Danh mục

Quảng cáo truyền hình trong kinh tế thị trường - Phụ lục

Số trang: 23      Loại file: pdf      Dung lượng: 245.26 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phụ Bản 1) Quảng cáo quyền uy (Pure Malts, Suntory Beer) trích từ Niên Giám ACA, 2000) 2) Quảng cáo bắt cóc nghệ thuật (Chambourcy, Levis, British Airways) trích từ La Pub détourne lArt, của Danièle Schneider. 1) Quảng cáo đụng chạm và kỳ thị (Benetton), theo Oliviero Toscani trong La Pub est une chrogne qui nous sourit. 2) Quảng cáo khuyên nên dịu dàng với thiên nhiên (National) trích Niên Giám ACA, 2000. 3) Quảng cáo gây hấn hay dung tục (Benetton. Toto Ceramics), theo Oliviero Toscani trong La Pub est une chrogne qui nous sourit và Niên...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quảng cáo truyền hình trong kinh tế thị trường - Phụ lụcQuảng cáo truyền hình trong kinh tế thị trường PH Ụ L Ụ CPhụ B ả n1) Quảng cáo quyền uy (Pure Malts, Suntory Beer) trích từ Niên Giám ACA, 2000)2) Quảng cáo bắt cóc nghệ thuật (Chambourcy, Levis, British Airways) trích từLa Pub détourne lArt, của Danièle Schneider.1) Quảng cáo đụng chạm và kỳ thị (Benetton), theo Oliviero Toscani trong La Pubest une chrogne qui nous sourit.2) Quảng cáo khuyên nên dịu dàng với thiên nhiên (National) trích Niên GiámACA, 2000.3) Quảng cáo gây hấn hay dung tục (Benetton. Toto Ceramics), theo OlivieroToscani trong La Pub est une chrogne qui nous sourit và Niên Giám ACA, 2001.4) Quảng cáo an ủi người thất thế (Cafe Boss) Niên Giám ACA, 1999. NGUỒN TƯ LIỆU CHÍNH ĐỂ THAM KHẢO VÀ DẪN CHỨNGI. SÁCH & LUẬN VĂN(A)- Agnew, Clark M. & O?Brien, Neil, Television Advertising, Mc Graw Hill BookCompany, USA, 1959.(B)- Balle, Francis, Les Médias, Flammarion, Paris, 2000.- Balle, Francis, Médias et Sociétés, Monchrestien (9ème édition), Paris, 1999.-Batra, Rajeev & Glazer, Rashi, edited, Cable TV Advertising, In Search of theRight Formula, Quorum Books, New York, USA, 1989.- Bellaire, Arther, TV Advertising, A Handbook of Modern Practice, Harper &Brothers, USA, 1959.Quảng cáo truyền hình trong kinh tế thị trường-Barthes, Roland, Lanalyse structurale du récit, in Communications, numero 8,Seuil, 1966.-Bremond, Claude, Logique du Récit, Editions du Seuil, 1973.(D)- Đào Hữu Dũng, Annonces publicitaires télévisées au Japon : média, marché,société, Thèse Doctorat en Information et Communication, Université de Paris IIPanthéon-Assas, 2001.- Dupont, Luc, Images that sell, 500ways to create great ads, White RockPublishing, 1999.(F)- Fabre, Thierry, Le Média Planning, Que-sais-je?, PUFParis, 1992.(G)-Gauntlett, David & Hill, Annette, TV Living, Routledge, London, UK, 1999.(H)- Herbig, Paul A., Marketing Japanese Style, Quorum Book, Westwood, USA,1995.- Hattori, Kiyoshi, Kokoku Zuno (Inside Work of Advertising), Kawade,Tokyo,1996.(I)- Inada Inateru, Hoso Media Nyumon, Shakaihyoronsha, Tokyo, 1994.(J)-JNN Data Bank, Deta ni yoru kokateki na media senryaku, Tokyo,1997.-Jones, John Philip, edited, International Advertising, Realities and Myths, SagePublications, London, UK, 2000.(K)Quảng cáo truyền hình trong kinh tế thị trường- Kobayashi, Tsuneo & Inoue Yusuke & Tokizawa Kiko, Advertising, Volume 4,No 527, Advertising in China , 27/08/2002.(L)-Leduc, Robert, La publicité, une force au service de lentreprise, DunodEntreprise, Paris, 1978.(M)- Monye, Sylvester O. edited , The Handbook of International MarketingCommunication, Blackwell Business, USA, 2000.(N)- Nishi Masashi, Dejitaru Jidai no Terebi, Senden Kaigi, Tokyo.2001.12.(O)- O?Guinn, Thomas C.,, Allen, Chris T. , Semenik. Richard J., Advertising, SouthWestern College Publishing, USA, 2000.(P)- Patrick Kelly, J. & Solomon, Paul J., Humor in Television Advertising, Journal ofAdvertising, 1975, 4(3),31-35.(R)- Rotzoll, Kim B. & Haefner, James E., Advertising in Contemporary Society,University of Illinois Press, Illinois, USA, 1996.(S)- Sakurai, Tamotsu, Evaluating the impact of alternative media, Advertising,Tokyo, 2001.-Saunders, Dave, Best Ads, Humour in Advertising, B.T. Bastford, London, UK,1997.-Séguéla, Jacques, Cest gai, la pub, Editions Hoebecke, Paris, 1990.Quảng cáo truyền hình trong kinh tế thị trường-Séguéla, Jacques, Pub History, histoire de la publicité mondiale en 65 campagnes ,Editions Hoebecke, Paris, 1994.- Scott, Linda M., Images in Advertising: The Need for a Theory of VisualRhetoric, Journal of Consumer Research, Vol. 21, USA, 1994.09.- Schneider, Danièle, La pub détourne lart, Editions du Tricorne, Genève, CH,1999.- Senden Kaigi edited, Shinya Tetsuhiro va Matsuoka Fujio reviewed, ShinKookoku Bijinesu no Kisokooza, Sendenkaigi, Tokyo (2001)- Senden Kaigi edited, Abe Masakichi reviewed, Saishin CM Seisaku no KisoChishiki , Sendenkaigi, Tokyo, 2001.- Sinclair, John, Images Incorporated: Advertising as Industry and Ideology,Media Debates Press, London, New York, 1987.-Smith, Anthony & Paterson, Richard edited, Television, An International History,Oxford University Press, UK, 1998.- Sugaya, Minoru & Nakamura, Kiyoshi, Hoso Media no Keizaigaku, ChuoKeizaisha Tokyo, 2000.(Y)- Yamada Riei, Sekai de ugokizuku jitai de shamei logo-maaku wo tsukuroo,Senden Kaigi, Tokyo, 2001.- Yang, Charles, Bijinesu Shikogaku, Chuo-koron shinsho 569, Chuo-koron,Tokyo, 1980.-Yamaki, Toshio, Hikaku sekai no terebi CM, Nikkei Kokoku Kenkyujo, Tokyo,1994.-Yamaki ,Toshio & Amatsu, Hiromi, Kokoku Hyogen no Kagaku, Nikkei KokokuKenkyujo, Tokyo, 1991.(W)Williamson, Judith, Decoding Advertisements, Marion Boyars, ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: