Danh mục

Phát âm / e/ trong tiếng anh

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 67.00 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

nguy ên âm ngan /e/ Examples: Examples Transcription Listen hen /hen/ men /men/ ten /ten/ head /hed/ pen /pen/ ben /ben/ peg /peg/ bell /bel/ cheque /tʃek/ hell /hel/ gel /dʒel/ dead /ded/ pedal /'pedəl/ shell /ʃel/ Meaning gà mái đàn ông
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phát âm / e/ trong tiếng anh nguy ên âm ngan /e/ Examples: Examples Transcription Listen Meaning hen /hen/ gà mái men /men/ đàn ông số mười ten /ten/ cái đầu head /hed/ pen /pen/ cái bút đỉnh núi ben /ben/ cái chốt peg /peg/ bell /bel/ chuông /tʃek/ cheque séc địa ngục hell /hel/ /dʒel/ chất gel gel chết dead /ded/ /'pedəl/ bàn đạp pedal /ʃel/ vỏ shell Identify the vowels which are pronounce /e/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /e/) 1. a được phát âm là /e/ Examples Transcription Listen Meaning /'menɪ/ nhiều many /'enɪwʌn/ bất cứ người nào anyone 2. e được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm (ngoại trừ r) hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ. Examples Transcription Listen Meaning gửi đi send /send/ nợ nần, công nợ debt /det/ them /ðem/ chúng nó gặp(quá khứ của met /met/ meet) có, trở nên get /get/ cái giường bed /bed/ bell /bel/ cái chuông tell /tel/ nói pen /pen/ cái bút hương thơm scent /sent/ /stretʃ/ duỗi ra, kéo dài ra stretch thành viên, hội /'membə/ member viên /'tendə/ dịu dàng, âu yếm tender November /nəʊ'vembə/ tháng mười một /ɪ'levən/ mười một eleven trải rộng, lan rộng extend /isk'tend/ /'sensɪtɪv/ nhạy cảm sensitive Lưu ý: trường hợp ngoại lệ: Examples Transcription Listen Meaning /hɜː/ cô, bà, chị ấy her /tɜːm/ thời hạn term interpret /ɪn'tɜːprɪt/ phiên dịch 3. ea thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau: Examples Transcription Listen Meaning chết dead /ded/ cái đầu head /hed/ bread bred/ bánh mỳ sẵn sàng ready /'redi/ /'hevɪ/ nặng heavy thở, hơi thở breath breθ/ /'leðə/ da thuộc leather /'brekfəst/ bữa ăn sáng breakfast đều đều steady /'stedi/ 'dʒeləs/ ghen tị jealous /'meʒə/ đo lường measure /'pleʒə/ sự vui thích pleasure

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: