trang 39 0 0 -
Tuyển tập bài tập hình học giải tích và đại số: Phần 1
97 trang 38 0 0 -
Tuyển tập bài tập đại số tuyến tính và hình học giải tích (in lần thứ 3): Phần 2
234 trang 35 0 0 -
Trắc nghiệm Hình học giải tích chương 1 Toán 11
124 trang 33 0 0 -
Bài giảng: Đại số tuyến tính và Hình học giải tích
136 trang 31 0 0