Danh mục

Phần 4: Bài tập phần mối ghép

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 601.34 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình học tập và ôn thi, mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 4 "Bài tập phần mối ghép" dưới đây. Nội dung tài liệu giới thiệu đến các bạn những câu hỏi bài tập mối ghép đinh tán, bài tập phần mối ghép ren, bài tập mối ghép hàn,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phần 4: Bài tập phần mối ghép PHẦN IV: BÀI TẬP PHẦN MỐI GHÉP 4.2. BÀI TẬP MỐI GHÉP ĐINH TÁNBài 1:Cho mối ghép đinh tán có tải trọng a a a s1 s2F=75000N không qua trọng tâm. Biết: a = 100 mm L = 0,5a = 480 S1= S2= 10 mm [σd] = 105 MPa [τC]= 85 MPa F 1. Xác định đinh tán chịu lực lớn nhất và lực L trên đinh tán đó 2. Xác định đường kính đinh tán của a mối ghépBài 2: Tính đường kính đinh tán cho mối 1ghép sau: Biết: M = 2500 Nm M b a = 400 mm; b = 500 mm [σd] = 110 MPa;[τC]= 90 MPa S1 = 20 mm; S2= 22 mmBài 3: Cho mối ghép đinh tán nhưhình vẽ. Biết: F = 8 KN; d= 10 mm S1 S2 b S1= S2= 8mm d a = 500 mm; b = 250 mm; b L = a [σd] = 100 Mpa; [τC] = 75 MPa F 1. Xác định đinh tán chịu lực a L lớn nhất 2. Kiểm nghiệm sức bền cho mối ghép đinh tán Bài 4: Cho mối ghép đinh tán sau, biết: b = 200 mm; L = 600 mm S1 S2 b S1 = 12 mm; S2 = 10 mm d [σd] = 120 MPa b [τC] = 95 Mpa 300 1. Xác định đinh tán chịu lực F lớn nhất? a L 2. Xác định tải trọng cho phép của mối ghép đinh tán sau?Bài 5: Cho mối ghép đinh tán có z hàng đinh xếp dọc theo chiều lực tác dụng F =230000N;S1=S2=10 mm; tấm làm bằng vật liệu CT3 ([]kt = 160 N/mm2); vật liệu của đinh tán CT2([d] = 280 N/mm2; [c] = 140 N/mm2) L 1. Xác định đường kính đinh tán 2. Xác định số đinh tán z cần thiết 3. Xác định bề rộng b của tấm ghép 4. Xác định chiều dài L bố trí đinh tán b F e t t t e s1 s2 1.3. BÀI TẬP PHẦN MỐI GHÉP RENBài 1: Giá đỡ 1 chịu tải tĩnh với các lực tácdụng F1=3000N, F2=6000N và được giữ trêntrụ bê tông rỗng 2 bằng bốn bulông như hình 1.Cho biết các bu lông có ứng suất kéo cho phép F2[k]=100Mpa, ứng suất cắt cho phép[]=120Mpa; ứng suất dập [d]=240Mpa . Trụbê tông có đường kính ngoài 75mm; đườngkính trong 35 mm; giá đỡ có chiều dày 18mm. F 1Hệ số ma sát giữa các tấm ghép f=0,3; hệ số an Hình 1toàn k=1,4. Hãy xác định:1. Hãy phân tích lực tác dụng lên bulong và xác định lực tác dụng lớn nhất lên bulông.2. Trong trường hợp mối ghép có khe hở, hãy tìm đường kính d1 và chọn bu lông theo tiêuchuẩn.3. Trong trường hợp mối ghép không có khe hở, hãy tìm đường kính d1 và chọn bu lông theotiêu chuẩn.Bài 2: Giá đỡ chịu tác dụng của tải trọng như hình 2và được giữ bằng nhóm 2 bulong là thép CT3 có ứngsuất kéo cho phép [k]=100Mpa; ứng suất cắt chophép []=120Mpa; ứng suất dập [d]=240Mpa. Hệ sốma sát giữa các tấm ghép f= 0,2; hệ số an toàn k=1,5.Chiều dày tấm 22mm. Các lực tác dụng có cấc giá trịlà: F1=6000N, F2=F3=3000N. Hãy xác định: 1. Trọng tâm nhóm bulong và lực lớn nhất tác Hình 2 dụng lên bulong 2. Đường kính bulông trong trường hợp sử dụng mối ghép có khe hở 3. Đường kính bulong trong trường hợp sử dụng mối ghép không có khe hởBài 4: Khớp nối trục đĩa gồm 2 đĩa có mặt bích ghép với nhau, được ghép bằng 6 bulong nhưhình 4. Truyền mômen xoắn T=4500 N.m; đườn kính đi qua tâm các bulong D0= ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: