Danh mục

Sinh học lớp 9 - Bài 50: Hệ sinh thá

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 244.73 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 18,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: + Trỡnh bày được thế nào là một hệ sinh thái, lấy được ví dụ minh hoạ các kiểu hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn. + Hệ sinh thỏi bao gồm quần xó sinh vật và mụi trường sống của quần xó (sinh cảnh).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sinh học lớp 9 - Bài 50: Hệ sinh thá Sinh học lớp 9 - Bài 50: Hệ sinh tháiI. MỤC TIÊU.1. Kiến thức:+ Trỡnh bày được thế nào là một hệ sinh thái, lấyđược ví dụ minh hoạ các kiểu hệ sinh thái, chuỗi vàlưới thức ăn.+ Hệ sinh thỏi bao gồm quần xó sinh vật và mụitrường sống của quần xó (sinh cảnh). Trong hệ sinhthỏi cỏc sinh vật luụn luụn tỏc động lẫn nhau và tácđộng qua lại với nhân tố vô sinh của môi trường, tạothành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.+ Thành phần hệ sinh thỏi, gồm: - Thành phần không sống: Đất, đá, nước, thảmmục... - Thành phần sống: Động vật, thực vật, vi sinhvật...+ Sinh vật sản xuất trờn cạn phổ biến là thực vật.+ Sinh vật phõn giải: vi khuẩn, nấm, ... (phõn giảixỏc sinh vật).+ Cây rừng cung cấp thức ăn, nơi ở, tạo khí hậu ônhoà cho động vật sống.+ Động vật ăn thực vật nhưng cũng góp phần thụphấn, phát tán và cung cấp phân bón cho thực vật.+ Giải thích được ý nghĩa của cỏc biện phỏp nụngnghiệp nâng cao năng suất cây trồng đang sử dụnghiện nay.Mối quan hệ giữa cỏc sinh vật trong quần xó khỏphức tạp và đa dạng, nhưng trọng tâm về mối quan hệvề dinh dưỡng thông qua lưới và chuỗi thức ăn.+ Học sinh nhận biết được các thành phần của hệsinh thái ngoài thiên nhiên và xây dựng được nhữngchuỗi thức ăn đơn giản.2. Kĩ năng:- Rèn kĩ năng phân tích số liệu và kênh hình.- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêuvấn đề và giải quyết vấn đề.- Vấn đáp, trực quan.- Rèn kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan.- Làm việc với sách giáo khoa- Rèn kĩ năng quan sát để rút ra kết luận. Kĩ năng làmviệc theo nhóm- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật, kĩ năng hoạtdộng nhóm.3. Thái độ:- GD ý thức học tập, yêu thích bộ môn.- Yêu thiên nhiên, bảo vệ các loài động vật, thiênnhiên hoang dã.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC- Tranh phóng to H 50.1; 50.2 SGK.- Một số tranh ảnh và tài liệu về các hệ sinh thái điểnhình (nếu có đĩa hình về hệ sinh thái thì rất tốt).III. PHƯƠNG PHÁP- Đàm thoại, trực quan.- Nhóm tích cực và các hình thức nhóm.IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.1. Ổn định tổ chức- Kiểm tra sĩ số.2. Kiểm tra bài cũ- Thế nào là 1 quần xã sinh vật? Quần xã sinh vậtkhác quần thể sinh vật như thế nào?- GV cho HS quan sát tranh rừng nhiệt đới, giới thiệurừng nhiệt đới và đặt câu hỏi:- Cho biết trong rừng nhiệt đới có những loài sinh vậtnào sinh sống?- GV đưa ra sơ đồ: Tập hợp cá thể sâu quần thể sâu Qu n xã sinh v t quần thể hổ “ “ + sinh c nh quần thể bọ ngựa “ “ quần thể cây gỗ “ “ quần thể VSV “ “- Quần xã sinh vật này sống ở đâu? (Rừng nhiệt đới)GV: Vậy quần xã + khu vực sống của quần xã là hệsinh thái. Vậy hệ sinh thái là gì? Hệ sinh thái có đặcđiểm như thế nào?3. Bài mới GV giới thiệu 1 vài hình ảnh về quần xã sinh vậtcho HS quan sát và nêu vấn đề: Quần xã sinh vật làgì? Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình?Nó có mối quan hệ gì với quần thể?Hoạt động 1: Thế nào là một hệ sinh thái? ( 13-15’) Hoạt động của Hoạt động của Nội Dung GV HS- Cho HS quan - HS dựa vào vốn 1: Thế nào làsát sơ đồ, tìm hiểu biết, nghiên một hệ sinhhiểu thông tin cứu thông tin thái?SGK và trả lời SGK nêu đượccâu hỏi: khái niệm và rút- Hệ sinh thái là ra kết luận. - 1 HS đọc lại.gì?- Chiếu H 50.Yêu cầu HS thảoluận nhóm, làm - 1 HS lên bảng tậpbài SGK viết.trang 150 trong + Nhân tố vô2 phút. sinh: đất, lá cây- Những nhân tố mục, nhệt độ,vô sinh và hữu ánh sáng, độsinh có thể có ẩm... hệ sinhtrong + Nhân tố hữuthái rừng? thực vật sinh: cỏ, cây (cây gỗ...) động vật: hươu, nai, hổ, VSV...- Lá và cây mục - HS trả lời câulà thức ăn của hỏi:những sinh vật + Lá và cành cây mục là thức ănnào?- GV: lá và cành của các VSV giải: vi là phân mụccâynhững nhân tố khuẩn, nấm, giun đất...vô sinh.- Cây rừng có ý + Cây rừng lànghĩa như thế nguồn thức ăn,nào đối với đời nơi ở, nơi trú ẩn,sống động vật nơi sinh sản, tạo khí hậu ôn hoà....rừng? cho động vật sinh sống.- Động vật rừng + Động vật rừngcó ảnh hưởngnhư thế nào tới ảnh ...

Tài liệu được xem nhiều: