Tài liệu: Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng Của chương trình giáo dục phổ thông Môn hoá học lớp 10 Chương trình chuẩn
Số trang: 24
Loại file: doc
Dung lượng: 290.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm ; Kích thước, khối lượng của nguyên tử.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu: Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng Của chương trình giáo dục phổ thông Môn hoá học lớp 10 Chương trình chuẩn Vô gi¸o dôc trung häc Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹oHíng dÉn thùc hiÖn chuÈn kiÕn thøc kÜ n¨ng Cña ch¬ng tr×nh gi¸o dôc phæ th«ng M«n ho¸ häc líp 10 Ch¬ng tr×nh chuÈn Hµ néi - 2008 1 CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ Bài 1: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬA. Chuẩn kiến thức và kỹ năng Kiến thức Biết được : − Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm; Kích thước, khối lượng của nguyên tử. − Hạt nhân gồm các hạt proton và nơtron. − Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron, proton và nơtron. Kĩ năng − So sánh khối lượng của electron với proton và nơtron. − So sánh kích thước của hạt nhân với electron và với nguyên tử.B. Trọng tâm − Nguyên tử gồm 3 loại hạt: p, n, e (kí hiệu, khối lượng và điện tích)C. Hướng dẫn thực hiện − Dùng TN vật lí hoặc mô phỏng về cấu tạo nguyên tử (sự bắn phá của hạt anphaqua một lá kim loại) để thấy: nguyên tử có cấu tạo rỗng gồm hạt nhân tích điện dươngở tâm và xung quanh có các electron tích điện âm tạo nên vỏ nguyên tử. − Hạt nhân gồm proton tích điện dương và nơtron không mang điện − So sánh khối lượng, kích thước của p, e, n với nguyên tử để thấy: p, e, n có kíchthước vô cùng nhỏ và nguyên tử có cấu tạo rỗng, khối lượng nguyên tử hầu như tậptrung ở hạt nhân. 0 (khối lượng tính theo đơn vị u, kích thước tính theo đơn vị Α ) Bài 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – ĐỒNG VỊA. Chuẩn kiến thức và kỹ năng Kiến thức Hiểu được : − Nguyên tố hoá học bao gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân. − Số hiệu nguyên tử (Z) bằng số đơn vị điện tích hạt nhân và bằng số electron cótrong nguyên tử. − Kí hiệu nguyên tử : A X. X là kí hiệu hoá học của nguyên tố, số khối (A) là tổng Zsố hạt proton và số hạt nơtron. − Khái niệm đồng vị, nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình của một nguyêntố. Kĩ năng − Xác định số electron, số proton, số nơtron khi biết kí hiệu nguyên tử ngược lại. − Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố có nhiều đồng vị.B. Trọng tâm − Đặc trưng của nguyên tử là điện tích hạt nhân (số p) ⇒ nếu có cùng điện tích hạtnhân (số p) thì các nguyên tử đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học, khi số n khác nhausẽ tồn tại các đồng vị. − Cách tính số p, e, n và nguyên tử khối trung bìnhC. Hướng dẫn thực hiện − Nêu quy tắc trung hòa điện tích để thấy: nguyên tử trung hòa điện nên “Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số p = số e”. 2 − Nguyên tử gồm 3 loại hạt: p, n, e; Số khối của hạt nhân (A) = Z + N (số nơtron)” − Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của nguyên tử. So sánh khối lượng e với khối lượng một nguyên tử để thấy: electrron có khốilượng nhỏ hơn rất nhiều (không đáng kể) so với khối lượng nguyên tử nên có thể coinguyên tử khối xấp xỉ số khối của hạt nhân. ⇒ nếu biết Z và A sẽ tính được số p, số e, số n. Áp dụng tính số p, e, n của một sốnguyên tử S è k h èi Α → − Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số p và được kí hiệu: X S è h iÖ Ζ → u A − Áp dụng: từ kí hiệu nguyên tử Z X tính số p, e, n và ngược lại − Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của nguyên tử và được coi bằng số khối(A). − Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số pnhưng khác nhau về số n ⇒ số khối A khác nhau ⇒ một nguyên tố có thể có nhiều đồngvị nên khối lượng tương đối của nguyên tử là nguyên tử khối trung bình của các đồng vịđó xΑ1 + y Α 2 Α= x+ y − Áp dụng với đồng vị của các nguyên tố H, Cl, O, K, Ar... Bài 4. CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬA. Chuẩn kiến thức kĩ năng Kiến thức Biết được: - Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân nguyên tử không theonhững quỹ đạo xác định, tạo nên vỏ nguyên tử. - Trong nguyên tử, các electron có mức năng l ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu: Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng Của chương trình giáo dục phổ thông Môn hoá học lớp 10 Chương trình chuẩn Vô gi¸o dôc trung häc Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹oHíng dÉn thùc hiÖn chuÈn kiÕn thøc kÜ n¨ng Cña ch¬ng tr×nh gi¸o dôc phæ th«ng M«n ho¸ häc líp 10 Ch¬ng tr×nh chuÈn Hµ néi - 2008 1 CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ Bài 1: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬA. Chuẩn kiến thức và kỹ năng Kiến thức Biết được : − Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm; Kích thước, khối lượng của nguyên tử. − Hạt nhân gồm các hạt proton và nơtron. − Kí hiệu, khối lượng và điện tích của electron, proton và nơtron. Kĩ năng − So sánh khối lượng của electron với proton và nơtron. − So sánh kích thước của hạt nhân với electron và với nguyên tử.B. Trọng tâm − Nguyên tử gồm 3 loại hạt: p, n, e (kí hiệu, khối lượng và điện tích)C. Hướng dẫn thực hiện − Dùng TN vật lí hoặc mô phỏng về cấu tạo nguyên tử (sự bắn phá của hạt anphaqua một lá kim loại) để thấy: nguyên tử có cấu tạo rỗng gồm hạt nhân tích điện dươngở tâm và xung quanh có các electron tích điện âm tạo nên vỏ nguyên tử. − Hạt nhân gồm proton tích điện dương và nơtron không mang điện − So sánh khối lượng, kích thước của p, e, n với nguyên tử để thấy: p, e, n có kíchthước vô cùng nhỏ và nguyên tử có cấu tạo rỗng, khối lượng nguyên tử hầu như tậptrung ở hạt nhân. 0 (khối lượng tính theo đơn vị u, kích thước tính theo đơn vị Α ) Bài 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – ĐỒNG VỊA. Chuẩn kiến thức và kỹ năng Kiến thức Hiểu được : − Nguyên tố hoá học bao gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân. − Số hiệu nguyên tử (Z) bằng số đơn vị điện tích hạt nhân và bằng số electron cótrong nguyên tử. − Kí hiệu nguyên tử : A X. X là kí hiệu hoá học của nguyên tố, số khối (A) là tổng Zsố hạt proton và số hạt nơtron. − Khái niệm đồng vị, nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình của một nguyêntố. Kĩ năng − Xác định số electron, số proton, số nơtron khi biết kí hiệu nguyên tử ngược lại. − Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố có nhiều đồng vị.B. Trọng tâm − Đặc trưng của nguyên tử là điện tích hạt nhân (số p) ⇒ nếu có cùng điện tích hạtnhân (số p) thì các nguyên tử đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học, khi số n khác nhausẽ tồn tại các đồng vị. − Cách tính số p, e, n và nguyên tử khối trung bìnhC. Hướng dẫn thực hiện − Nêu quy tắc trung hòa điện tích để thấy: nguyên tử trung hòa điện nên “Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số p = số e”. 2 − Nguyên tử gồm 3 loại hạt: p, n, e; Số khối của hạt nhân (A) = Z + N (số nơtron)” − Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của nguyên tử. So sánh khối lượng e với khối lượng một nguyên tử để thấy: electrron có khốilượng nhỏ hơn rất nhiều (không đáng kể) so với khối lượng nguyên tử nên có thể coinguyên tử khối xấp xỉ số khối của hạt nhân. ⇒ nếu biết Z và A sẽ tính được số p, số e, số n. Áp dụng tính số p, e, n của một sốnguyên tử S è k h èi Α → − Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số p và được kí hiệu: X S è h iÖ Ζ → u A − Áp dụng: từ kí hiệu nguyên tử Z X tính số p, e, n và ngược lại − Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của nguyên tử và được coi bằng số khối(A). − Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số pnhưng khác nhau về số n ⇒ số khối A khác nhau ⇒ một nguyên tố có thể có nhiều đồngvị nên khối lượng tương đối của nguyên tử là nguyên tử khối trung bình của các đồng vịđó xΑ1 + y Α 2 Α= x+ y − Áp dụng với đồng vị của các nguyên tố H, Cl, O, K, Ar... Bài 4. CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬA. Chuẩn kiến thức kĩ năng Kiến thức Biết được: - Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân nguyên tử không theonhững quỹ đạo xác định, tạo nên vỏ nguyên tử. - Trong nguyên tử, các electron có mức năng l ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuẩn kiến thức kĩ năng chương trình giáo dục phổ thông Chương trình nâng cao phương pháp dạy hóaTài liệu cùng danh mục:
-
9 trang 574 5 0
-
4 trang 489 10 0
-
14 trang 435 0 0
-
Một số vấn đề tự chủ của trường Cao đẳng Cộng đồng
6 trang 366 0 0 -
13 trang 350 1 0
-
Nghiên cứu hệ thống tự động chấm điểm bài thi trắc nghiệm ứng dụng xử lý ảnh
3 trang 304 0 0 -
Những phẩm chất hiệu quả của người giáo viên: Phần 1
52 trang 297 0 0 -
6 trang 293 1 0
-
3 trang 293 0 0
-
2 trang 284 2 0
Tài liệu mới:
-
4 trang 1 0 0
-
Trả lời câu hỏi cuộc thi viết Tìm hiểu hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam -
24 trang 0 0 0 -
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một số biện pháp giáo dục đạo đức cho học sinh THCS
20 trang 0 0 0 -
106 trang 0 0 0
-
Đề cương ôn tập môn gia đình - dòng họ - làng xã Việt Nam
11 trang 1 0 0 -
4 trang 1 0 0
-
87 trang 0 0 0
-
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh X quang và cắt lớp vi tính cột sống trong chấn thương cột sống cổ
8 trang 0 0 0 -
Nghiên cứu sự bộc lộ một số dấu ấn miễn dịch để chẩn đoán bệnh lý nghi ngờ u lymphô ác tính
6 trang 0 0 0 -
6 trang 0 0 0