PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN VỀ LƯỢNG
Số trang: 13
Loại file: doc
Dung lượng: 626.50 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu phương pháp bảo toàn về lượng, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN VỀ LƯỢNG Nguyễn Thị HiệpPhương pháp 1: PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN VỀ LƯỢNGI.LÝ THUYẾT1. Bảo toàn khối lượng theo phản ứng: ∑ chat pư = ∑ chat spư2. Bảo toàn khối lượng theo một nguyên tố: Tổng m (1) nguyên tố(trong các chất pư) = Tổng m (1) nguyên tố(trong các chất spư) ⇒ ( ∑ n chất X )tpu = ( ∑ n chất X )spu3.Bảo toàn khối lượng về chất * Khối lượng của 1 hợp chất = tổng khối lượng các ion có trong chất đó = tổng khối lượng các nguyên tố trong chất đó VD: mmuối = mKL + mgốc axit Moxit = mKL + m0xiLưu ý: ta lập các sơ đồ liên hệ + theo quan hệ sản phẩm : 2MI ← → H2 MII ← → H2 2 MIII ← → 3H2 ←→ ← → 2- +Theo quan hệ thay thế : 2Na+ Mg2+ 2Cl- O +← → -← → 3+ CO2-3 3K Al 2Cl ←→ ← → 2- 3Mg2+ 2Fe3+ 2Cl- SO 4 ←→ O2- CO2-3 +Quan hệ trung hòa: ←→ ←→ H+ OH- Fe3+ 3OH- ← → 2- ←→ Ba2+ 3Mg2+ 2PO2-4 SO 4II.BÀI TẬP(Dạng 1) Bài 1 : tính lượng chất của một sản phẩm phản ứngLấy 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat KL hóa trị II đem hòa trong dung dịch HCl dư,nhận được 3,36 litCO2(đktc) và dung dịch X.Tính khối lượng muối khan khi cô cạn dung dịch X. A.14,8 g B.15,05g C.16,8g D.17,2 g GiảiCách 1 (bảo toàn KL về chất )Lập biểu thức liên hệ CO2-3 → CO2 Đề ← 0,15 0,15 ←→ ⇒ mMCl2 = mM + mCl- = 13,4-0,15.60 + 0,3.35,5 = 15,05 g Và CO2-3 2Cl- 0,15 → 0,3Cách 2 (bảo toàn khối lượng theo phản úng) MCO3 + 2HCl → MCl2 + CO2 +H2O 0,3 0,15 13,4 + 0,3.36,5 = mMCl2 + 0,15.44 +0,15.18 m ⇒ =15,05 g MCl 2 1 Nguyễn Thị HiệpDạng 2 Phản ứng nhiệt nhômBài 2 Lấy 21,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 đem nung một thời gian ta nhận được hỗn hợp Y gồmAl,Al2O3,Fe,Fe2O3. Hỗn hợp Y hòa tan vừa đủ trong 100 ml NaOH.Vậy khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp X làA.12,02g B.14,8g C.15,2g D.16,0g GiảiTóm tắt: 21,4 g hỗn hợp X Al Al 100ml NaOH 2M h2 Y Al2O3 Fe2O3 Fe mFe2O3 =? Fe2O3cần tính mAl Vì chúng phản ứng với NaOH lưu ý: nhớ PT m Al2O3 2Al + 6H2O+2NaOH → 2Na[Al(OH)4] + 3H2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN VỀ LƯỢNG Nguyễn Thị HiệpPhương pháp 1: PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN VỀ LƯỢNGI.LÝ THUYẾT1. Bảo toàn khối lượng theo phản ứng: ∑ chat pư = ∑ chat spư2. Bảo toàn khối lượng theo một nguyên tố: Tổng m (1) nguyên tố(trong các chất pư) = Tổng m (1) nguyên tố(trong các chất spư) ⇒ ( ∑ n chất X )tpu = ( ∑ n chất X )spu3.Bảo toàn khối lượng về chất * Khối lượng của 1 hợp chất = tổng khối lượng các ion có trong chất đó = tổng khối lượng các nguyên tố trong chất đó VD: mmuối = mKL + mgốc axit Moxit = mKL + m0xiLưu ý: ta lập các sơ đồ liên hệ + theo quan hệ sản phẩm : 2MI ← → H2 MII ← → H2 2 MIII ← → 3H2 ←→ ← → 2- +Theo quan hệ thay thế : 2Na+ Mg2+ 2Cl- O +← → -← → 3+ CO2-3 3K Al 2Cl ←→ ← → 2- 3Mg2+ 2Fe3+ 2Cl- SO 4 ←→ O2- CO2-3 +Quan hệ trung hòa: ←→ ←→ H+ OH- Fe3+ 3OH- ← → 2- ←→ Ba2+ 3Mg2+ 2PO2-4 SO 4II.BÀI TẬP(Dạng 1) Bài 1 : tính lượng chất của một sản phẩm phản ứngLấy 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat KL hóa trị II đem hòa trong dung dịch HCl dư,nhận được 3,36 litCO2(đktc) và dung dịch X.Tính khối lượng muối khan khi cô cạn dung dịch X. A.14,8 g B.15,05g C.16,8g D.17,2 g GiảiCách 1 (bảo toàn KL về chất )Lập biểu thức liên hệ CO2-3 → CO2 Đề ← 0,15 0,15 ←→ ⇒ mMCl2 = mM + mCl- = 13,4-0,15.60 + 0,3.35,5 = 15,05 g Và CO2-3 2Cl- 0,15 → 0,3Cách 2 (bảo toàn khối lượng theo phản úng) MCO3 + 2HCl → MCl2 + CO2 +H2O 0,3 0,15 13,4 + 0,3.36,5 = mMCl2 + 0,15.44 +0,15.18 m ⇒ =15,05 g MCl 2 1 Nguyễn Thị HiệpDạng 2 Phản ứng nhiệt nhômBài 2 Lấy 21,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 đem nung một thời gian ta nhận được hỗn hợp Y gồmAl,Al2O3,Fe,Fe2O3. Hỗn hợp Y hòa tan vừa đủ trong 100 ml NaOH.Vậy khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp X làA.12,02g B.14,8g C.15,2g D.16,0g GiảiTóm tắt: 21,4 g hỗn hợp X Al Al 100ml NaOH 2M h2 Y Al2O3 Fe2O3 Fe mFe2O3 =? Fe2O3cần tính mAl Vì chúng phản ứng với NaOH lưu ý: nhớ PT m Al2O3 2Al + 6H2O+2NaOH → 2Na[Al(OH)4] + 3H2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luyện thi đại học môn hóa lý thuyết hóa 12 tài liệu hóa 12 bài tập hóa 12 tự học hóa 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Sự điện li (phần 2)
4 trang 151 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
7 trang 31 0 0
-
Hóa đại cương 1 - Bài tập chương 9
3 trang 27 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp quy đổi
2 trang 26 0 0 -
4 trang 26 0 0
-
8 trang 26 0 0
-
Chuyên đề Đại cương về kim loại
10 trang 25 0 0 -
1 trang 25 0 0
-
Bài tập về phóng xạ và phản ứng hạt nhân
36 trang 25 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp giải bài toán về oxi hóa của hidrocacbon (Đề 1)
5 trang 24 0 0 -
Chuyên đề dấu của tam thức bậc hai
12 trang 23 0 0 -
Câu hỏi ôn tập thực hành Hữu cơ 1
6 trang 23 0 0 -
Chiều của phản ứng hóa học không thay đổi trạng thái oxy hóa trong dung dịch điện ly
12 trang 22 0 0 -
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ
106 trang 22 0 0 -
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Hóa: Este
12 trang 22 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp lập CTPT của hóa học hữu cơ (Đề 1)
3 trang 22 0 0 -
147 trang 22 0 0
-
Đề Thi Thử Vào Đại Học, Cao Đẳng Môn thi: Hóa Học - Đề 015
5 trang 21 0 0 -
3 trang 21 0 0