quá trình hình thành từ điển thảo mộc dược học p8
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 170.99 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu quá trình hình thành từ điển thảo mộc dược học p8, luận văn - báo cáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
quá trình hình thành từ điển thảo mộc dược học p8 u r ng thu c lo i thân th o leo, a niên, phát tri n thành nhi u c , n u c ng giàn, u r ng có th m c lan trên 3 m. Lá có 3 lá chét hình tam giác nh n. Hoa m c thành chùm nách lá, m I chùm có 3-6 hoa màu tr ng hay tím. Qu u màu vàng-xanh c, hình 4 c nh có 4 cánh, mép có khía r ng a, trong có th ch a n 20 h t. H t g n nh hình c u có màu s c thay i có th vàng, tr ng hay nâu, en tùy theo ch ng, có th n ng n 3 gram. i Vi t Nam, u c tr ng ph bi n i các t nh mi n Nam.Thành ph n dinh d ng : 100 gram ph n n c ch a : ut i ut i u khô u khô ng u chín ng u chínCalories 49 38 409 147Ch t m 6.95 g 5.31 g 29.65 g 10.62 gCh t béo 0.87 g 0.66 g 16.32 g 5.84 gCh t s 2.57 g 1.38 g 6.85 g 2.45 gCalcium 84 mg 61mg 440 mg 142 mg t 1.50 mg 1.09 mg 13.44 mg 4.33 mgMagnesium 34 mg 30 mg 179 mg 54 mgPhosphorus 37 mg 25 mg 451 mg 153 mgPotassium 223 mg 274 mg 977 mg 280 mgSodium 4 mg 4 mg 38 mg 13 mgBeta-Carotene (A) 128 IU 88 IU n/a n/aThiamine 0.140 mg 0.086 mg 1.030 mg 0.295 mgRiboflavin 0.100 mg 0.072 mg 0.450 mg 0.129 mgNiacin 0.900 mg .0652 mg 3.090 mg 0.830 mgPyridoxine 0.113 mg 0.082 mg 0.175 mg 0.047 mgFolic acid n/a n/a 44.6 mcg 10.4 mcgVitamin C n/a 9.8 mg 0 mg 0 mgThành ph n dinh d ng c a Lá non : 100 gram lá non ch a : Calories (74), Ch t m (5.85 g), Ch t béo (1.10 g Ch t s (2.5 g), Calcium (224 mg), S t (4 mg), Magnesium (8 mg), Phos phorus (63 mg), Potassium (176 mg). Trong lá u r ng có 2 lo i isolectins có m t s ho t tính mi n nhi m và k t t huy t u (Plant Cell Physiology S 35-1994) ph ng di n dinh d ng: u r ng có giá tr b d ng khá cao, g n nh u nành c bi t là có nhi u Vitamin E và A. Thành ph n acid amin trong u có nhi u lysin (19.8 %), methionin, cystin. u ch a nhi u calcium h n c u nành l n u ph ng. T l protein t ng i cao (41.9 %) khi n u c C quan L ng-Nông Th -gi i (FAO) x p vào lo i cây l ng th c r ti n nh ng b ng. Tuy nhiên c ng nh t t c các cây trong h u khác, u r ng có ch a purines nên không thích h p v i nh ng ng i b gout, m t khác c ng d gây y b ng.. nên c n ph i n u chín h t u tr c khi n, nh ng ph n b nh c u lo i migraine, c ng nên tránh n vì u ng có th gây kích kh i c n nh c u.Vài ph ng th c s d ng : Toàn cây u r ng u có th dùng làm th c ph m : t h t, r c , lá n hoa. Lá và t non có v ng t nh sà lách; hoa do có m t ng t nên khi o nóng trên ch o cho v g n nh m. H t u non khi còn trong qu ch a chín có v ng t gi ng nh pha tr n gi a u hòa lan và m ng tây, khi chín c n ph i n u u tr c khi n và có th n ng hay rang nh u ph ng . i các qu c gia kém m mang , nh t là t i Phi châu, FAO ã khuy n khích vi c dùng t u r ng thay th s a n i tr em t 5 tháng tr lên. t u r ng khô có th xay thành b t, dùng làm bánh mì. H t có th ép l yd u n c, hay có th n y m m làm giá u. Ngay nh c , khi còn non, x p c ng có th n thay khoai.Tài li u s d ng : - Whole Foods Companion (Dianne Onstad) - The Oxford Companion to Food (Alain Davidson) - Prevention Magazines Nutrition Advisor. - Tài li u c a FAO, USDA UTÂY t i gia ình th c ph m.. ::: Ds. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
quá trình hình thành từ điển thảo mộc dược học p8 u r ng thu c lo i thân th o leo, a niên, phát tri n thành nhi u c , n u c ng giàn, u r ng có th m c lan trên 3 m. Lá có 3 lá chét hình tam giác nh n. Hoa m c thành chùm nách lá, m I chùm có 3-6 hoa màu tr ng hay tím. Qu u màu vàng-xanh c, hình 4 c nh có 4 cánh, mép có khía r ng a, trong có th ch a n 20 h t. H t g n nh hình c u có màu s c thay i có th vàng, tr ng hay nâu, en tùy theo ch ng, có th n ng n 3 gram. i Vi t Nam, u c tr ng ph bi n i các t nh mi n Nam.Thành ph n dinh d ng : 100 gram ph n n c ch a : ut i ut i u khô u khô ng u chín ng u chínCalories 49 38 409 147Ch t m 6.95 g 5.31 g 29.65 g 10.62 gCh t béo 0.87 g 0.66 g 16.32 g 5.84 gCh t s 2.57 g 1.38 g 6.85 g 2.45 gCalcium 84 mg 61mg 440 mg 142 mg t 1.50 mg 1.09 mg 13.44 mg 4.33 mgMagnesium 34 mg 30 mg 179 mg 54 mgPhosphorus 37 mg 25 mg 451 mg 153 mgPotassium 223 mg 274 mg 977 mg 280 mgSodium 4 mg 4 mg 38 mg 13 mgBeta-Carotene (A) 128 IU 88 IU n/a n/aThiamine 0.140 mg 0.086 mg 1.030 mg 0.295 mgRiboflavin 0.100 mg 0.072 mg 0.450 mg 0.129 mgNiacin 0.900 mg .0652 mg 3.090 mg 0.830 mgPyridoxine 0.113 mg 0.082 mg 0.175 mg 0.047 mgFolic acid n/a n/a 44.6 mcg 10.4 mcgVitamin C n/a 9.8 mg 0 mg 0 mgThành ph n dinh d ng c a Lá non : 100 gram lá non ch a : Calories (74), Ch t m (5.85 g), Ch t béo (1.10 g Ch t s (2.5 g), Calcium (224 mg), S t (4 mg), Magnesium (8 mg), Phos phorus (63 mg), Potassium (176 mg). Trong lá u r ng có 2 lo i isolectins có m t s ho t tính mi n nhi m và k t t huy t u (Plant Cell Physiology S 35-1994) ph ng di n dinh d ng: u r ng có giá tr b d ng khá cao, g n nh u nành c bi t là có nhi u Vitamin E và A. Thành ph n acid amin trong u có nhi u lysin (19.8 %), methionin, cystin. u ch a nhi u calcium h n c u nành l n u ph ng. T l protein t ng i cao (41.9 %) khi n u c C quan L ng-Nông Th -gi i (FAO) x p vào lo i cây l ng th c r ti n nh ng b ng. Tuy nhiên c ng nh t t c các cây trong h u khác, u r ng có ch a purines nên không thích h p v i nh ng ng i b gout, m t khác c ng d gây y b ng.. nên c n ph i n u chín h t u tr c khi n, nh ng ph n b nh c u lo i migraine, c ng nên tránh n vì u ng có th gây kích kh i c n nh c u.Vài ph ng th c s d ng : Toàn cây u r ng u có th dùng làm th c ph m : t h t, r c , lá n hoa. Lá và t non có v ng t nh sà lách; hoa do có m t ng t nên khi o nóng trên ch o cho v g n nh m. H t u non khi còn trong qu ch a chín có v ng t gi ng nh pha tr n gi a u hòa lan và m ng tây, khi chín c n ph i n u u tr c khi n và có th n ng hay rang nh u ph ng . i các qu c gia kém m mang , nh t là t i Phi châu, FAO ã khuy n khích vi c dùng t u r ng thay th s a n i tr em t 5 tháng tr lên. t u r ng khô có th xay thành b t, dùng làm bánh mì. H t có th ép l yd u n c, hay có th n y m m làm giá u. Ngay nh c , khi còn non, x p c ng có th n thay khoai.Tài li u s d ng : - Whole Foods Companion (Dianne Onstad) - The Oxford Companion to Food (Alain Davidson) - Prevention Magazines Nutrition Advisor. - Tài li u c a FAO, USDA UTÂY t i gia ình th c ph m.. ::: Ds. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kỹ thuật khảo sát thủ thuật khảo sát kỹ năng khảo sát phương pháp khảo sát bí quyết khảo sátGợi ý tài liệu liên quan:
-
XỬ LÝ DỮ LIỆU THỐNG KÊ NÔNG NGHIỆP VỚI PHẦN MỀM EXCEL
35 trang 25 0 0 -
Bài giảng: Thí nghiệm công trình
43 trang 23 0 0 -
Quan trắc môi trường không khí
0 trang 20 0 0 -
quá trình hình thành diễn biến quy trình quang học trong phân tử ánh sáng p4
25 trang 20 0 0 -
1 trang 19 0 0
-
3 trang 17 0 0
-
Thí nghiệm công trình - Bùi Thiên Lam
104 trang 16 0 0 -
4 trang 16 0 0
-
14 trang 15 0 0
-
Quan trắc môi trường ở Việt Nam
24 trang 15 0 0