Quyết định số 07/2007/QĐ-BCN
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 102.73 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quyết định số 07/2007/QĐ-BCN về việc phê duyệt quy hoạch điều chỉnh phát triển ngành Công nghiệp giấy Việt Nam đến năm 2010, tầm nhìn 2020 do Bộ Công nghiệp ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 07/2007/QĐ-BCN B CÔNG NGHI P C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ****** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 07/2007/Q -BCN Hà N i, ngày 30 tháng 01 năm 2007 QUY T NNHS 07/2007/Q -BCN C A B CÔNG NGHI P PHÊ DUY T QUY HO CH I U CH NH PHÁT TRI N NGÀNH CÔNG NGHI P GI Y VI T NAM N NĂM 2010, T M NHÌN 2020 B TRƯ NG B CÔNG NGHI PCăn c Ngh nh s 55/2003/N -CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 c a Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Công nghi p;Căn c Ngh nh s 92/2006/N -CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 c a Ch nh ph vl p, phê duy t và qu n lý quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i;Sau khi th ng nh t ý ki n v i các B : K ho ch và u tư; Tài chính; Nông nghi p vàPhát tri n nông thôn; Khoa h c và Công ngh ; Xây d ng; Thương m i; Ngân hàngNhà nư c và Ngân hàng phát tri n Vi t Nam;Theo ngh c a V trư ng V Công nghi p Tiêu dùng và Th c ph m, QUY T NNH: i u 1. Phê duy t Quy ho ch phát tri n ngành công nghi p gi y Vi t Nam n năm2010, t m nhìn 2020 v i các n i dung ch y u sau ây:1. M c tiêu phát tri na) M c tiêu t ng quát- Xây d ng ngành công nghi p gi y Vi t Nam v i công ngh hi n i, hình thành cáckhu v c s n xu t gi y, b t gi y t p trung v i công su t l n, áp ng nhu c u trongnư c và xu t khNu. n năm 2020 áp ng 70% nhu c u tiêu dùng trong nư c, Nym nh xu t khNu các m t hàng gi y, t o th c nh tranh v i các th trư ng trong khuv c và qu c t .- Xây d ng vùng nguyên li u gi y t p trung nh m áp ng nhu c u nguyên li ucung c p cho s n xu t 600.000 t n b t gi y vào năm 2010 và 1.800.000 t n vào năm2020, t o i u ki n xây d ng các nhà máy ch bi n b t gi y t p trung, quy mô l n.b) M c tiêu c th- n năm 2010: Tr ng ư c 470.000 ha r ng nguyên li u, s n xu t ư c 600.000 t nb t gi y và 1.380.000 t n gi y.- n năm 2020: Tr ng thêm 907.000 ha r ng nguyên li u, s n xu t ư c 1.800.000t n b t gi y và 3.600.000 t n gi y.2. Quy ho ch phát tri n s n phNm và b trí quy ho cha) Quy ho ch s n phNm- T p trung s n xu t b t gi y: kh c ph c s m t cân i gi a s n xu t b t gi y vàs n xu t gi y, ng th i góp ph n tiêu th s n phNm cho ngư i tr ng cây nguyên li ugi y.- S n xu t gi y: Khai thác h t năng l c s n xu t c a các nhà máy gi y hi n có áp ng nhu c u gi y in, gi y vi t cho tiêu dùng và xu t khNu. u tư xây d ng m t snhà máy s n xu t gi y bao bì (gi y bao bì thông thư ng và bao bì cao c p), gi y côngnghi p áp ng nhu c u gi y bao bì và nguyên li u cho s n xu t công nghi p.- Xây d ng vùng nguyên li u gi y: Quy ho ch và xây d ng vùng nguyên li u gi y t ptrung có quy mô l n, nh m gi i quy t nguyên li u cho s n xu t gi y và t o i uki n cho vi c xây d ng các nhà máy s n xu t b t có quy mô l n.b) Quy ho ch theo vùng lãnh thB trí vùng nguyên li u và các d án b t gi y và gi y trên toàn qu c ư c xác nhthành 6 vùng (ph l c s 2 kèm theo quy t nh này). T o ra s phát tri n cân i theovùng lãnh th , áp ng chi n lư c phát tri n kinh t - xã h i theo t ng giai o n.3. Nhu c u v n u tư cho ngành công nghi p gi yV n cho u tư: Huy ng m i ngu n v n tư t các thành ph n kinh t trong và ngoàinư c u tư xây d ng vùng nguyên li u và các nhà máy s n xu t b t gi y và gi ycó quy l n. T ng v n u tư cho giai o n 2006-2020 là: 95.569 t ng, trong óv n u tư nhà máy là 87.664 t ng, v n u tư tr ng r ng là 7.905 t ng.4. H th ng các gi i pháp và chính sách th c hi n quy ho cha) Các gi i pháp v công ngh- Th c hi n i m i công ngh và áp d ng công ngh m i thông qua nghiên c u ngd ng khoa h c công ngh trong nư c, chuy n giao công ngh và các d án h p tácliên doanh liên k t v i các công ty nư c ngoài.- i v i các d án c i t o nâng c p, u tư chi u sâu, ng d ng công ngh tiên ti nhơn, phù h p v i i u ki n thi t b c a t ng dây chuy n hi n t i.- ng d ng công ngh x lý nư c th i ngành công nghi p gi y Vi t Nam, c bi t làcông ngh vi sinh.- Nghiên c u ng d ng các gi i pháp công ngh m i nh m s d ng m t cách h p lývà hi u qu nh t ngu n nguyên li u gi y trong nư c.- Xây d ng vùng nguyên li u cho s n xu t b t gi y, ng d ng các ti n b khoa h ccông ngh trong vi c ch n gi ng, ng d ng công ngh mô, hom. ng d ng công nghthâm canh, chuyên canh nh m nâng cao năng su t cây nguyên li u gi y.b) Gi i pháp v u tư u tư vùng nguyên li u gi y:- u tư xây d ng vùng nguyên li u trư c, sau khi vùng nguyên li u ã s n sàng sti n hành u tư xây d ng nhà máy.- u tư nâng c p, xây d ng cơ s h t ng, ào t o l c lư ng lao ng, khuy n lâm,nghiên c u khoa h c k thu t c n ư c ti n hành song song v i u tư cho vùngnguyên li u gi y.- H tr các h gia ình v n s n xu t và phân ph i qu t m t cách h p lý, bao g mc các lo i t có phì nhiêu khác nhau.- Tăng cư ng giám sát ch t ch vi c xây d ng và t ch c th c hi n các d án quyho ch phát tri n vùng nguyên li u.- Khi d án kh thi ư c phê duy t thì toàn b qu t s n xu t lâm nghi p trongvùng quy ho ch ư c huy ng t i a tr ng r ng nguyên li u gi y. Xây d ng quych v t ch c tri n khai, giám sát các c p chính quy n, các doanh nghi p nghiêmch nh ch p hành. u tư các nhà máy b t gi y và gi y:- i v i các d án u tư m i: u tư m i các d án nhà máy s n xu t b t gi y cócông su t l n ng d ng công ngh tiên ti n, thi t b hi n i, quy trình công nghkhép kín, áp ng i u ki n v các ch tiêu kinh t và b o v môi trư ng. Các d ánnày c n ư c quy ho ch u tư t i vùng nguyên li u tr ng i m, u tưtheo t ng giai o n.- i v i các d án u tư m r ng và u tư chi u sâu: V a th c hi n m r ng s nxu t, a d ng hoá m t hàng, v a ti n hành nâng cao ch t lư ng s n phNm, ng d ngcông ngh và thi t b hi n i, tăng năng su t lao ng, gi m giá thành, huy ngnăng l c qu n lý và lao ng k thu t s n có m t cách hi u qu .c) Gi i pháp v tài chính, tí ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 07/2007/QĐ-BCN B CÔNG NGHI P C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ****** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 07/2007/Q -BCN Hà N i, ngày 30 tháng 01 năm 2007 QUY T NNHS 07/2007/Q -BCN C A B CÔNG NGHI P PHÊ DUY T QUY HO CH I U CH NH PHÁT TRI N NGÀNH CÔNG NGHI P GI Y VI T NAM N NĂM 2010, T M NHÌN 2020 B TRƯ NG B CÔNG NGHI PCăn c Ngh nh s 55/2003/N -CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 c a Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Công nghi p;Căn c Ngh nh s 92/2006/N -CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 c a Ch nh ph vl p, phê duy t và qu n lý quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i;Sau khi th ng nh t ý ki n v i các B : K ho ch và u tư; Tài chính; Nông nghi p vàPhát tri n nông thôn; Khoa h c và Công ngh ; Xây d ng; Thương m i; Ngân hàngNhà nư c và Ngân hàng phát tri n Vi t Nam;Theo ngh c a V trư ng V Công nghi p Tiêu dùng và Th c ph m, QUY T NNH: i u 1. Phê duy t Quy ho ch phát tri n ngành công nghi p gi y Vi t Nam n năm2010, t m nhìn 2020 v i các n i dung ch y u sau ây:1. M c tiêu phát tri na) M c tiêu t ng quát- Xây d ng ngành công nghi p gi y Vi t Nam v i công ngh hi n i, hình thành cáckhu v c s n xu t gi y, b t gi y t p trung v i công su t l n, áp ng nhu c u trongnư c và xu t khNu. n năm 2020 áp ng 70% nhu c u tiêu dùng trong nư c, Nym nh xu t khNu các m t hàng gi y, t o th c nh tranh v i các th trư ng trong khuv c và qu c t .- Xây d ng vùng nguyên li u gi y t p trung nh m áp ng nhu c u nguyên li ucung c p cho s n xu t 600.000 t n b t gi y vào năm 2010 và 1.800.000 t n vào năm2020, t o i u ki n xây d ng các nhà máy ch bi n b t gi y t p trung, quy mô l n.b) M c tiêu c th- n năm 2010: Tr ng ư c 470.000 ha r ng nguyên li u, s n xu t ư c 600.000 t nb t gi y và 1.380.000 t n gi y.- n năm 2020: Tr ng thêm 907.000 ha r ng nguyên li u, s n xu t ư c 1.800.000t n b t gi y và 3.600.000 t n gi y.2. Quy ho ch phát tri n s n phNm và b trí quy ho cha) Quy ho ch s n phNm- T p trung s n xu t b t gi y: kh c ph c s m t cân i gi a s n xu t b t gi y vàs n xu t gi y, ng th i góp ph n tiêu th s n phNm cho ngư i tr ng cây nguyên li ugi y.- S n xu t gi y: Khai thác h t năng l c s n xu t c a các nhà máy gi y hi n có áp ng nhu c u gi y in, gi y vi t cho tiêu dùng và xu t khNu. u tư xây d ng m t snhà máy s n xu t gi y bao bì (gi y bao bì thông thư ng và bao bì cao c p), gi y côngnghi p áp ng nhu c u gi y bao bì và nguyên li u cho s n xu t công nghi p.- Xây d ng vùng nguyên li u gi y: Quy ho ch và xây d ng vùng nguyên li u gi y t ptrung có quy mô l n, nh m gi i quy t nguyên li u cho s n xu t gi y và t o i uki n cho vi c xây d ng các nhà máy s n xu t b t có quy mô l n.b) Quy ho ch theo vùng lãnh thB trí vùng nguyên li u và các d án b t gi y và gi y trên toàn qu c ư c xác nhthành 6 vùng (ph l c s 2 kèm theo quy t nh này). T o ra s phát tri n cân i theovùng lãnh th , áp ng chi n lư c phát tri n kinh t - xã h i theo t ng giai o n.3. Nhu c u v n u tư cho ngành công nghi p gi yV n cho u tư: Huy ng m i ngu n v n tư t các thành ph n kinh t trong và ngoàinư c u tư xây d ng vùng nguyên li u và các nhà máy s n xu t b t gi y và gi ycó quy l n. T ng v n u tư cho giai o n 2006-2020 là: 95.569 t ng, trong óv n u tư nhà máy là 87.664 t ng, v n u tư tr ng r ng là 7.905 t ng.4. H th ng các gi i pháp và chính sách th c hi n quy ho cha) Các gi i pháp v công ngh- Th c hi n i m i công ngh và áp d ng công ngh m i thông qua nghiên c u ngd ng khoa h c công ngh trong nư c, chuy n giao công ngh và các d án h p tácliên doanh liên k t v i các công ty nư c ngoài.- i v i các d án c i t o nâng c p, u tư chi u sâu, ng d ng công ngh tiên ti nhơn, phù h p v i i u ki n thi t b c a t ng dây chuy n hi n t i.- ng d ng công ngh x lý nư c th i ngành công nghi p gi y Vi t Nam, c bi t làcông ngh vi sinh.- Nghiên c u ng d ng các gi i pháp công ngh m i nh m s d ng m t cách h p lývà hi u qu nh t ngu n nguyên li u gi y trong nư c.- Xây d ng vùng nguyên li u cho s n xu t b t gi y, ng d ng các ti n b khoa h ccông ngh trong vi c ch n gi ng, ng d ng công ngh mô, hom. ng d ng công nghthâm canh, chuyên canh nh m nâng cao năng su t cây nguyên li u gi y.b) Gi i pháp v u tư u tư vùng nguyên li u gi y:- u tư xây d ng vùng nguyên li u trư c, sau khi vùng nguyên li u ã s n sàng sti n hành u tư xây d ng nhà máy.- u tư nâng c p, xây d ng cơ s h t ng, ào t o l c lư ng lao ng, khuy n lâm,nghiên c u khoa h c k thu t c n ư c ti n hành song song v i u tư cho vùngnguyên li u gi y.- H tr các h gia ình v n s n xu t và phân ph i qu t m t cách h p lý, bao g mc các lo i t có phì nhiêu khác nhau.- Tăng cư ng giám sát ch t ch vi c xây d ng và t ch c th c hi n các d án quyho ch phát tri n vùng nguyên li u.- Khi d án kh thi ư c phê duy t thì toàn b qu t s n xu t lâm nghi p trongvùng quy ho ch ư c huy ng t i a tr ng r ng nguyên li u gi y. Xây d ng quych v t ch c tri n khai, giám sát các c p chính quy n, các doanh nghi p nghiêmch nh ch p hành. u tư các nhà máy b t gi y và gi y:- i v i các d án u tư m i: u tư m i các d án nhà máy s n xu t b t gi y cócông su t l n ng d ng công ngh tiên ti n, thi t b hi n i, quy trình công nghkhép kín, áp ng i u ki n v các ch tiêu kinh t và b o v môi trư ng. Các d ánnày c n ư c quy ho ch u tư t i vùng nguyên li u tr ng i m, u tưtheo t ng giai o n.- i v i các d án u tư m r ng và u tư chi u sâu: V a th c hi n m r ng s nxu t, a d ng hoá m t hàng, v a ti n hành nâng cao ch t lư ng s n phNm, ng d ngcông ngh và thi t b hi n i, tăng năng su t lao ng, gi m giá thành, huy ngnăng l c qu n lý và lao ng k thu t s n có m t cách hi u qu .c) Gi i pháp v tài chính, tí ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
văn bản luật luật đầu tư bộ đầu tư xây dựng quy định chung Quyết định số 07/2007/QĐ-BCNTài liệu cùng danh mục:
-
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị
32 trang 363 0 0 -
Quyết định số 2729/QĐ-BGTVT
5 trang 126 0 0 -
6 trang 123 0 0
-
Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND
3 trang 122 0 0 -
3 trang 122 0 0
-
Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND
24 trang 120 0 0 -
5 trang 119 0 0
-
Quyết định số 50/2012/QĐ-UBND
24 trang 118 0 0 -
Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND
14 trang 117 0 0 -
Quyết định số 330/2012/QĐ-UBND
21 trang 117 0 0
Tài liệu mới:
-
Nét thanh lịch của người Hà Nội qua văn hóa dân gian
5 trang 0 0 0 -
11 trang 0 0 0
-
Diện mạo văn học dân gian Khmer Nam Bộ
6 trang 0 0 0 -
Người Mường và văn hóa cồng chiêng Mường
16 trang 0 0 0 -
Cấu trúc truyền thuyết dân gian xứ Nghệ
13 trang 0 0 0 -
5 trang 0 0 0
-
Về cuốn Văn hóa học - Những lí thuyết nhân học văn hóa của A. A. Belik
11 trang 0 0 0 -
Văn hóa doanh nhân: Từ đời sống thực tế đến khái niệm học thuật
5 trang 0 0 0 -
3 trang 1 0 0
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một vài giải pháp quan trọng nhằm nâng cao chất lượng phục vụ bạn đọc
20 trang 1 0 0