Danh mục

quá trình hình thành từ điển thảo mộc dược học p9

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 285.17 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu quá trình hình thành từ điển thảo mộc dược học p9, luận văn - báo cáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
quá trình hình thành từ điển thảo mộc dược học p9 Có th dùng u lâu dài tr m n tr ng cá. H t u giã nát làm thành kh i nhão có th dùng p ngoài da tr eczema, m n nh t và ng a. Nên chú ý làKidney bean ch a l ng t ng i cao purines nên nh ng ng i b b nh gout c n tránh n u này. Ngoài ra u có th gây ra tình tr ng y h i, có th làm gi m tính cách này b ng cách ngâm h t u trong n c, ít nh t 3 ti ng; b n c ngâm và n u u th t chín trong n c l nh. C ng có th thêm vào n c ngâm u m t ít Sodium Bicarbonate ( Soda), giúp làm tan vách ngoài v h t, lo i b t các ch t oligosaccharides có th gây y h i. Ngoài ra không nên thêm mu i vào khi n u u, vì thêm mu i s làm h t u c ng h n, ch thêm mu i..sau khi ã n u chín u, và n u u b ng n i t..s làm v thêm m à.Tài li u s d ng : The Herb Book (J. Lust) § Whole Foods Companion ( Dianne Onstad) § The Oxford Companion to Food (Alan Davidson) § u Cây th c ph m và thu c ch a b nh ::: DS Tr n Vi t H ng ::: Trái gì không thi u ch ng th a Y T Nguy t san s tháng 5-2005 có ng bài vi t v BS ng Huy L u a BS Tam Thanh, trong ó có n nói v lá u c dùng tr ungth và chính BS L u ã dùng th , tuy ch a h n ã có công hi u. Chúng tôixin t ng h p m t s tài li u v các c tính dinh d ng và tr li u c a loài câynhi t i quý giá này. Cây u có ngu n g c t vùng ng b ng Nam M và ngay t khing i Âu châu ch a t chân lên Châu M , cây ã c tr ng t i h u nhkh p vùng. Th dân vùng Caribbean ã bi t b c th t trong lá u làmcho th t tr nên m m h n, bi t khía qu xanh l y nh a tr các b nh ngoài da,và ph n dùng qu xanh giúp u kinh.. Ng i Tây ban Nha và B ào nha ã nhanh chóng truy n cây n kh p n i h chi m c . Cây ctr ng t i West Indies vào 1513, và t 1583 ã n v i E. Indies qua ngõPhilippines (t i ây r u c s c thành thu c tr b nh tr ), sau ó tPhillipines n Trung Hoa, em theo cái tên g i cây c a th dân Carib :ababai.. thành papaya. Cây c ng n Phi châu vào th i gian này và lan ng qua các h i o Thái bình d ng theo chân ng i Âu châu n 1800tr thành cây l ng th c tr ng kh p vùng nhi t i. Hi n nay Hawaii và NamPhi là hai n i xu t c ng u chính.Tên khoa h c và các tên g i khác : Carica papaya thu c h th c v t Caricaceae § Các tên g i khác : Mando (Ba Tây), Lichasa (Puerto Rico), Paw § Paw (Vùng Caribbean), Melon Zapote (Mexico). Riêng t i Cuba, danh t Papaya c dùng nh m t ti ng lóng § ch b ph n sinh d c ph n , nên t i ây u c g i theo phép l ch s là Fruta Bomba. Tên paw paw, gây nh m l n, vì còn c g i cho m t lo i qu § khác, khác h n u : Asimina triloba, m t cây nh t i B c M , ng c n v i cây M ng c u xiêm ! Qu dài c 10 cm, và cong, ph n th t gi ng m ng c u, màu vàng nh t. Tên loài Carica ch m t a ph ng c trong vùng Ti u Á : § Karia Tên Anh ng Papaya là do t tên t i Carib : ababai § c tính th c v t : Cây cao 6 n 10m, mang 1 bó lá ng n. Thân s p m c th ng ng mang nhi u v t th o cu ng lá. Lá c so le, có cu ng b ng dài, l n n 60 cm, m i phi n lá chia làm 8- 9 thùy sâu hình chân v t, m i thùy i chia thêm m t l n n a nh mi ng i b xé rách. Hoa màu vàng nh t, c thành chùm xim nách lá già. Hoa th ng khác g c nh ng c ng có cây v a mang hoa c, hoa cái và hoa l ng tính. C m hoa c phân nhánh nhi u, có cu ng dài. C m hoa cái ch g m 2-3 hoa. Qu m ng to (phì qu ) , c 25 x 12 cm, có th ng n 2.5 kg, th t dày màu thay i (khi chín) t vàng n cam nh t, trong ru t có nhi u h t en. Qu u c bi t, không tr ch t b t(starch), chín t trong ra ngoài, càng chín càng ch a nhi u carotenoids vàcác h p ch t t o mùi th m. Qu chín tr nên m m khi n v có v ng t h n(tuy l ng ch t ng không th c s gia t ng) u th ng tr hoa sau 5 tháng tr ng (t khi gieo h t) v cho qu sau8 tháng, có t ...

Tài liệu được xem nhiều: