Danh mục

PHƯƠNG TTRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG TRÌNH (TT)

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 121.52 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nắm được công thức nghiệm của pt bậc hai - Nắm được định lý Viet - Nắm được phương pháp giải các pt quy về pt bậc hai 2. Về kỹ năng: - Giải thành thạo pt bậc hai - Vận dụng giải được các pt quy về pt bậc hai 3. Về thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh. 4. Về tư duy: - Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHƯƠNG TTRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG TRÌNH (TT)CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG TRÌNHTiết 13:I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: 1. Về kiến thức: - Nắm được công thức nghiệm của pt bậc hai - Nắm được định lý Viet - Nắm được phương pháp giải các pt quy về pt bậc hai 2. Về kỹ năng: - Giải thành thạo pt bậc hai - Vận dụng giải được các pt quy về pt bậc hai 3. Về thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh. 4. Về tư duy: - Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh. 2. Học sinh: - Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠIII. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đanxen kết hợp nhóm.II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: 3. Bài mới:Hoạt động 1: Giải các phương trình sau: x 2  5x  6  4  x x  1 = 13 2x  7 = 4 a) x + b) x - c) 3x2  9 x  1  x  2 2 x 2  3x  10  x  2 f) 3  x  x  6  2(2 x  1)  0 d) e) 6x2 12x  7 = 0 h) x 2  2 x 2  3x 11  3x  4 i) 2 x  6 x2  1  x  1 g) 2x – x2 + x2  x  5  x2  8x  4  5 3x  7  x  1  2 j) k) HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN- Trả lời câu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại phương pháp giải một phương trình hệ qủa.Hoạt động 2: Giải các phương trình sau: 4x 2 2 b) x  3 x  2 = x + 2 c) x  5 x  4  x  4 a) x  3  3 2 2 2 d) x  7 x  12  15  5 x e) x  6 x  5  x  1 f) 3 x  5 x  3  7  0 2 2 2 2 h) 2 x  3  4  x  0 i) 2 x  5 x  2  5 x  6  x  0 g. 4 x  6  7  2 x x2  1 x 1 3x  1 k)  1 3 l)  x j) 2 x  x6 x 3 x2 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN- Trả lời câu hỏi. - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại phương pháp giải một phương trình hệ qủa. 4. Củng cố:- Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài. 5. Rèn luyện:

Tài liệu được xem nhiều: