Danh mục

PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 199.12 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức: Biết được cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit.Kĩ năng: Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – H ÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARITI. MỤC TIÊU: Kiến thức:  Biết được cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit. Kĩ năng:  Giải đư ợc một số phương trình mũ và phương trình logarit đ ơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số. Thái độ:  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. 1 Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về h àm số mũ và hàm số logarit. III. HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1 . Ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2 . Kiểm tra bài cũ: (3) H. Nêu một số tính chất của h àm số mũ? Đ. 3 . Giảng bài mới:TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung12 Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phương trình mũ I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ  GV nêu bài toán, hướng  P  P(1  0,084)n n d ẫn HS giải. Từ đó nêu khái 2niệm phương trình mũ. Bài toán: Một người gửi tiết Pn  2P  (1,084)n  2 kiệm với lãi suất r = 8 ,4%/năm và lãi hàng năm  n = log1,084 2  8,59 được nhập vào vốn (lãi kép). Hỏi sau bao nhiêu năm  n = 9. n gười đó thu được gấp đôiH1. Tìm công thức nghiệm ? số tiền ban đầu? x Đ1. a  b  x  loga b 1 . Phương trình mũ cơ bản ax  b (a > 0, a  1) Hướng dẫn HS nhận xét số  b > 0: ax  b  x  loga bgiao điểm của 2 đồ thị.  b  0: ph.trình vô nghiệm.  Minh hoạ bằng đồ thị: Số Đ2. n ghiệm của phương trình b ằng số giao điểm của 2 đồ 1 a) 2 x – 1 = 0  x  2 thị của 2 hàm số y  ax và yH2. Giải phương trình ? = b. 1 b ) –3x + 1 = 2  x   3 3 Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng c) x2  3x  1  1   x  1  x  2 VD1: Giải các phương trình: d) x2  3x  2   x  1 x  2  a) 42x1  1 b) 33x1  9 1 2 c ) 2x 3 x1 d)  2 1 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: