7- Dinh dưỡng và dự trữ:
Cung cấp 10% năng lượng
Dự trữ : ovalbmin/trứng, casein/sữa ( là nguồn dự trữ thật sự)
Các loại protid khác chỉ khi thật sự cần thì mới được huy động.
Ngoài ra protid cũng tham gia tạo áp lực keo thẩm thấu, tham gia điều hoà, duy trì áp suất,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu hoá học - Hóa học Protid
Hoá Học Protid
Hoá
ĐOÀN TRỌNG PHỤ
HOÁ HỌC PROTID
HOÁ
Mở đầu
Phần1
Aminoacid
Phần2
Peptid
Phần 3
Protein
Phần 4
Proteid
Mở đầu
I- Thuật ngữ Protid,
theo nghĩa rộng, bao gồm:
- Aminoacid (AA)
- Peptid
- Protein
- Proteid
theo nghĩa hẹp, chỉ gồm:
- protein
- Proteid
*Nay có xu hướng dùng protein
II- Các chức năng chính của protid
II-
1- Cấu trúc/tạo hình: phần lớn protid (65%)
2- Xúc tác: các enzym (E), có một số AN có khả năng xúc tác như rRNA ,….
3- Điều hoà:
Hormon protid, E. dị lập thể, chất hoạt hoá, ức chế
4- Vận chuyển:
- oxy: hemohlobin (Hb), myoglobin (Mb)
- địên tử: các cytochrom (Cyt)
5- Co và vận động: myosin / cơ, dinein/lông và roi VK
6- Bảo vệ: Kháng thể (Ab), bổ thể (C), Interferon, E.đông máu, E. tiêu cục
đông
7- Dinh dưỡng và dự trữ:
Cung cấp 10% năng lương
Dự trữ : ovalbumin/trứng, casein/sữa (là nguồn dự trữ thật sự)
Cỏc loại Protid khác chỉ khi thật sự cần thì mới được huy động.
Ngoài ra Protid cũng tham gia tạo áp lực keo thẩm thấu,tham gia điều hoà,
duy trì áp suất,…
III- Phân loại Protid
III-
1- Theo cấu tạo hoá học:
Protein: chỉ gồm các AA. Vd. Histon/ nhân
Proteid = Protein + Nhóm ngoại (prosthetic)
Nhóm ngoại Ví dụ
Proteid
Chất màu
Chromoproteid Hb, Mb
Gycoproteid Glucid Glycoprotein/S
Lipoproteid Lipid Lipoprotein/S
Casein/ sữa
Phosphoproteid Phospho
Kim loại Một số enzym
Metalloproteid
Nucleoproteid (NP) Acid nucleic (AN) Chromatin/NST
2- Theo hình thể
Protid dạng cầu: albumin, globulin/ S
Protid dạng sợi: collagen, elastin/TCLK
3- Ngoài ra còn:
Theo nguồn gốc: protid ĐV,TV, VSV
Theo chức năng : như đã nêu trên
Theo điện tích: cationic, anionic…
Phần 1
Ph
AMINOACID
I-Khái niệm, cấu trúc, gọi tên
1- Khái niệm
R- COO-H R – CH-COOH
NH2 NH2
Aminoacid α-Aminoacid
Có 20 AA thường gặp
Còn có một số AA hiếm gặp
2- Cấu trúc: có ≥ 1*C (trừ Gly)
Đồng phân lập thể: Dãy D và L
COOH COOH
H2N *C- H H-*C- NH2
R R
L-aminoacid D-aminoacid
Hoạt tính quang học: quay m.f.a.s.f.c sang phảI: (+) hoặc tráI (-) nhưng không phụ thuộc
vào đồng phân L hay D nên khi viết tên đồng phân phải thêm dấu + hoặc – sau chữ L hoặc D
VD: L(+)- Alanin
Đồng phân L chiếm phần đa trong cơ thể, ít khi gặp đồng phân D.
Hỗn hợp cả + và – gọi là hỗn hơp Racemic
3- Gọi tên, Viết tắt
Gọi tên:
Theo danh pháp hoá học/QT
Theo tên thông thường
Viết tắt :
3 chữ cái hoặc 1 chữ cái
Vd. Alanin: α-aminopropionic acid, Ala (dùng trong
hóa sinh) hoặc A (dùng trong sinh học phân tử)
II-Phân loại aminoacid
1- Theo cấu tạo hoá học (gốc R)
a- Aminoacid mạch không vòng
+ Trung tính: –COOH = –NH2
- Mạch thẳng: Gly, Ala
- Mạch nhánh: Val, Leu, Ile
- Chứa nhóm –OH: Ser, Thr
- Chứa nhóm –SH: Cys, Met
+ Acid: –COOH > –NH2: Asp/Asn, Glu/Gln
+ Base: –COOH < –NH2: His, Pro, Hyp
b- Mạch vòng
+ Chứa nhân thơm: Phe, Tyr, Trp/Try
+ Chứa dị vòng: His, Hyp, Pro
2- Theo chuyển hoá
a- AA sinh đường: những AA khi chuyển hoá tạo thành
SPTG có thể tổng hợp Glucose/Glucid
(14) Ala, Arg, Asp, Cys, Glu, Gly, His, Hyp, Met, Pro, Ser,
Thr, Val
b- AA sinh ceton:…-> SPTG có thể tổng hợp thể ceton/Lipid
(1) Leu
c- AA sinh đường và sinh ceton:…-> SPTG có thể sinh
đường và sinh ceton
(5) Ile. Val, Phe, Tyr, Trp
3- Theo dinh dưỡng
a- AA cần thiết/không thay thế được
Những AA cơ thể không tự tổng hợp được hoặc tổng
hợp không đủ cho nhu cầu, phải nhập từ bên ngoài
b- AA không cần thiết/thay thế được
Cơ thể có thể tự tổng hợp được và đủ cho nhu cầu
AA cần thiết AA không cần thiết
Arg, *His, Ile, Leu, Lys Ala, Asp, Asn,Cys, Glu
*Met, *Phe, Thr, Trp, Val Gln, Gly, Pro, Ser, Tyr
*: AA trở thành cần thiết khi tổng hợp không đủ
III- Tính chất của aminoacid
1- Tính chất lý học
- Có độ hoà tan khác nhau trong các d.môi khác nhau -> sắc ký phân bố
AA
- Có hoạt tính quang học
2- Tính chất hoá học
a- Tính chất lưỡng tính:
R- COOH + H + R – COO- - H + R- COO ...