Phẫu thuật nội soi cắt đại trực tràng hoàn toàn qua hậu môn và âm đạo điều trị ung thư đại trực tràng
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.16 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phẫu thuật nội soi qua lỗ tự nhiên được xem là một bước tiến lớn trong phẫu thuật xâm nhập tối thiểu. Đề tài giới thiệu kinh nghiệm bước đầu ứng dụng phẫu thuật nội soi qua lỗ tự nhiên cắt đại trực tràng điều trị ung thư đại trực tràng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phẫu thuật nội soi cắt đại trực tràng hoàn toàn qua hậu môn và âm đạo điều trị ung thư đại trực tràng 4. Đánh giá kết quả bằng lâm sàng và Cộng 2. Trương Văn Trí (2009), Đánh giá kết quả điềuhưởng từ trị u dây thần kinh sổ VIII bằng dao gamma, Luận án - Lâm sàng: Cùng với sự phục hồi và bảo tồn các thạc sĩ ý học, Trường Đại học Y Dược Huế.dây thần kinh sọ, các triệu chưng lâm sàng bắt đầu cải 3. Andrew H. K. (2Ỏ01), “Acoutỉc Neuroma”, Brainthiẹn dần với giam tỷ lệ bệnh nhân sau phẫu thuật và Tumor, Churchill Livingstone, pp. 619-658.sau 6 tháng như đã nêũ ở bồng 3.6. 4. Benderson J. B. (1991), “Conservative _ {W Ai ni ryi » h iC t* t ’O ’n í icy tivt i p -• v * 2u{ vỊ Ị iỊ p i ICiviỊ tiih iMCii i Ị Ô t ỊIíịiổvpi ni > iri si u » cOAv rt vi ỹ * treatment of patient with acoustic neuroma”,hường từ cho 100% bệnh nhân, trong đó 63,33% lấy Neurosurgery, (28), pp. 646-651.hết toan bộ khối u, 26,67% lấy tren 50% khối u và 10% 5. Chul K. P. et al (2006), “Therapeutic strategychỉ lấy đữợc dưới 50% khoi u. Tương đương với for large vestibular schwannomas”, Journal o f Neuro-nghiên cứu của Võ Văn Nho íà 63,83% lấy hết toàn bộ Oncology, (77), pp. 167-171.u, 34% lấy > 50% khối u và 2% iẩy dưới 50% khối u. 6. Curtin Hugh D., Hirsch Wiliiam L. (2008),Sau 6 tháng do điều kiện bệnh nhân không cho phẻp, “Imaging of Acoutic Neuromas”, Neurosurgery Clinicschúng tôi chỉ kiểm tra cộng hường từ cho 25 trường North America, (19), pp. 175-205.hợp, trong đó có 68% lẩy hết toàn bộ u, không tháy 7. Greenberg Marks (2006), “Acoutic Neuroma”,xuầt hiện khối u trở lại. Keí quả này phù hợp với nhiều Handbook o f Neurosurgery, Thieme, London, pp. 430-tác giả như Võ Văn Nho, Greenberg. 438. Phù não quanh khối u: giảm sự phù não so với 8. Castinetti F, Taieb D, Kuhn JM, Chanson ptrước điều trị, khoảng 13,33%, khác vởi nghiên cứu (2005), “Outcome of gamma knife radiosurgery in 82của Karpions rihận thay có sự gia tăng phù nao quanh patients with acromegaly: Correlation with initial khổỉ u sau điều trị phẫu thuật 23,4% . hypersecretion, J Clin Endocrinol Metab 90:p4483- KẾT LUẬN 4488 1. Bệnh được chỉ định mổ khi thấy hình ảnh u dây 9. Ojemann R. G. (1990), Suboccipita!thần kỉnh số Vlỉi trên phim cộng hưởng từ và biểu hiện transmeatal approach to vestibular schwannomas, lâm sàng của khối choáng chỗ như đau đầu (83,33%), Operative neurosurgical teachniques, volume 1, W.B. ù tai hay giảm thính lực (66,67%). ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phẫu thuật nội soi cắt đại trực tràng hoàn toàn qua hậu môn và âm đạo điều trị ung thư đại trực tràng 4. Đánh giá kết quả bằng lâm sàng và Cộng 2. Trương Văn Trí (2009), Đánh giá kết quả điềuhưởng từ trị u dây thần kinh sổ VIII bằng dao gamma, Luận án - Lâm sàng: Cùng với sự phục hồi và bảo tồn các thạc sĩ ý học, Trường Đại học Y Dược Huế.dây thần kinh sọ, các triệu chưng lâm sàng bắt đầu cải 3. Andrew H. K. (2Ỏ01), “Acoutỉc Neuroma”, Brainthiẹn dần với giam tỷ lệ bệnh nhân sau phẫu thuật và Tumor, Churchill Livingstone, pp. 619-658.sau 6 tháng như đã nêũ ở bồng 3.6. 4. Benderson J. B. (1991), “Conservative _ {W Ai ni ryi » h iC t* t ’O ’n í icy tivt i p -• v * 2u{ vỊ Ị iỊ p i ICiviỊ tiih iMCii i Ị Ô t ỊIíịiổvpi ni > iri si u » cOAv rt vi ỹ * treatment of patient with acoustic neuroma”,hường từ cho 100% bệnh nhân, trong đó 63,33% lấy Neurosurgery, (28), pp. 646-651.hết toan bộ khối u, 26,67% lấy tren 50% khối u và 10% 5. Chul K. P. et al (2006), “Therapeutic strategychỉ lấy đữợc dưới 50% khoi u. Tương đương với for large vestibular schwannomas”, Journal o f Neuro-nghiên cứu của Võ Văn Nho íà 63,83% lấy hết toàn bộ Oncology, (77), pp. 167-171.u, 34% lấy > 50% khối u và 2% iẩy dưới 50% khối u. 6. Curtin Hugh D., Hirsch Wiliiam L. (2008),Sau 6 tháng do điều kiện bệnh nhân không cho phẻp, “Imaging of Acoutic Neuromas”, Neurosurgery Clinicschúng tôi chỉ kiểm tra cộng hường từ cho 25 trường North America, (19), pp. 175-205.hợp, trong đó có 68% lẩy hết toàn bộ u, không tháy 7. Greenberg Marks (2006), “Acoutic Neuroma”,xuầt hiện khối u trở lại. Keí quả này phù hợp với nhiều Handbook o f Neurosurgery, Thieme, London, pp. 430-tác giả như Võ Văn Nho, Greenberg. 438. Phù não quanh khối u: giảm sự phù não so với 8. Castinetti F, Taieb D, Kuhn JM, Chanson ptrước điều trị, khoảng 13,33%, khác vởi nghiên cứu (2005), “Outcome of gamma knife radiosurgery in 82của Karpions rihận thay có sự gia tăng phù nao quanh patients with acromegaly: Correlation with initial khổỉ u sau điều trị phẫu thuật 23,4% . hypersecretion, J Clin Endocrinol Metab 90:p4483- KẾT LUẬN 4488 1. Bệnh được chỉ định mổ khi thấy hình ảnh u dây 9. Ojemann R. G. (1990), Suboccipita!thần kỉnh số Vlỉi trên phim cộng hưởng từ và biểu hiện transmeatal approach to vestibular schwannomas, lâm sàng của khối choáng chỗ như đau đầu (83,33%), Operative neurosurgical teachniques, volume 1, W.B. ù tai hay giảm thính lực (66,67%). ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phẫu thuật nội soi Phẫu thuật nội soi cắt đại trực tràng Ung thư đại trực tràng Điều trị ung thư Phẫu thuật xâm nhập tối thiểuTài liệu liên quan:
-
6 trang 164 0 0
-
Ứng dụng nano vàng trong hỗ trợ chẩn đoán và điều trị ung thư
12 trang 161 0 0 -
Bài giảng Cập nhật chẩn đoán và xử trí IBS 2023 - PGS. TS. BS. Quách Trọng Đức
36 trang 111 1 0 -
8 trang 102 0 0
-
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải nạo hạch D3
6 trang 36 0 0 -
6 trang 33 0 0
-
Chuyên đề cập nhật tiến bộ xạ trị trong ung thư
32 trang 27 0 0 -
Ung thư - Cơ chế sinh ung thư part 8
10 trang 27 0 0 -
Phẫu thuật nội soi điều trị viêm phúc mạc ruột thừa áp xe ruột thừa
4 trang 26 0 0 -
Cách phòng và điều trị bệnh ung thư: Phần 1
246 trang 26 0 0