Thông tin tài liệu:
Thiếu bài tập môn Toán lớp 6 thông tin đến các bạn và các em học sinh với 8 bài luyện tập về quy tắc chuyển vế; giúp các em có thêm tư liệu tham khảo hỗ trợ cho quá trình rèn luyện, củng cố kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phiếu bài tập môn Toán lớp 6: Luyện tập về quy tắc chuyển vế NguyễnVănQuyền–0938.59.6698–Sưutầmvàbiênsoạn TRƯỜNGTHCSDỊCHVỌNGHẬU PHIẾUBÀITẬPTUẦN20 NHÓMTOÁN cóbổsungbởi:NguyễnVănQuyền LUYỆNTẬPVỀQUYTẮCCHUYỂNVẾBàitoán1:TìmxZbiết. a) 5–(10–x)=7 e)11+(15–x)>1 b) –32–(x–5)=0 f)15–x=(7) c) x+(5)=(7) g)2(4x+1)–1=17 d) (34)–x=(45) h)–12+(x–9) NguyễnVănQuyền–0938.59.6698–Sưutầmvàbiênsoạn LUYỆNTẬPVỀPHÉPNHÂNHAISỐNGUYÊNBàitoán5:Tínhmộtcáchhợplý. a) (125).(+25).(32).(14) e)25.29+52.22.15+11.25 b) (2)5.(25).(+5).(4) f)20160+12016.(32.3–24:8) c) [164–(12.5+4)]:4+46 g)22.31–(12017+20170):|2| d) 7+15:[55–2.(3.12–11)] h){47–[736:(5–3)4]}.2017Bàitoán6:Tính. a) 1–2+3–4+…+199–200. b) 1+2–3–4+5+6…+97+98–99–100. c) (99)+(98)+(97)+…+97+98+99+100Bàitoán7:TìmxZbiết. a) x(x+2)=0 e)7x–13=32.4 b) 5–2x=7 f)155–5(x+3)=80 c) (x+3)(x–4)=0 g)119+33.x=23.52 d) –32–4(x–5)=0 h)3(2x+1)–19=14Bàitoán8*:ChoaZ. a) (7a)và(9a) b) 5(a–1)và7(a–1)NguyễnVănQuyền–0938.59.6698–Sưutầmvàbiênsoạn HỌCCHÍNHQUYchỉgiúpbạncóthunhập. Tựhọcmớigiúpbạncóđượcmộtgiatài. JimRohn–Triếtlýcuộcđời